A/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
2.Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân chính xác, thành thạo.
3.Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài, độc lập suy nghĩ.
B/ Chuẩn bị:
1.GV: Bảng phụ, phấn màu , hình giấy bìa
2.HS: VBT, bảng con.
11 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1589 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần thứ 6 Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
anh hơn”.
Yêu cầu trong 5 phút các em thực hiện đúng, chính xác các phép chia.
48 : 2 ; 66 : 6 ; 54 : 6 ; 99 : 3 ; 88 : 4
- Gv chốt lại, công bố nhóm thắng cuộc.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT:Lớp , cá nhân
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh tự giải.
68 2 69 3 44 4 99 3
08 34 09 23 04 11 09 33
0 0 0 0
Hs lên bảng làm
Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc bài mẫu.
Hs làm bài vào vở. Hs lên bảng làm.
42 :6 = 7 45 : 5 = 9 36 : 4 = 9 16 : 2 = 8
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài.
Hs lên bảng làm.
48 : 6 = 6 (kg) 54 : 6 = 9 giờ
60 : 2 = 30 (l) 40 : 5 = 8 phút
Hs nhận xét bài làm của bạn.
PP: Luyện tập, thực hành.
HT: Cá nhân , lớp
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Có 60 phút
1 / 3 giờ .
Ta thực hiện phép chia 60 : 3
Hs tự làm bài.
Một Hs lên bảng làm.
Giải
Thời gian Mỵ đã đi từ nhà đến trường :
60 : 3 = 20 phút
Đáp số: 20phút.
Hs nhận xét.
Hs sửa vào VBT .
Hs đọc yêu cầu của bài
Thi đua làm bài
X x 4 = 80 3 x X = 90
X = 80 : 4 X = 90 : 3
X = 20 X = 30
Hs nhận xét
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
HT : Lớp , cá nhân
Đại diện các nhóm lên tham gia trò chơi.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
Về làm lại bài tập3, 4.
Chuẩn bị : Phép chia hết và phép chia có dư.
Nhận xét tiết học.
Toán
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
A/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.- Nhận biết số dư phải nhỏ hơn số chia.
2. Kĩõ năng: Tính toán thành thạo, chính xác.
3.Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, VBT.
* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Luyện tập.(3’)
- Gọi 2 học sinh lên đọc bảng chia 6.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(28’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
* HĐ1: Giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư.(8’)
-MT: Giúp Hs bước đầu nhận biết thế nào là phép chia hết, thế nào là phép chia không hết.
a) Phép chia hết:
- Gv nêu phép chia 8 : 2 và yêu cầu Hs thực hiện phép chia này.
-> Đây là phép chia hết.
b) Phép chia có dư.
- Gv nêu phép chia 9 : 2
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện phép chia
9 2 * 9 chia 2 được 4, viết 4.
8 4 * 2 nhân 4 bằng 8 , 9 trừ 8 còn 1
1
Ta viết 9 : 2 = 4 (dư 1). Đọc là chín chia hai được 4, dư 1.
-> Đây là phép chia có dư.
. Lưu ý : Số dư phải bé hơn số chia.
* HĐ2: Làm bài 1, 2 ( 10’)
- MT: Giúp Hs biết cách tính các phép chia có số dư và phép chia hết.
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
+ Phần a.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm phần a).
- Gv yêu cầu Hs vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. Hs cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Các phép chia trong phần a) này là phép chia hết hay chia có dư?
- Gv nhận xét
+ Phần b.
- Gv yêu cầu 3 Hs lên bảng làm bài, nêu rõ cách thực hiện phép tính.
- Các em hãy so sánh số dư và số chia
- Gv nhận xét, chốt lại
+ Phần c.
- Gv yêu cầu 4 Hs lên bảng làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét , lưu ý hs cẩn thận khi tính toán
* HĐ3: Làm bài 2, 3. (7’)
- MT: Giúp cho các xác định đúng hình. Kiểm tra được các phép tính đúng hay sai.
Bài 2:
- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
Gv yêu cầu Hs quan sát và tính toán vào nháp , so sánh kết quả vừa tính với kết quả của bài tập rồi mới điền chữ Đ hay S vào ô trống .
Gv đọc bài toán – Hs giơ bảng đúng sai
Gv nhận xét
Bài 3:
- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn: Bài tập yêu cầu các em kiểm tra các phép tính chia trong bài. Muốn kiểm tra được phép tính đó đúng hay sai, các em phải thực hiện từng phép tính và so sánh kết quả , thực hiện điền số hoặc chữ vào chỗ chấm .
- Gv mời Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
* HĐ4: Củng cố (3’)
- MT: Củng cố lại tính chia hết, tính chia có dư.
- Gv chia Hs thành 2 nhóm. Chơi trò: “ Ai nhanh”.
Đặt rồi tính:
42 : 7 ; 36 : 3 ; 49 : 4 ; 58 : 5 ; 23 : 3.
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT: Lớp , cá nhân
Hs thực hiện phép chia.
8 2
0 4
Hs quan sát.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: Cá nhân , lớp
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Ba Hs lên bảng làm phần a). Hs cả lớp làm vào VBT.
25 5 42 2 99 3
25 5 02 21 09 33
0 0 0
25 : 5 = 5 42 : 2 = 21 99 : 3 = 33
Phép chia hết.
Hs nhận xét.
Ba Hs lên bảng làm . Cả lớp làm vào VBT.
30 : 4 = 7 (dư 2) ; 38 : 5 = 7 (dư 3) ;
49 : 6 = 8 (dư 1)
Số dư bé hơn số chia.
Hs nhận xét
Bốn Hs lên bảng làm. Hs làm vào VBT.
. 26 : 3 = 8 (dư 2) ; 32 : 4 = 8
60 : 6 = 10 ; 55 : 5 = 11
Hs nhận xét
PP: Thực hành , thi đua , trò chơi
HT : Lớp , cá nhận
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Các em làm bài vào VBT.
Hs thi đua giơ bảng đúng sai .
Câu a : Đ Câu b : S
Câu c : S Câu d : Đ
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs lắng nghe.
Các em làm bài vào VBT.
25 = 8 x 3 + 1 38 = 7 x 5 + 3
trong phép chia có dư , số bị chia bằng thương nhân với số chia rồi cộng với số dư .
Sửa bài bằng hình thức gắn số hoặc chữ vào chỗ chấm .
Hs nhận xét .
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
HT : Nhóm , cá nhân
Đại diện các nhóm lên thi đua .
42 : 7 = 6 36 : 3 = 12 49 : 4 = 12 (dư 1 )
58 : 5 = 11 (dư 3 ) 23 : 3 = 7 (dư 2 )
Hs nhận xét.
5.Tổng kết – dặn dò.(1’)
Tập làm lại bài 3 .
Chuẩn bị: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Toán
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:- Thực hiện phép tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.- Giải toán có liên quan đến tìm một phần mấy củamột số.- Mối quan hệ giữa số dư và số chia trong phép chia.
2. Kĩõ năng: Tính toán chính xác, nhanh nhẹn
3. Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
1.Thầy: Bảng phụ, phấn màu
2.Trò: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát. (1’)
2. Bài cũ: Phép chia hết và phép chia có dư.(3’)
- Gọi học sinh lên bảng sửa bài 2,3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(28’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
* HĐ1: Làm bài 1, 2 ( 13’)
- MT: Củng cố lại cho các em phép chia hết, phép chia có dư.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu Hs tự làm bài.
- Gv yêu cầu Hs lên bảng làm nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình.
- Tìm các phép chia hết trong bài?
Gv nhận xét, chốt
Bài 2:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs tự đặt tính và tính toán vào nháp , so sánh kết quả vừa tính với kết quả củabài tập rồi mới điền chữ Đ hay chữ S vào ô trống .
- Gv nhận xét và lưu ý số dư phải bé hơn số chia .
* HĐ2: Làm bài 3, 4.(10’)
- MT: Giúp cho Hs biết giải bài toán có lời biện luận giải thích , mối quan hệ giữa số dư và số chia.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
Bài toán cho ta biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Vậy muốn tìm số dư lớn nhất em làm thế nào ?
Ta có thể khoanh vào chữ nào cho hợp lý ?
- Gv yêu cầu Hs tự giải và làm vào VBT. Một Hs trình bày và giải thích .
- Gv chốt , nhận xét , bổ sung .
Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:
+ Trong phép chia, khi số chia là 6 thì số dư có thể là những số nào?
+ Số dư có lớn hơn số chia không?
+ Vậy ta điền vào những số nào cho thích hợp ?
Gv nhận xét .
* HĐ3: Củng cố (5’)
- MT: Giúp Hs củng cố lại phép chia hết, phép chia có dư.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em thi làm bài
Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng.
Đặt tính rồi tính.
134 :5 ; 47 : 4 ; 29 : 5 ; 42 : 6 ; 84 : 4
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
PP: Luyện tập, thực hành.
HT: Lớp , cá nhân
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cả lớp làm vào VBT.
96 3 88 4 90 3 45 5 48 5 38 4
9 32 8 22 9 30 45 9 45 9 36 9
06 08 00 0 3 2
6 8
0 0
Hs lên bảng làm bài.
Có hai phép chia hết đó là phép tính
96 : 3 = 32 ; 88 : 4 = 22.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài vào VBT.
Câu a : S Câu b : Đ
Câu c : S Câu d : S
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận , trò chơi.
HT: Nhóm , cá nhân
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs làm bài vào VBT.
Số chia là 5
Số dư lớn nhất là bao nhiêu .
Trong phép chia có dư thì số dư phải bé hơn số chia , ta có thể cho một vài ví dụ để giải thích
12 : 5 = 2 ( dư 2 ) 38 : 5 = 7 ( dư 3 )
49 : 5 = 9 (dư 4 )
vậy số dư lớn nhất của phép chia là câu D .4
Hs trình bày miệng và giải thích .
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Đó là các số : 1, 2 , 3 , 4 , 5 .
Không có số dư lớn hơn số chia.
Những chữ số cần điền là : 1 , 2 , 3 , 4 , 5 .
Hs thi đua gắn số thích hợp vào chỗ chấm .
Hs nhận xét
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
HT: Lớp , cá nhân
Hai nhóm thi làm toán.
135 5 47 4 29 5 42 6 84 4
10 27 4 11 25 5 42 7 8 21
35 07 4 0 04
35 4 4
0 3 0
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
Tập làm lại bài 2, 3.
Chuẩn bị : Bảng nhân 7.
Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- toan.doc