Giáo án lớp 1 tuần 3 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh

Đạo đức

 GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 1)

I. Mục tiêu:

- Học sinh hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ

- Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ

- Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ

II.Chuẩn bị:

- GV: Vở bài tập đạo đức.

- HS: Vở bài tâp đạo đức.

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 3 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dặn dò: (4’) - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc cá nhân - Học sinh đọc - Bạn đang vẽ - Vẽ lá cờ - Vẽ cô, chị, mẹ - Học sinh luyện đọc cá nhân - Học sinh nêu - Học sinh viết từng dòng - Học sinh quan sát và theo dõi cô kể - Học sinh quan sát, thảo luận và nêu tên của từng tranh - Tranh 1:Hổ xin mèo truyền võ cho, mèo nhận lời - Tranh 2: Hàng ngày hổ đến lớp học võ - Tranh 3: Hổ vồ mèo - Tranh 4: Hổ không vồ được mèo - Học sinh cử đại diện lên kể - Học sinh TL - Hổ - Học sinh lắng nghe. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3. Toán LỚN HƠN, DẤU > I. Mục tiêu: - Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và dử dụng từ “lớn hơn , dấu >” khi so sánh các số - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học II.Chuẩn bị: - GV: Một số mẫu vật . Bộ đồ dùng học toán, SGK, giáo án. - HS: Sách giáo khoa; bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định - Bài cũ ( 5’ ) - Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng lớp viết bảng con : 1<2 , 2<3 , 3<4 , 4<5 2. Bài mới: ( 28’ ) Giới thiệu: Chúng ta học lớn hơn, dấu > HĐ1: Nhận biết quan hệ lớn hơn H:Bên trái có mấy con bướm? H:Bên phải có mấy con bướm? H:2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm K ? * Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2>1 - Thực hiện cho các tranh còn lại * Thực hiện tương tự để có : 3>2 , 4>3 , 5>4 - Giáo viên viết : 3>1 , 3>2 , 4>2 , 5>3 HĐ 2: Thực hành - Bài 1 : cho học sinh viết dấu > Bài 2 : hãy đếm số ô vuông rồi điền số thích hợp, cuối cùng so sánh Bài 3 : viết dấu > vào ô trống 3. Củng cố- Dặn dò: ( 4’) - Trò chơi: Thi đua - Nối mỗi ô vuông với 1 hay nhiều số thích hợp, vì 3 lớn hơn 1 , 2 , dãy nào có nhiều người nối đúng nhất sẽ thắng. - Nhận xét tiết học. - Hát - Học sinh viết - Nhận xét - Học sinh nhắc lại tựa bài - Học sinh quan sát - 2 con bướm - 1 con bướm - 2 con nhiều hơn 1 con - Học sinh đọc : 2 lớn 1 - Học sinh đọc - Học sinh viết 1 hàng - Học sinh làm bài - Học sinh viết 2 > 1 5 > 4 4 > 2 5 > 1 - Học sinh sửa bài - Thi đua theo dãy - Nhận xét - Tuyên dương - HS lắng nghe. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: Tự nhiên và xã hội NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận biết và mô tả được 1 số vật xung quanh. - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay và các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể. * Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét về các giác quan của mình: mắt, mũi, lưỡi , tai, tay (da). * Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan. * Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm. II.Chuẩn bị: - Giáo viên : Các hình ở bài 3 sách giáo khoa . Một số đồ vật như xà phòng, nước hoa, qủa bóng, cốc nước - Học sinh : Sách giáo khoa, vở bài tập III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định - Kiểm tra bài cũ : ( 5’ ) H:Chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không ? H:Điều đó có gì đáng lo không ? - Giáo viên nhận xét - Hát - Học sinh nêu - Học sinh trả lời. 2. Dạy và học bài mới: ( 25’ )Giới thiệu bài : H:Các em sẽ được bịt mắt và sờ, đoán xem vật em sờ là vật gì ? - 3 học sinh lên đoán HĐ1: Mô tả được các vật xung quanh - Quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi của các vật mà em biết -Treo tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ nói về từng vật trong tranh à Các vật này đều có hình dáng và đặc điểm khác nhau - Nước đá : lạnh - Nước nóng : nóng - Học sinh lên chỉ và nói về từng vật trước lớp về hình dáng, màu sắc và các đặc điểm khác HĐ2 : Thảo luận theo nhóm * Chia nhóm H:Nhờ đâu bạn biết đc màu sắc của một vật ? H:Nhờ đâu bạn biết đc hình dáng của một vật ? hoặc 1 con vật ? H:Nhờ đâu bạn biết đc mùi của các vạt? H:Nhờ đâu bạn nghe được tiếng động ? H:Điền gì sẽ xảy ra nếu mắt bị hỏng ? H:Điều gì sẽ xảy ra nếu tai bị điếc ? à Nhờ có mắt, mũi, da , tai, lưỡi, mà ta đã nhận biết được các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan. Thảo luận nhóm đôi - Nhờ mắt nhìn - Nhờ mắt nhìn - Nhờ mũi - Nhờ tai nghe - Không nhìn thấy được - Không nghe thấy tiếng chim hót, không nghe được tiếng động … - Học sinh nhắc lại ghi nhớ 3. Củng cố – Dặn dò : ( 3’ ) Liên hệ thực tế; Nhận xét; Dặn dò - HS chú ý lắng nghe ………………..› › › & š š š………………… Thứ sáu NS:03/9/2013 Tiết 1 - 2 ND:06/9/2013 Học vần Âm i - a I. Mục tiêu: - Đọc và viết được i, a, bi, cá và các tiếng từ ứng dụng - Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Bài soạn, mẫu vật bi, tranh vẽ cá, ba lô - Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định - Bài cũ: ( 5’ ) Ôn tập - Cho học sinh đọc bài ở SGK - Cho học sinh viết bảng con 2. Bài mới: ( 30’ )Giới thiệu bài: H:Tranh vẽ gì? Cô có tiếng : bi H:Tranh vẽ gì? Cô có tiếng : cá H:Trong tiếng bi, cá có âm nào chúng ta đã học? - Hôm nay chúng ta học âm : i , a , bi , cá b) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm i - Giáo viên ghi: i H: Chữ i gồm có nét gì? - Phát âm và đánh vần - GV ghi i. Khi phát âm i miệng mở hẹp - Giáo viên ghi bi. Cô có tiếng gì? H:Tiếng bi âm nào đường trước (sau)? - Giáo viên đọc: bờ- i- bi - Hướng dẫn viết: chữ i cao 1 đơn vị. Khi viết đặt bút ở đưưòng kẻ thứ 2 để viết nét xiêng phải lia bút viết nét móc ngược, nhấc bút chấm trên chữ i HĐ2: Dạy chữ ghi âm a - Quy trình tương tự như âm i - Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược HĐ3: Đọc tiếng từ ứng dụng - Chọn 1 số tiếng cho học sinh đọc: bi , vi , li , ba , va , la - Giáo viên đưa bi, ba lô để giới thiệu từ bi, ba lô. 3. Hát múa chuyển tiết 2: ( 3’) TIẾT 2 [ - Hát - Học sinh đọc: Bảng ôn 1, bảng ôn 2, - Từ , câu ứng dụng - Học sinh viết lò cò, vơ cỏ - 2 bạn đang bắn bi - Vẽ 2 con cá - Âm b, âm c đã học - Học sinh đọc cả lớp - Học sinh quan sát - Nét xiên phải, nét móc ngược, phía trên có dấu chấm - Học sinh thực hiện : đọc cá nhân - Tiếng bi - Âm b đứng trước, âm i đứng sau - HS đánh vần bờ - i - bi - Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh luyện đọc - Đọc toàn bài - Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp - Học sinh thực hiện theo yêu cầu. 1. Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 (1’) 2. Bài mới: ( 30’ ) HĐ1: Luyện đọc - Cho học sinh mở SGK/26 - Giáo viên hướng dẫn đọc - Giáo viên treo tranh (bé khoe với chị, bé có vở ô li rất đẹp) HĐ2: Luyện viết - Giáo viên hướng dẫn - Chữ i: đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết nét móc ngược, đặt dấu chấm phía trên. - Chữ a: đặt bút dưới đướng kẻ 3 viết nét cong hở phải, nhấc bút viết nét móc ngược. - Hướng dẫn viết chữ bi, cá. - Học sinh viết vở HĐ3: Luyện nói - Giáo viên cho học sinh xem lá cờ H:Em thấy cờ tổ quốc có màu gì? H:Ngoài cờ tổ quốc em còn thấy cờ nào? H:Ngoài ra còn có cờ hội, cờ hội có màu gì? 3. Củng cố- Dặn dò: ( 5’) - Lớp chia 2 dãy , cử đại diện lên viết tiếng có âm i, a vừa học - Nhận xét - Đọc lại bài - Học sinh thực hiện - Học sinh đọc - Học sinh đọc tựa bài, từ dưới tranh - Đọc từ ứng dụng - Học sinh nêu - Học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh viết vở - Học sinh theo dõi, nêu lại cách viết chữ i. - Theo dõi nêu lại cách viết chữ a. - Cả lớp thực hiện viết vào vở. - HS xem tranh. - Nền đỏ, sao vàng - Cờ đội ở giữa có huy hiệu đội - Đỏ, xanh , vàng, tím - Hoạt động lớp - Học sinh cử 5 đại diện mỗi nhóm - HS đọc lại toàn bài. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3. Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn, khi so sánh 2 số. Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn - Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán - Học sinh :Sách giáo khoa, bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định - Bài cũ ( 5’ ) - Gọi học sinh lên bảng viết dấu lớn hơn - Giáo viên đọc : 5 lớn hơn 1 - Nhận xét 2. Bài mới: ( 27’ )Giới thiệu : HĐ1: Ôn kiến thức cũ - Giáo viên đính bảng H:5 qủa so với 2 qủa như thế nào ? Thực hiện tương tự với : 5>3 , 3<5 HĐ2: Luyện tập ở SGK Bài 1 : yêu cầu em làm gì ? Nhận xét sửa sai. Bài 2 : em phải đếm số hình, ghi số rồi so sánh - 5 chấm tròn so với 3 hình vuông và ngược lại - 5 chiếc thuyền so với 4 lá cờ và ngược lại Bài 3. Nối ô trống với số thích hợp: - Nhận xét sửa sai. 3. Củng cố- Dặn dò: ( 3’ ) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài : Bằng nhau, dấu = - Hát - Học sinh viết bảng con - 5 lớn hơn hai - Điền dấu vào chỗ chấm 3 2 4 > 3 2 < 5 - Học sinh quan sát, so sánh - Học sinh điền 5 > 3 5 > 4 3 < 4 3 3 - HS nêu yêu cầu. - Học sinh lên bảng nối. - HS lắng nghe. - Thực hiện theo yêu cầu. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: SINH HOẠT LỚP I.Yêu cầu: -HS nhận biết các công việc đã đạt được và đạt trong tuần 2. -Nắm được nhiệm vụ của tuần 3. -Thực hiện tốt kế hoạch tuần. II.Nội dung: 1.Đánh giá công tác tuần qua. -HS đã đi vào nề nếp, đi học đúng giờ. -Sách vở, đồ dùng đầy đủ. -Vệ sinh sạch sẽ. 2. Keá hoaïch tuaàn tôùi: -Duy trì sĩ số, nề nếp HS - Mặc đồng phục khi đến lớp. - Tự giác và có thái độ tốt trong học tập. - Thường xuyên vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân và nơi công cộng sạch sẽ. - Đoàn kết tốt giúp bạn trong học tập, lao động. - Tích cực tham gia các hoạt động của trường lớp. - Biết tiết kiệm giư gìn tốt các tài sản chung của nhà trường. - Đi học đúng giờ nghỉ học phải xin phép. - Đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ. - Thực hiện tốt tháng “An toàn giao thông”. 3.Tổ chức sinh hoạt văn nghệ trong lớp ––——

File đính kèm:

  • docGA lop 1 2013 2014 Tuan 3.doc