Học vần
Bài 4: ? .
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs nhận biết được các dấu ? .
- Biết ghép tiếng bẻ, bẹ.
- Biết được dấu ? . ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu dấu ? .
- Các vật tựa như hình dấu ? .
- Tranh minh hoạ bài học.
21 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Ttiếng việt tuần 2 lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
b.
(Giống nhau nét thắt. Khác nhau: v ko có nét khuyết trên).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: bê, bề, bế, ve, vè, vẽ.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ ê, v, bê, ve.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs yếu.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé vẽ bê.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: bê
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói và hỏi:
+ Ai đang bế em bé?
+ Em bé vui hay buồn? Tại sao?
+ Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết các chữ: ê, v, bê, ve.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 3 hs đọc.
- Hs qs tranh -nêu nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm ê.
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs thực hành như âm ê.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- Nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs qs tranh- Nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
III. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 8.
_______________________________________________
Toán
Tiết 7: Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
- Nhận biết số lượng 1, 2, 3.
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc các số 1, 2, 3.
- Gv nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Luyện tập:
a. Bài 1: Số?
- Gv hỏi: Muốn điền số ta phải làm gì?
- Yêu cầu hs quan sát, đếm các đồ vật rồi điền số.
- Cho hs đổi chéo kiểm tra.
b. Bài 2: Số?
- Cho hs quan sát mẫu và nêu cách làm.
- Cách điền số này khác với bài 1 như thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài.
- Đọc lại kết quả bài làm: 1 2 3 3 2 1...
- Gọi hs nhận xét.
c. Bài 3: Số?
- Cho hs qs hình vẽ rồi làm bài.
- Nhận xét bài làm
- Nêu cấu tạo của số 3.
d. Bài 4: Viết số 1, 2, 3.
- Yêu cầu hs tự viết các số 1, 2, 3.
- Đọc các số vừa viết.
Hoạt động của hs
- 3 hs thực hiện.
- 1 hs nêu lại yc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm bài.
- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát rồi điền số.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- Cho hs viết số.
- Vài hs đọc số.
C. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Nhận biết số lượng của 1 số đồ vật.
- Gv tổng kết trò chơi.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
Thủ công
Bài 2: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Hs biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác.
- Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật, hình tam giác của gv.
- Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán...
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét:
- Gv cho hs quan sát bài mẫu.
- Gv đưa một số đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tam giác.
- Hãy chỉ hình chữ nhật, hình tam giác có trên bảng.
+ Hình chữ nhật có mấy cạnh?
+ Hình tam giác có mấy cạnh?
- Kể tên các đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tam giác.
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn hs xé, dán:
- Gv vẽ hình chữ nhật rồi xé theo nét vẽ.
- Gv vẽ hình tam giác rồi xé theo nét vẽ.
3. Hoạt động 3: Thực hành:
- Cho hs vẽ hình chữ nhật và hình tam giác ra nháp.
- Gv quan sát giúp đỡ hs yếu.
Hoạt động của hs
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Vài hs thực hiện.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Vài hs kể.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs làm nháp.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.
Ngày soạn: ngày 25 tháng 8 năm2009
Ngày dạy:Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009
Tập viết
Tiết 1: Tô các nét cơ bản
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs nhận biết và gọi tên được các nét cơ bản.
- Hs biết tô đúng các nét cơ bản.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu các nét cơ bản.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
Gv kiểm tra vở tập viết của hs.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Gv đưa mẫu các nét cơ bản và giới thiệu.
2. Phân tích cấu tạo và nêu tên gọi.
- Gv nêu tên các nét cơ bản.
- Gọi hs nêu tên các nét cơ bản.
- Nét ngang Nét thắt
| Nét sổ c Nét cong hở phải / Nét xiên phải Nét cong hở trái
\ Nét xiên trái o Nét cong kín
Nét móc xuôi Nét khuyết trên
Nét móc ngược Nét khuyết dưới
3. Thực hành:
- Gv viết mẫu các nét cơ bản.
Hoạt động của hs
- Hs quan sát
- Nhiều hs nêu
- Hs theo dõi.
- Cho hs tập viết bảng con.
- Gv nhắc hs ngồi đúng tư thế viết.
- Cho hs viết vở tập viết.
- Gv quan sát nhắc nhở hs.
- Hs viết bảng con.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài vở tập viết.
III. Củng cố, dặn dò: (5)
- Gv chấm bài; nhận xét bài viết.
- Dặn hs về nhà viết bài.
Tập viết
Tiết 2: e b bé
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs đọc được các chữ e, b, bé.
- Hs biết tô đúng quy trình các chữ trong bài.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ
- Bảng con, phấn.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (2)
- Gv giới thiệu chữ mẫu.
- Gọi hs đọc bài mẫu.
2. Phân tích cấu tạo chữ: (8)
* Chữ e:
- Yêu cầu hs quan sát chữ e và trả lời:
+ Chữ e cao mấy li?
+ Chữ e gồm mấy nét?
+ Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút khi viết chữ e?
- Gv viết mẫu chữ e.
* Chữ b: (Thực hiện tương tự như chữ e).
3. Hướng dẫn cách viết (20)
- Viết bảng con:
+ Yêu cầu hs viết các chữ e, b.
+ Hướng dẫn hs viết chữ bé: Chữ bé gồm những chữ cái và thanh nào? Nêu cách viết chữ bé.
+ Cho hs viết chữ bé.
- Viết vở tập viết:
+ Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút.
+ Hướng dẫn hs và cho hs viết bài.
Hoạt động của hs
- Hs quan sát.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
+ Hs viết bảng con.
+ Vài hs nêu.
+ Hs viết bảng con.
+ Hs thực hiện.
+ Hs viết bài vở tập viết.
III. Củng cố, dặn dò: (5)
- Gv chấm bài; nhận xét bài viết của hs.
- Dặn hs về nhà viết bài.
Toán
Bài 8: Các số 1, 2, 3, 4, 5
A. Mục tiêu: Giúp hs:
- Có khái niệm ban đầu về số 4, số 5.
- Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1.
- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
B. Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một tờ bìa.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Đưa nhóm đồ vật yêu cầu hs nêu số tương ứng.
- Đưa số yêu cầu hs lấy số que tính tương ứng.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu số 4, số 5: (8)
* Số 4:
- Gắn 4 hình tam giác; 4 hình tròn lên bảng và hỏi:
+ Có mấy hình tam giác?
+ Có mấy hình tròn?
- Gv viết số 4 chỉ số lượng hình tam giác và hình tròn.
- Gv giới thiệu số 4 in và số 4 viết thường.
- Gọi hs đọc số 4.
* Số 5:
- Gv gắn tranh 5 con gà; 5 con mèo và hỏi:
+ Có mấy con gà?
+ Có mấy con mèo?
- Gv viết số 5 và giới thiệu như trên.
- Gọi hs đọc số 5.
* Đếm, đọc số:
- Cho hs viết các số: 1, 2, 3, 4, 5
5, 4, 3, 2, 1
- Gọi hs đếm các số từ 1 đến 5.
- Gọi hs đọc các số từ 5 đến 1.
2. Thực hành:
a. Bài 1: (5) Viết số:
- Gv hướng dẫn hs cách viết số.
- Yêu cầu hs tự viết các số 4 và 5.
b. Bài 2 (5): Số?
- Muốn điền số ta phải làm gì?
- Yêu cầu hs tự đếm hình rồi điền số thích hợp.
- Gọi hs đọc kết quả, nhận xét bài
- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.
c. Bài 3: (5) Số?
- Yêu cầu hs quan sát tìm ra cách điền số:
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
5 4 3 2 1 5 4 3 2 1
- Gọi hs đọc lại kết quả và nhận xét.
d. Bài 4: (7)Nối (theo mẫu):
- Yêu cầu hs quan sát mẫu và nêu cách nối.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài làm.
Hoạt động của hs
- 3 hs nêu.
- Cả lớp thực hiện.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Nhiều hs đọc.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Nhiều hs đọc.
- 2 hs viết số.
- 5 hs đếm số.
- 5 hs đọc số.
- 1 hs nêu yc.
- Hs quan sát.
- Hs viết số.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs đọ và nhận xét.
- Hs kiểm tra chéo.
- Cho hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- 4 hs đọc và nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- 1 vài hs nêu.
III. Củng cố, dặn dò: (3)
- Gv thu bài chấm và nhận xét.
- Dặn hs về nhà làm bài.
Sinh hoạt
i. Mục đích yêu cầu
- Kiểm điểm nề nếp học tập.
- Phát huy những u điểm đã đạt đợc . khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vơn lên trong học tập .
ii. Nội dung
1.Tổ trwởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ 1:....................
Tổ 2:....................
Tổ3:......................
Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
2. GV nhận xét chung
a. Ưu điểm
- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui định của nhà trờng đề ra :
+ Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp
+ Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
+ Một số bạn trớc ý thức học tập cao .
b. Nhược điểm
- Truy bài không có chất lượng , hay nói chuyện riêng .
- Trực nhật còn bẩn.
- Chưa có ý thức vơn lên trong học tập .
- Trong lớp chwa chú ý nghe giảng
3. Phương hwớng hoạt động tuần tới
- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những u điểm đã đạt đợc .
- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập .
-Lớp đạt cờ đỏ .
File đính kèm:
- Giao an Tieng Viet tuan 2.doc