Giáo án Toán Tuần 10 Lớp 2A - Bùi Thị Tâm Thư

I - Mục tiêu:

- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a,b là các số có không quá hai chữ số)

- Biết giải bài toán có một phép trừ.

II - Chuẩn bị:

- Bài tập 4 ở bảng phụ.

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1010 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần 10 Lớp 2A - Bùi Thị Tâm Thư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 02 tháng 11 năm 2009 Toán: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a,b là các số có không quá hai chữ số) - Biết giải bài toán có một phép trừ. II - Chuẩn bị: - Bài tập 4 ở bảng phụ. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: x + 5 = 10 x + 8 = 19 4 + x = 14 2. Bài mới Giới thiệu Hoạt động 1: Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b Bài 1: Yêu cầu HS xác định thành phần chưa biết, nêu lại cách tìm thành phần chưa biết và thực hiện ở BC. ­ x là thành phần gì trong phép cộng ? ­ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? Bài 2: Yêu cầu HS tính nhẩm các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 (cột 1,2) Hoạt động 2: Biết giải bài toán có một phép trừ. Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề, xác định yêu cầu của bài tập, tóm tắt và giải bài toán vào vở. Bài toán thuộc dạng toán nào? Bài 5: Yêu cầu HS nhẩm nhanh và nêu đúng kết quả. Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp. Tổ chức trò chơi thi tính đúng, tính nhanh (Bài tập 3/46) 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị “Số tròn chục… 3 HS làm bài tập. Hoạt động cả lớp. - 1 HS nêu yêu cầu - x là số hạng chưa biết. -… lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Nhẩm - Nêu kết quả nối tiếp Hoạt động cá nhân 2 HS đọc đề. Gạch chân các yêu cầu đã cho và cần tìm. Tóm tắt Cam, quýt có: 45 quả Cam: 25 quả Quýt: ? quả Tìm một số hạng trong một tổng. - Lớp làm vào vở - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Thực hiện bài tập trắc nghiệm ở bảng con theo hình thức “Rung chuông vàng” (Ghi vào bảng con a, b, c) Mỗi đội 6 em tham gia trò chơi. Dành cho HS khá, giỏi. Thứ ba ngày 03 tháng 11 năm 2009 Toán: SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ I - Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100- trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. - Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số) II - Chuẩn bị: - Que tính: 4 bó - Bài tập 3 ghi bảng phụ. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 60 – 8 – 1 = 40 – 9 – 1 = 20 – 5 – 3 = 30 – 8 – 2 = 2. Bài mới Giới thiệu Hoạt động 1: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 GV sử dụng que tính để hình thành phép tính 40 – 8; 40 – 18 Hoạt động 2: Thực hiện được các phép tính(số tròn chục trừ đi 1 số, 2 số) Bài 1: Yêu cầu HS đặt tính ngay hàng thẳng cột và thực hiện phép tính ở BC Bài 2: Y/C HS xác định thành phần chưa biết và làm bài vào vở. Hoạt động 3: Biết giải bài toán có một phép trừ Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề, xác định yêu cầu của bài tập, tóm tắt và giải bài toán vào vở. ­ Hai chục que tính là bao nhiêu que tính ? - Chấm chữa bài. Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp Thực hiện trò chơi đố bạn Ví dụ: 20-8, 30-7… 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn dò: Chuẩn bị “11 trừ đi...” 2 HS làm bài Hoạt động cả lớp - HS thao tác theo GV để nêu kết quả tính: 40 – 8 = 32 - 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách tính. - Tương tự cho phép tính 40 - 18 - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Làm bảng con, bảng lớp Dành cho HS khá, giỏi. Hoạt động cá nhân. - 2 HS đọc đề toán. Gạch chân các Y/C đã cho và cần tìm. - 20 que tính Tóm tắt Có: 20 que tính Bớt: 5 que tính Con: ? que tính - HS tự giải vào vở. Đội A đố cho đội B và ngược lại. Thứ tư ngày 04 tháng 11 năm 2009 Toán: 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ 11 - 5 I - Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng 11 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 – 5 II - Chuẩn bị: - Que tính: 11 que. - Bảng phụ ghi bài tập 4. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: x + 15 = 20; x + 19 = 60 2. Bài mới Giới thiệu Hoạt động 1: Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng 11 trừ đi một số. GV sử dụng que tính để hình thành phép tính 11 – 5 @ Lập bảng trừ Tổ chức thi đọc thuộc bảng trừ. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Dựa vào bảng trừ nêu kết quả tính nhẩm (bài a). Bài 2: Yêu cầu HS tính được kết quả dạng 11 trừ đi 1 số qua BC. Bài 3: Yêu cầu HS xác định Y/C của bài tập và làm vào vở. Hoạt động 3: Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 – 5 Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề, xác định yêu cầu của bài tập, tóm tắt và giải bài toán vào vở. Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp - Thực hiện trò chơi đố bạn ( bảng trừ: 11 trừ đi 1 số). 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn dò: Chuẩn bị “ 31 – 5” 2 HS làm bài Hoạt động cả lớp - Sử dụng que tính để nêu kết quả tính - 1 HS lên bảng đặt tính và nêu kết quả tính 11 – 2 … 11 – 9 - Đọc bảng trừ cá nhân, đồng thanh Thi đọc cá nhân, tổ. - Nêu yêu cầu của bài tập. - Nhẩm nêu kết quả nối tiếp. Đọc lại bài đã hoàn chỉnh. - Nêu yêu cầu bài tập - Thực hiện bảng con, bảng lớp Dành cho HS khá, giỏi. Hoạt động cá nhân. - 2 HS đọc đề. Gạch chân các Y/C đã cho và cần tìm. Tóm tắt . Có: 11 quả bóng bay Cho: 4 quả Còn: ? quả - 1 HS lên bảng giải, lớp làm vở Đội nào có nhiều HS đọc thuộc bảng trừ đội đó thắng. Thứ năm ngày 05 tháng 11 năm 2009 Toán: 31 - 5 I - Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5. - Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. II - Chuẩn bị: - Que tính: 31 que - Bài 3 ghi bảng phụ. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: ( 3 HS) - Đọc bảng 11 trừ đi một số 2. Bài mới Giới thiệu Hoạt động 1: Hình thành phép trừ. - GV sử dụng que tính để hình thành phép tính 31 – 5 Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Yêu cầu HS thực hiện đúng kết quả của các phép tính ở BC dòng 1. Bài 2: Yêu cầu HS xác định Y/C của bài tập và tính đúng kết quả bài a,b ở vở. Hoạt động 3: Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5. Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề, xác định yêu cầu của bài tập, tóm tắt và giải bài toán vào vở. Hoạt động 4: Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. Bài 4: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ, cho biết đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào? Hoạt động 5: Hoạt động nối tiếp - Trò chơi: Đố bạn 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn dò: Chuẩn bị: Bài 51-15 Hoạt động cả lớp. - Sử dụng que tính, nêu kết quả tính - Đặt tính, nêu cách tính - Nhiều HS lặp lại - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Làm bảng con Đọc lại bài làm đã hoàn chỉnh. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Làm ở bảng + vở Nhận xét, đối chiếu bài làm của bạn. Hoạt động cá nhân. 2 HS đọc đề. Gạch chân các yêu cầu đã cho và cần tìm. Tóm tắt . Đẻ được: 51 quả Làm thức ăn: 6 quả Còn: ? quả - 1 HS lên bảng, lớp giải vào vở - 1 HS nêu yêu cầu bài tập Quan sát hình vẽ Trả lời: 0 VD: 51 – 7 = ? 61 – 5 = ? 71 – 9 = ? 81 – 4 = ? Thứ sáu ngày 06 tháng 11 năm 2009 Toán: 51 - 15 I - Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15 - Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li) II - Chuẩn bị: - Que tính. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: ( 2 HS) Làm bài tập 1 dòng 2/49 2. Bài mới Giới thiệu Hoạt động 1: Hình thành phép trừ. - GV sử dụng que tính để hình thành phép tính 51 - 15 Hoạt động 2: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 51 – 15 Bài 1: Yêu cầu HS tính được kết quả của các phép tính dạng 11 trừ đi một số ở BC cột 1,2,3. Bài 2: Yêu cầu HS xác định Y/C của bài tập và làm được bài tập a,b vào vở. Bài 3: Yêu cầu HS xác định thành phần chưa biết và làm vào vở. Hoạt động 3: Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li) Bài 4: Yêu cầu HS vẽ hình tam giác theo mẫu ở vở. Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp. Tổ chức trò chơi: Thi tính đúng, tính nhanh dạng 51 trừ đi một số. VD: 51-25; 61-14; 81-35; 31-15; 71-36. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài Luyện tập. - Thao tác trên que tính để nêu kết quả tính 51 - 15 - 1 HS lên đặt tính, nêu cách tính - Nhắc lại cách thực hiện phép tính 51 - 15 - Nêu yêu cầu bài tập - Thực hiện phép tính ở bảng con (Mỗi dãy 1 bài) - Đọc lại bài tập đã hoàn chỉnh. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Đặt tính - Tính hiệu - 1 HS lên bảng thực hiện - Lớp làm vào vở Dành cho HS khá, giỏi. - Nêu yêu cầu bài - Vẽ vào vở. - 1 HS vẽ ở bảng. Mỗi đội tham gia thực hiện trò chơi 5 em, nối tiếp ghi kết quả.

File đính kèm:

  • docTuan 10a.doc
Giáo án liên quan