ĐẠO ĐỨC: EM LÀ HỌC SINH LỚP 1
I. YÊU CẦU:
1. Học sinh biết được
- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học
- Biết tên trường, lớp,tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
- Bước đầu biết giới thiệu về tên mnh, những điều mnh thch trước lớp.
- Giáo dục học sinh biết quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt.
2. Học sinh có thái độ:
- Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1
- Biết qúy trọng bạn bè, thầy giáo, cô giáo, trường lớp.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN.
1. Giáo viên.
- Các điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
- Thuộc các bài hát: Trường em, Đi học, Em yêu.
2. Học sinh: Thuộc các bài hát.
14 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 1 khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xin phép.
Trò chơi ''Diệt các con vật có hại''
- Giáo viên nêu tên trò chơi và hỏi:
+ Những con vật nào có ích ?
+ Những con vật nào có hại ?
- Giáo viên nêu cách chơi, học sinh chơi thử
- Học sinh thực hiện trò chơi, giáo viên quan sát, sửa sai cho học sinh
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương
3. Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay và hát
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài
Nhận xét giờ học
TIẾNG VIỆT: BÀI 2: b
I. YÊU CẦU:
- Nhận biết được chữ và âm b.
- Đọc được: be
- Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Giáo dục HS chăm học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giấy ô ly có viết chữ cái b
- Tranh minh họa các tiếng: bé, bê, bóng, bà
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên viết chữ e lên bảng, gọi học sinh đọc
- Gọi vài học sinh lên bảng chỉ chữ e trong các tiếng: bé, me, ve, xe
2. Dạy - học bài mới:
TIẾT 1
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Học sinh giở sách quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi
+ Các bức tranh vẽ ai và vẽ gì ?
+ Các tiếng: bé, bê, bóng, bà có gì giống nhau ?
- Giáo viên chỉ chữ b trong bài và cho học sinh phát âm đồng thanh (bờ)
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm
- Giáo viên chỉ chữ b trong giấy viết sẵn và nói: ''Đây là chữ b''
- Giáo viên phát âm mẫu, học sinh phát âm theo
a. Nhận diện chữ
- Giáo viên viết lại chữ b trên bảng và nói: Chữ b gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét thắt.
- Học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi:
+ Chữ b và chữ e giống và khác nhau như thế nào ?
- Giáo viên giải thích lại cho học sinh rõ
b. Ghép chữ và phát âm
Giáo viên nói: Chữ và âm b đi với âm e ta được tiếng ''be''
- Giáo viên viết bảng chữ be và hướng dẫn học sinh mẫu ghép tiếng be trong sách giáo khoa và hỏi:
+ Trong tiếng be, chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ?
- Giáo viên phát âm mẫu: be
- Học sinh đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân
- Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh
- Học sinh tìm tiếng có âm b
c. Hướng dẫn học sinh viết chữ trên bảng con
Viết chữ đứng riêng
- Giáo viên viết mẫu, Hoạt động qui trình viết
- Học sinh viết trên không trung bằng ngón trỏ
- Học sinh viết vào bảng con: b
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
Hướng dẫn viết chữ có tiếng vừa học
- Giáo viên viết mẫu tiếng be và nêu cách viết
- Học sinh viết vào bảng con: be
- Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh
TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc: - Giáo viên viết bảng: b, be
- Học sinh lần lượt phát âm: nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp
- Học sinh tìm tiếng có âm b
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giáo viên viết mẫu b, be và nêu cách viết
- Học sinh viết bảng con, giáo viên nhận xét, sửa sai
- Học sinh tập tô: b, be trong vở tập viết
- Giáo viên quan sát, uốn nắn, giúp đỡ học sinh
- Giáo viên chấm, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói
- Giáo viên nêu chủ đề: Việc học tập của từng cá nhân
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
+ Ai đang học bài ?
+ Ai đang tập viết chữ e ?
+ Bạn voi đang làm gì ? Bạn ấy có biết đọc chữ không ?
+ Ai đang kẻ vở ?
+ Hai bạn gái đang làm gì ?
+ Các bức tranh này có gì giống và khác nhau ?
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên chỉ bảng, học sinh theo dõi và đọc theo
- Học sinh tìm chữ vừa học
- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài
Nhận xét giờ học
TOÁN: HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
I. YÊU CẦU: Giúp học sinh:
- Nhận biết được hnh vuông, hnh trn, nói đúng tên hnh
- Làm bài tập 1, 2, 3.
- Nói được những vật xung quanh có dạng hnh vuông, hnh trn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Một số hình vuông, hình tròn có kích thước, màu sắc khác nhau
- Một số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên đưa ra một số bông hoa và lọ hoa có số lượng khác nhau, học sinh nhận xét và trả lời câu hỏi:
+ Bông hoa nhiều hơn hay ít hơn lọ hoa ?
+ Lọ hoa ít hơn hay nhiều hơn bông hoa ?
- Giáo viên nhận xét
2. Dạy - học bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu hình vuông
- Giáo viên đưa lần lượt từng tấm bìa hình vuông cho học sinh xem, mỗi lần giơ lên một hình đều nói: ''Đây là hình vuông''
- Giáo viên giơ tiếp hình khác - học sinh nhắc lại
- Học sinh tự lấy trong bộ đồ dùng học Toán tất cả các hình vuông đặt lên bàn. Gọi học sinh giơ hình vuông và nói: ''Hình vuông''.
- Học sinh tìm những đồ vật có dạng hình vuông
Hoạt động 2: Giới thiệu hình tròn (Các bước tương tự như hình vuông)
Hoạt động 3: Thực hành
- Giáo viên nêu yêu cầu từng bài, học sinh làm bài
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
Bài 1: Tô màu vào các hình vuông
Bài 2: Tô màu vào các hình tròn
Bài 3: Dùng màu khác nhau để tô vào hình
3. Củng cố, dặn dò:
- Tìm và nêu tên các vật có dạng hình vuông, hình tròn (Trong lớp)
- Tìm và nêu tên các vật có dạng hình vuông, hình tròn (Ở nhà)
- Về nhà ôn lại bài, làm bài tập trong vở bài tập
- Xem trước bài hnh tam giác.
Nhận xét giờ học
Thứ sáu: Ngày soạn 25/8/2009
Ngày giảng: 28/8/2009
TOÁN: HÌNH TAM GIÁC
I. YÊU CẦU: Giúp học sinh:
- Nhận biết được hnh tam giác, nói đúng tên hnh.
- Giáo dục HS chăm học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Một số hình tam giác bằng bìa có kích thước khác nhau
- Một số đồ vật thật có mặt là hình tam giác
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên đưa ra hình vuông, hình tròn và hỏi:
+ Đây là hình gì?
- Giáo viên nhận xét
2. Dạy - học bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác
- Giáo viên đưa ra một nhóm có các hình vuông, hình tròn, hình tam giác
- Gọi học sinh lên chọn ra từng loại hình để riêng: hình vuông, hình tròn và những hình còn lại để lên bàn.
- Học sinh trao đổi nhóm 2 xem hình còn lại là hình gì ?
- Giáo viên giơ lên và giới thiệu: ''Đây là hình tam giác''
- Giáo viên đưa ra các hình tam giác có màu sắc, kích thước khác nhau để học sinh nói tên ''Hình tam giác''.
- Học sinh quan sát các hình tam giác trong sách giáo khoa
Hoạt động 2: Thực hành xếp hình
- Giáo viên hướng dẫn học sinh dùng các hình vuông, hình tròn, hình tam giác có màu sắc khác nhau để xếp các hình như sách giáo khoa
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Học sinh tô màu vào các hình trong sách giáo khoa
Hoạt động 3: Trò chơi ''Chọn nhanh, chọn đúng''
- Giáo viên đưa ra một nhóm các hình: hình vuông, hình tròn, hình tam giác, mỗi loại có 5 hình và màu sắc khác nhau để học sinh quan sát.
- Giáo viên nêu yêu cầu của trò chơi
- Học sinh thực hiện trò chơi
- Học sinh và giáo viên nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài, làm bài tập trong vở bài tập
Nhận xét giờ học
TIẾNG VIỆT: BÀI 3: /
I. YÊU CẦU:
- Nhận biết được dấu và thanh sắc
- Đọc được: bé
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Giáo dục HS chăm đọc sách.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các vật tựa như hình dấu ´
- Tranh minh họa các tiếng: bé, cá, lá, chó, khế
- Tranh minh họa phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh viết bảng con: b, bé
- Học sinh lên chỉ chữ b trong các tiếng: bé, bóng, bà, bê
2. Dạy - học bài mới:
TIẾT 1
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Học sinh giở sách quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi:
+ Các tranh này vẽ ai ? Vẽ cái gì ?
+ Các tiếng: bé, cá, lá, chó, khế giống nhau điểm gì ?
- Học sinh chỉ dấu ´ trong bài và phát âm: ''Dấu sắc''
Hoạt động 2: Dạy dấu thanh
Giáo viên đính dấu ´ viết sẵn lên bảng
a. Nhận diện dấu:
- Giáo viên tô lại dấu´ và nói: Dấu sắc là một nét sổ nghiêng phải
- Giáo viên đưa ra các hình, mẫu vật hoặc dấu´trong bộ chữ cái để học sinh nhận biết.
- Học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi
+ Dấu´giống cái gì đặt nghiêng
b. Ghép chữ và phát âm
Giáo viên nói: Thêm dấu sắc vào tiếng ''be'', ta được tiếng ''bé''
- Giáo viên viết lên bảng: bé
- Học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi
+ Vị trí của dấu´trong tiếng ''bé'' được đặt ở đâu ?
- Giáo viên phát âm mẫu: ''bé''
- Học sinh phát âm theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
- Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh
c. Hướng dẫn viết bảng con
Hướng dẫn viết dấu vừa học (đứng riêng)
- Giáo viên viết mẫu trên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn qui trình
- Học sinh viết vào bảng con:´
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
Hướng dẫn viết tiếng có dấu vừa học
- Giáo viên viết mẫu trên bảng: bé
- Học sinh viết bảng con: bé
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Học sinh giở sách, vừa nhìn chữ vừa phát âm tiếng ''bé''
- Học sinh đọc: nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
- Học sinh giở vở, chuẩn bị tư thế ngồi viết
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tô các tiếng: ''be'', ''bé'' theo mẫu trong vở tập viết
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Giáo viên chấm, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói
- Giáo viên nêu tên bài luyện nói
- Học sinh giở sách, quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Các em thấy gì ở các bức tranh ?
+ Các bức tranh này có gì giống nhau ?
+ Các bức tranh này khác nhau ở điểm gì ?
+ Em thích bức tranh nào nhất ? Vì sao ?
+ Ngoài các hoạt động trên, em còn biết hoạt động nào khác ?
+ Ngoài giờ học tập, em thích làm gì nhất ?
+ Em hãy đọc lại tên của bài này ?
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên chỉ bảng, học sinh theo dõi và đọc theo
- Học sinh tìm dấu thanh và tiếng vừa học
- Vầ nhà ôn lại bài, xem trước bài 4
Nhận xét giờ học
SINH HO¹T LíP
I. Môc tiªu
-HS biÕt u khuyÕt ®iÓm ®Ó kh¾c phôc vµ söa chöa.
-BiÕt kÕ ho¹ch tíi ®Ó thùc hiÖn.
-Gi¸o dôc HS ®oµn kÕt.
II. Lªn líp
1. §¸nh gi¸ ho¹t ®éng tuÇn 1
- Sè lîng; ®¶m b¶o, v¾ng cã lÝ do.
- ChÊt lîng; Häc bµi, lµm bµi tríc khi ®Õn líp. TËp trung nghe gi¶ng, ph¸t biÓu x©y dùng bµi s«i næi. Kh«ng nãi chuyÖn riªng trong giê häc. Tuy nhiªn vÉn cßn mét sè b¹n cha tËp trung nghe gi¶ng nh: Vũ, Hiếu, Hữu.
- VTM: VÖ sinh s¹ch sÏ, xÕp hµng nghiªm tóc, thùc hiÖn tèt nÒ nÕp cña §éi.
2. KÕ ho¹ch tuÇn tíi:
- Sè lîng: §Õn líp ®óng giê, v¾ng ph¶I cã lý do.
- ChÊt l¬ng: Häc bµi, lµm bµi tríc khi ®Õn líp. TËp trung nghe gi¶ng, x©y dùng bµi s«i næi, kh«ng nãi chuyÖn riªng trong giê häc.
- VTM: Thùc hiÖn tèt nÒ nÕp cña §éi.
File đính kèm:
- TUAN 1(1).doc