Tiết 101
I. Mục tiêu
Giúp HS :
- Biết cộng nhẩm các số trong nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số.
- Củng cố về phép cộng các số có đến bốn chữ số, củng cố về giải bài toán có lời văn bảng hai phép tính.
II. Đồ dùng dạy học
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ : (5)
- Gọi hs lên bảng sửa bài VBT
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs.
14 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần 21 Trường Tiểu Học Vĩnh Nguyên 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
s chữa bài miệng trước lớp.
Bài 2
GV viết lên bảng phép tính : 5700 – 200 = ?
- HS theo dõi.
- GV hỏi : Bạn nào có thể nhẫm được 5700 – 200 = ?
- HS nhẩm và báo cáo kết quả :
5700 – 200 = 5500
- GV hỏi : Em đã nhẩm như thế nào ?
- HS trả lời.
- GV nêu cách nhẩm đúng như SKG đã trình bày.
- HS theo dõi
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Tự làm bài, sau đó 1 HS chữa bài miệng trước lớp.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Tự làm bài, sau đó 1 HS chữa bài miệng trước lớp.
Bài 3
- GV tiến hành hướng dẫn HS làm bài như cách làm ở bài tập 2 tiết 102.
-
7284
-
9061
3528
4503
3756
4558
-
6473
-
4492
5645
833
828
3659
Bài 4
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Một kho có 4720 kg muối, lần đầu chuyển đi 2000 kg muối, lần sau chuyển đi 1700kg muối. Hỏi trong kho còn lại bao nhiều ki - lô - gam muối ?
- Trong kho có bao nhiêu kg muối ?
- Trong kho có 4720 kg muối.
- Người ta chuyển đi mấy lần, mỗi lần bao nhiêu ki - lô – gam muối ?
- Người ta chuyển đi 2 lần, lần đầu 2000 kg muối, lần sau 1700 kg muối.
- Bài toán hỏi gì ?
- Trong kho còn lại bao nhiêu kg muối ?
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải bài toán bằng 2 cách.
Đáp án :
Tóm tắt :
Có : 4720 kg
Chuyển lần 1 : 2000 kg
Chuyển lần 2 : 1700 kg
Còn lại : … kg ?
Cách 1:
Số muối cả hai lần chuyển được là :
2000 + 1700 = 3700 (kg)
Cách 2 :
Số muối còn lại sau khi chuyển lần 1 là :
4720 – 2000 = 2720 (kg)
Số muối còn lại trong kho là :
4720 – 3700 = 1020 (kg)
Đáp số : 1020 kg
Số muối còn lại trong kho là :
2720 – 1700 = 1020 (kg)
Đáp số : 1020 kg
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Tuần : 21
Ngày dạy 1/2/2007
LUYỆN TẬP CHUNG
Tiết 104
I. Mục tiêu
Giúp HS :
- Củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 10 000.
- Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
- Củng cố về tính thành phân chưa biết trong phép cộng, phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học
- Mỗi HS chuẩn bị 8 hình tam giác vuông cân như SGK.
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ : (5’)
- Gọi hs lên bảng sửa bài … VBT
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs.
2. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Giới thiệu bài
- GV : Bài học hôm nay sẽ giúp các em củng cố phép cộng, phép trừ các số trong phạm vị 10 000, củng cố cách giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tìm thành phần cho biết trong phép cộng, phép trừ.
- Nghe GV giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành (25’)
Mục tiêu :
- Củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 10 000.
- Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
- Củng cố về tính thành phân chưa biết trong phép cộng, phép trừ.
Cách tiến hành :
Bài 1
- GV yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc phép tính và nhẩm trước lớp.
- 15 HS tiếp nối nhau thực hiện tính nhẩm, mỗi Hs nhẩm kết quả của một con tính, cả lớp theo dõi để kiểm tra.
- Yêu cầu HS viết kết quả các con tính vào VBT.
Bài 2
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
+
6924
+
5718
1536
636
8460
6354
-
8493
-
6380
3667
729
4826
3651
- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính của một phép tính cộng và một phép tính trừ trong bài.
- 2 HS trả lời, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- GV gọi một HS đọc đề bài.
- Một đội trồng cây đã trồng được 948 cây, sau đó trồng thêm được bằng một phần ba số cây đã trồng. Hỏi đội đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây ?
- Bài toán cho biết những gì ?
- Cho biết đã trồng được 948 cây, trồng thêm được bằng một phần ba số cây đó.
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán hỏi số cây trồng được cả hai lần.
- Yêu cầu HS tự vẽ sơ đồ và giải bài toán.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào VBT.
432/
Tóm tắt
? cây
Đã trồng :
Trồng thêm :
Bài giải :
Số cây trồng thêm là :
948 : 3 = 316 (cây)
Số cây trồng được tất cả là :
948 + 316 = 1264 (cây)
Đáp số : 1264 cây
Nhận xét và cho điểm HS
Bài 4
- Yêu cầu HS đọc đề bài và cho biết yêu cầu của bài.
- Tìm x (tìm thành phần chưa biết của phép tính).
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, yêu cầu HS cả lớp làm bài vào VBT.
- Làm bài :
a) x + 1909 = 2050 b) x – 586 = 3705 c) 8462 – x = 762
x = 2050 – 1909 x = 3705 + 586 x = 8462 – 762
x = 141 x = 4291 x = 7700
- Chữa bài, hỏi HS :
+ Vì sao trong phần a để tính x em lại lấy 2050 trừ 1909 ?
+ Vì x là số hàng chưa biết trong phép cộng, để tính x ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
+ Vì sao trong phần b để tính x em lại lấy 3705 cộng với 586 ?
+ Vì x là số bị trừ chưa biết trong phép trừ, muốn tính số bị trừ ta phải lấy hiệu cộng với số trừ.
+ Vì sao trong phần c em lại lấy 8462 trừ đi 762 để tìm x ?
+ Vì x số trừ chưa biết trong phép trừ, muốn tính số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 5
- Yêu câu HS cả lớp các hình tam giác đã chuẩn bị ra để trước mặt bàn, quan sát hình cong SGK và xếp.
- HS tự xếp hình.
- Gọi một số HS lên xếp trên bảng lớp.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Tổng kết bài làm đúng cho HS.
- HS cần xếp hình như sau :
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Tuần : 21
Ngày dạy 2/2/2007
THÁNG – NĂM
Tiết 105
I. Mục tiêu
Giúp HS
- Làm quen với các đơn vị đo thời gian : tháng, năm. Biết một năm có 12 tháng.
- Biết tên gọi của các tháng trong một năm.
- Biết số ngày trong từng tháng.
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng, tờ lịch năm).
II. Đồ dùng dạy học
- Tờ lịch năm 2005.
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ : (5’)
- Gọi hs lên bảng sửa bài … VBT
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs.
2. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Giới thiệu bài
- GV : Bài học hôm nay sẽ giúp các em làm quen với đơn vị thời gian tháng, năm, biết các tháng trong một năm, số ngày trong một tháng, biết cách xem lịch.
- Nghe GV giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong tháng.( 12’)
Mục tiêu :
- Làm quen với các đơn vị đo thời gian : tháng, năm. Biết một năm có 12 tháng.
- Biết tên gọi của các tháng trong một năm.
Cách tiến hành :
a. Các tháng trong một năm.
- GV treo tờ lịch năm 2005 như SGK hoặc tờ lịch năm hiện hành, yêu cầu HS quan sát.
- Quan sát tờ lịch.
- GV hỏi : Một năm có nhiêu tháng, đó là tháng nào ?
- Một năm có 12 tháng, đó là tháng Một, Hai, Ba, Tư, Năm, Sáu, Bảy, Tám, Chín, Mười, Mười Một, Mười Hai.
- Yêu cầu HS lên bảng chỉ vào tờ lịch và nêu tên 12 tháng của năm, theo dõi HS nêu và ghi tên các tháng trong bảng.
b. Giới thiệu số ngày trong từng tháng.
- GV yêu cầu HS quan sát tiếp tờ lịch, tháng Một và hỏi : Tháng Một có bao nhiêu ngày ?
- Tháng Một có 31 ngày.
- Những tháng còn lại có nhiêu ngày ?
- Tháng Hai có 28 ngày, tháng ba có 31 ngày, tháng Tư (không nói là tháng Bốn) có 30 ngày, tháng Năm có 30 ngày, tháng Sáu có 30 ngày, tháng Bảy 31 ngày, tháng Tám có 31 ngày, tháng Chín có 30 ngày, tháng Mười có 31 ngày, tháng Mười Một có 30 ngày, tháng Mười Hai có 31 ngày.
- Những tháng nào có 31 ngày ?
- Các tháng có 31 ngày là : tháng Một, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Mười, tháng Mười Hai.
- Những tháng nào có 30 ngày ?
- Các tháng có 30 ngày là : tháng Tư, tháng Sáu, tháng Chín, tháng Mười Một.
- Tháng Hai có bao nhiêu ngày ?
- Tháng Hai có 28 ngày.
- GV : Trong năm bình thường có 365 ngày thì tháng Hai có 28 ngày, những năm nhuận có 365 ngày thì tháng Hai có 29 ngày, vậy tháng Hai có 28 ngày hoặc 29 ngày.
- HS lắng nghe.
* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành (12’)
Mục tiêu :
- Làm quen với các đơn vị đo thời gian : tháng, năm. Biết một năm có 12 tháng.
- Biết tên gọi của các tháng trong một năm.
- Biết số ngày trong từng tháng.
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng, tờ lịch năm).
Cách tiến hành :
Bài 1
GV treo tờ lịch của năm hiện hành, yêu cầu từng cặp HS thực hành hỏi đáp theo các câu hỏi trong SGK, có thể hỏi thêm các câu như :
- HS thực hành theo cặp, sau đó có 3 đến 4 cặp HS thực hành trước lớp.
+ Tháng Hai năm nay có bao nhiêu ngày ?
+ Tháng Tư, tháng Năm, tháng Tám, tháng Chín, tháng Mười Hai có bao nhiêu ngày ?
Bài 2
- Yêu cầu HS quan sát tờ lịch tháng Tám năm 2005 và trả lời các câu hỏi của bài. Hướng dẫn HS cách tìm thứ của một ngày trong tháng là :
- HS nghe GV hướng dẫn, sau đó tiến hành trả lời từng câu hỏi trong bài; tìm xem những ngày Chủ Nhật trong tháng Tám là những ngày nào ?
a. Tìm ô có ghi số 19 trong tờ lịch, từ ô này đóng thẳng đến cột thứ của tờ lịch thì thất rơi vào ô ghi thứ Sáu, vậy ngày 19 tháng Tám năm 2005 là ngày thứ Sáu.
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
File đính kèm:
- toan 21s.doc