Bài giảng Học vần : Bài 64 im và um

Mục tiêu :

 - Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng

 - Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn

 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : xanh, đỏ, tím, vàng

II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói

 

doc11 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1464 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần : Bài 64 im và um, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c các vần có âm m đứng cuối; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và tranh truyện kể III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ(5’): - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2.Bài mới:(30’) Tiết 1: Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học - GV đính bảng ôn lên bảng - GV chỉ các vần trên bảng ôn - GV đọc các vần Hoạt động 2: Ghép âm thành vần Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng lưới liềm xâu kim nhóm lửa - GV hướng dẫn viết Tiết 2:(30’) Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Kể chuyện - GV kể chuyện lần 1 - GV kể lần 2 kết hợp tranh - H. dẫn HS kể + Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? 3. Củng cố , dặn dò:(3’) - Đọc bài SGK - Đọc: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm , cháy đượm - Đọc bài SGK ( bài 66 ) - Viết bảng con : nhuộm vải , cháy đượm - HS đọc : am, ăm, âm, om, ôm, ơm, ... - HS lên chỉ vào bảng ôn - HS ghép chữ ở cột dọc với dòng ngang và đọc lên : om, am ăm, âm,.. uôm, ươm... - Luyện đọc tiếng , từ - HS viết bảng con : xâu kim , lưỡi liềm - HS đọc lại bài tiết 1 - Luyện đọc từng dòng thơ - HS tập viết bài vào vở tập viết - HS thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh - 4 em kể nối tiếp - Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím , mặc dù mỗi người có những hoàn cảnh sống khác nhau - HS đọc bài SGK Thứ sáu ngày 7 tháng12 năm 2012 Học vần : Bài 68 ot at I/ Mục tiêu : - Đọc được : ot, at, tiếng hot, ca hát ; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ot, at, tiếng hot, ca hát - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : gà gáy, chim hót II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài cũ(5’): im, um, iêm, yêm,uôm, ươm… . Bài mới :(30’) Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần ot - Phân tích vần : ot - Ghép vần : ot - Ghép tiếng : hót - Phân tích tiếng: hót - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: tiếng hót Hoạt động 2:Dạy vần at (quy trình tương tự) - So sánh : ot, at - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng Tiết 2:(30’) Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Tranh vẽ gì ? +Gà ,chim và các bạn đang làm gì ? +Lớp chúng ta thường hát vào lúc nào ? 3. Củng cố, dặn dò :(5’) - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới HS đọc ,viết - âm o đứng trước, âm t đứng sau - ghép: ot Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : hót - âm h đứng trước,vần ot đứng sau, dấu sắc trên đầu âm o - đánh vần, đọc trơn tiếng : hót - đọc trơn : tiếng hót - Đọc lại bài trên bảng - giống : đều có âm t cuối vần khác: ot có o đầu vần, at có a đầu vần -Viết BC: ot, at, tiếng hót, ca hát - nhẩm tìm tiếng có vần ot, at - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ot, at - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết + ... gà, chim và các bạn +Gà gáy, chim hót, các bạn hát +HS tự trả lời - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần ot, at - Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện Mục tiêu: HS đọc, viết được vần và tiếng từ có âm vần đã học - Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học -Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có vần im,um,iêm,yêm - Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập - Đọc chính tả học sinh viết vở ô li - Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò Luyện tập toán: Luyện tập Mục tiêu: HS thực hiện được bảng cộng, trừ,trong phạm vi 10 Luyện làm toán trừ ,cộng trong phạm vi 10 HD học sinh dẫn làm bài ở vở ô li Đặt tính theo cột dọc Hướng dẫn điền số vào ô trống Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập Trò chơi : Ai nhanh Ai đúng Nhận xét tiêt học - Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện Mục tiêu: HS đọc , viết được các vần và tiếng từ có vần đã học -Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học -Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có vần im,um,iêm,yêm,uôm,ươm . - Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập - Đọc chính tả học sinh viết vở ô li - Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò Toán Tiết 59 Luyện tập I/ Mục tiêu : Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Đồ dùng dạy học - Tranh bài tập 3 III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ :(4’) - Đọc bảng trừ trong phạm vi 10 - Đặt tính rồi tính : 2 + 8 10 – 2 10 – 8 10 – 7 2. Bài mới : (30’) Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : Tính Hướng dẫn HS cách viết kết quả của phép tính cho thẳng cột ở hàng đơn vị Bài 2 : Điền số - Cho HS nêu miệng cách tìm số cần điền Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Cho HS xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với bài toán đó 3 . Củng cố , dặn dò : (5’) - Đọc thuộc lòng bảng cộng trong PV 10 - HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong PV 10 - HS lên bảng thực hiện -HS nêu yêu cầu bài tập a. HS nhẩm rồi ghi kết quả b. HS đặt tính rồi tính ( bảng con ) - HS nêu yêu cầu bài - HS nêu cách tìm số ( chẳng hạn : 5 cộng 5 bằng 10 nên viết được số 5 ) - HS làm vào vở (cột 1,2 ) - HS thảo luận để tìm ra phép tính phù hợp nhất với tình huống trong tranh a. 7 + 3 = 10 b. 10 – 2 = 8 Toán Tiết 60 Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 I/ Mục tiêu : Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 10 Làm quen với tóm tắt và viết dược phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Đồ dùng dạy học - Tranh bài tập 3 III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ :(4’) + Đọc bảng cộng, trừ trong PV 10 2.Bài mới :(30’) Hoạt động 1:Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học - Hướng dẫn HS nhận biết quy luật sắp xếp các công thức tính trên các bảng đã cho Hoạt động 2 : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng , bảng trừ trong PV 10 -Cho HS xem tranh làm các phép tính và tự điền kết quả vào chỗ chấm - Hướng dẫn HS nhận biết cách sắp xếp các công thức tính trên bảng vừa thành lập và nhận biết quan hệ giữa các phép tính cộng, trừ Hoạt động 3 : Luyện tập Bài 1 : Tính Hướng dẫn HS vận dụng các bảng cộng, trừ đã học để thực hiện các phép tính Lưu ý cho HS cách đặt tính ở bài b Bài 2 : Điền số Giúp HS củng cố về cấu tạo số Bài 3 : Viết phép tính thích hợp a.Hướng dẫn HS xem tranh nêu bài toán và viết phép tính tương ứng b. Hướng dẫn HS đọc tóm tắt và nêu bài toán rồi viết phép tính 3.Củng cố , dặn dò : (5’) - 2 HS lên bảng thực hiện các phép tính - HS nhắc lại ( đọc thuộc lòng ) các công thức cộng trong PV 10 và các công thức trừ trong PV 10 đã được học - HS lên bảng điền kết quả vào chỗ chấm - HS nêu yêu cầu bài tập : Thực hiện các phép tính theo cột dọc - HS thực hiện bảng con - HS nêu cách làm : 10 gồm 1 và 9 nên viết được 9 vào ô trống - HS lên bảng thực hiện ( HS khá giỏi ) - HS quan sát tranh , nêu bài toán : - Hàng trên có 4 chiếc thuyền. Hàng dưới có 3 chiếc thuyền . Hỏi cả hai hàng có bao nhiêu chiếc thuyền ? - Viết phép tính : 4 + 3 = 7 - HS đọc tóm tắt - HS viết phép tính : 10 – 3 = 7 Toán Tiết 61 Luyện tập I/ Mục tiêu : - Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10 Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán II/ Đồ dùng dạy học - Phiếu học tập bài tập 2 III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ :(3’) - Đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 - Đọc bảng cộng bảng trừ trong PV 9 2. Bài mới : (30’) Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : Tính Hướng dẫn HS sử dụng các công thức cộng trừ trong PV đã học để nêu kết quả phép tính Bài 2 : Điền số - Cho HS nêu miệng cách tìm số cần điền Bài 3: Điền dấu Hướng dẫn HS tính nhẩm các phép tính rồi so sánh các số và điền dấu thích hợp vào ô trống Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Hướng dẫn HS đọc tóm tắt của bài toán, từ đó hình thành bài toán 3 . Củng cố , dặn dò : (5’) - Trò chơi : Tìm cặp số 10 = + 9 = + - HS đọc thuộc lòng bảng cộng bảng trừ - HS nêu yêu cầu bài tập - Thực hiện trò chơi đố bạn (cột 1,2,3) - HS nêu yêu cầu bài - HS nêu cách tìm số : Ta lấy 10 trừ 7 bằng 3 , ghi số 3 vào ô trống . Rồi lấy 3 cộng 2 bằng 5 , ghi 5 vào ô trống , tiếp tục lấy 5 trừ 3 bằng 2 , ghi số 2 , cuối cùng 2 cộng 8 bằng 10 , ghi 10 - HS lên bảng làm (phần 1) - HS nêu yêu cầu bài - HS làm bài vào vở (dòng 1) - HS nêu bài toán và tự giải bài toán bằng lời : a. Có tất cả 8 quả b. Còn lại 4 viên bi Toán Tiết 62 Luyện tập chung I/ Mục tiêu : Biết đếm,so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10 Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10 Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán II/ Đồ dùng dạy học - Phiếu học tập bài tập 1 III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ :(5’) - Đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 - Tính : 6 + 1 + 2 = 10 – 1 – 3 = 2. Bài mới : (30’) Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : Viết số thích hợp Hướng dẫn HS đếm số chấm tròn trong mỗi nhóm rồi viết số chỉ số chấm tròn vào ô trống tươnng ứng Bài 2 : Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 Bài 3: Tính Yêu cầu HS thực hiện phép tính theo cột dọc Bài 4 : Điền số Hướng dẫn HS đọc tóm tắt của bài toán, từ đó hình thành bài toán Bài 5 : Viết phép tính tương ứng Yêu cầu HS căn cứ vào tóm tắt bài toán để nêu các điều kiện của bài toán , nêu câu hỏi bài toán . 3 . Củng cố , dặn dò : (4’) - Trò chơi : Làm toán tiếp sức - HS đọc thuộc lòng bảng cộng bảng trừ - HS lên bảng tính -HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm phiếu bài tập - HS đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - HS làm bài vào vở (cột 4,5,6,7) - HS thực hiện từng phép tính rồi điền kết quả vào các ô trống tương ứng - Bài toán cho biết : Có 5 quả , thêm 3 quả - Câu hỏi bài toán : Có tất cả mấy quả ? - HS giải bằng lời và viết phép tính

File đính kèm:

  • dochoc van(12).doc
Giáo án liên quan