Giáo án Lớp 2 Tuần 23

 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

-Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm, dấu phảy và giữa các

cụm từ. - Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật.

 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:

-Hiểu nghĩa các từ ngữ: khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc.

-Hiểu nội dung truyện: Sói gian ngoan bày kế định hại Ngựa để ăn thịt, không ngờ Ngựa thông

 minh dùng kế để trị lại.

3. Giáo dục: Tính chân thật, nhân từ.

*KNS: KN ra quyết định; KN ứng phó với căng thẳng.

 

doc22 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 23, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u ngày 08 tháng 02 năm 2013 Toán TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN I.Môc tiªu: 1.Kiến thức: Giúp HS : - Biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia. - Biết cách trình bày bài giải. 2.Kỹ năng: Làm thành thạo các bài toán tìm một thừa số của phép nhân. 3.Thái độ: Tính cẩn thận, ham thích học toán. II. §å dïng d¹y vµ häc: GV : 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1 SGK. HS: vở bài tập, bảng con III.Ho¹t ®éng d¹y vµ häc: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: Trực tiếp - Ghi đề bài. b. Giảng bài: v Hoạt động 1: Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - Nêu: Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có mấy chấm tròn? - Hãy nêu phép tính giúp em tìm được số chấm tròn? - Chỉ vào từng số trong phép nhân và yêu cầu HS nêu tên gọi: 2 x 3 = 6 Thừa số Thừa số Tích - Dựa vào phép nhân 2 x 3 = 6 hãy lập các phép chia tương ứng . - Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia ? - Vậy muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta làm như thế nào? v Hoạt động 2: Giới thiệu cách tìm thừa số chia chưa biết. * Giới thiệu phép nhân: X x 2 = 8. X là thừa số chưa biết nhân với 2 bằng 8. Tìm X. - Từ phép nhân X x 2 = 8 ta lập được phép chia nào để tìm thừa số X? - Hãy nêu phép tính tương ứng để tìm X? - Vậy X bằng mấy ? * Giới thiệu phép nhân 3 x X = 15. - Hướng dẫn như trên. - Vậy muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? v Hoạt động 3: Thực hành. BÀI 1: Tính nhẩm. - Nhận xét, ghi điểm. * Nhận biết mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia BÀI 2: Tìm x (theo mẫu). - Hướng dẫn làm mẫu câu a . - Tương tự với câu b, c gọi 2 HS lên làm. - Nhận xét, ghi điểm. - Vậy muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? * Lưu ý cách tìm thừa số BÀI 3: Tìm y. - Tiến hành tương tự như bài 2. BÀI 4: - Tóm tắt: 2 HS: 1 bàn 20 HS: … … bàn? - Nhận xét, ghi điểm. * Rèn kỹ năng giải toán có lời văn 3. Củng cố – Dặn dò : - Gọi HS nhắc lại cách tìm một thừa số của phép nhân. - Dặn: Xem trước bài: “ Bảng chia 3” - Nhận xét tiết học. - Tìm x: x + 12 = 31 28 + x = 64 - Lắng nghe. + 6 chấm tròn. + 2 x 3 = 6. + Nêu tên gọi từng thành phần và kết quả của phép nhân 2 x 3 = 6. + 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 + nêu nhận xét. + Lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia. + Ta lấy tích là 8 chia cho thừa số thứ hai là 2 + X = 6 : 2 + X = 4 + … Lấy tích chia cho thừa số đã biết. - Nối tiếp nêu kết quả - Nhận xét mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia - Theo dõi. - Lớp làm vào vở. - Trả lời. - Nêu đề toán - Lắng nghe. - 1 HS lên bảng làm bài. - Trả lời Âm nhạc GV chuyên dạy Tập làm văn ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH . VIẾT NỘI QUY I.Môc tiªu: 1.Rèn kĩ năng nói:Biết đáp lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự. 2.Rèn kĩ năng viết: Biết viết lại một vài điều trong nội quy của trường. 3.Giáo dục: Biết nói năng lễ phép , lịch sự trong giao tiếp với mọi người xung quanh. *GDKNS: KN giao tiếp: ứng xử văn hóa; KN lắng nghe tích cực. II. §å dïng d¹y vµ häc: GV: Tranh minh họa bài 2 SGK. Bảng nội quy nhà trường; bảng phụ ghi nội dung bài tập 2a. HS: SGK, vở bài tập III.Ho¹t ®éng d¹y vµ häc: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: - Đưa ra 2 tình huống cần nói lời xin lỗi cho 2 HS đáp lại. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp ghi đề bài lên bảng. b. Giảng bài: * Bài 1: (miệng). - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. + Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai? Trao đổi về việc gì? + Khi các bạn nhỏ hỏi cô bán vé: Cô ơi hôm nay có xiếc hổ không ạ? Cô bán vé trả lời thế nào? + Lúc đó các bạn nhỏ đáp lại lời có thế nào? + Theo em tại sao bạn HS lại nói vậy? Khi nói như vậy bạn nhỏ đã thể hiện thái độ như thế nào? * Yêu cầu HS nói lời đáp khác. - Gọi từng cặp HS đóng vai lại tình huống trên. - Nhận xét – Sửa chữa. * Bài 2: (miệng). - Gọi HS đọc yêu cầu bài và tình huống. - Giới thiệu tranh ảnh hươu, sao, báo. Sau đó treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 2a và 3 mẫu trả lời. - Mời 1 cặp HS đóng vai mẹ và con thực hành hỏi – đáp (như SGK). - Yêu cầu từng cặp HS đóng vai tình huống b, c - Cả lớp và GV nhận xét, giúp các em hoàn chỉnh câu đối thoại. * Bài 3: (viết). - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập . - Treo bảng nội quy của trường lên bảng và gọi 1 HS đọc. - Yêu cầu HS tự chọn chép lại 2 – 3 điều trong bảng nội quy của trường. - Gọi HS đọc lại bài làm của mình, giải thích rõ lí do chọn chép. - Thu chấm một số vở HS. 3. Củng cố – Dặn do - Vừa rồi học bài gì? - Dặn xem trước bài: “ Đáp lời phủ định. Nghe- trả lời câu hỏi” - Nhận xét tiết học. - 2 HS trả lời. - Lắng nghe. - 1 HS nêu yêu cầc bài tập. - Cuộc trao đổi giữa các bạn HS đi xem xiếc với cô bán vé. - Cô bán vé trả lời: Có chứ! - Bạn nhỏ nói: Hay quá! - Bạn nhỏ đã thể hiện thái độ đúng mực trong giao tiếp. - Thật tuyệt/ Thích quá/ Cô bán cho cháu một vé với. - 2cặp HS thực hành. - 1HS đọc. - Quan sát tranh. - Thực hành đóng vai theo tình huống a. - Thực hành đóng vai theo tình huống b, c. - 1 HS đọc. - Làm bài vào vở. - Đọc bài làm và giải thích. - Trả lời. - Lắng nghe. Thủ công PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH I.Môc tiªu: - Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp các hình đã học. - Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất một sản phẩm đã học. II. §å dïng d¹y vµ häc: Giấy, kéo, hồ dán. III.Ho¹t ®éng d¹y vµ häc: TG Nội dung Phương pháp dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Đề kiểm tra: Em hãy gấp, cắt, dán một trong những sản phẩm đã học. Đánh giá - Gv cho hs quan sát các mẫu gấp, cắt, dán đã học ở chương II. - Yêu cầu chung để thực hiện 1 trong những sản phẩm là nếp gấp, cắt phải thẳng, dán cân đối, phẳng. - Hs thực hiện, gv quan sát, gợi ý, giúp đỡ hs còn lúng túng. - Đánh giá kết quả kiểm tra qua sản phẩm thực hành theo 2 mức/ sgv. - Hs tự chọn 1 trong những nội dung đã học như gấp, cắt, dán hình tròn, các BBGT, phong bì, thiếp chúc mừng để làm bài kiểm tra. Củng cố dặn dò: Dặn hs giờ sau mang giấy thủ công, giấy trắng, bút chì, kéo, hồ dán để học bài “ Làm dây xúc xích trang trí”. Sinh hoạt tập thể. KIỂM ĐIỂM TUẦN 22 I.MỤC TIÊU: 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trường lớp. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ TiÕn tr×nh sinh ho¹t.1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. Đánh giá xếp loại các tổ. Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp : Về học tập:............................................................................................................ ................................................................................................................................... Về đạo đức:........................................................................................................... Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:.................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... . Về các hoạt động khác. Tuyên dương, khen thưởng:........................................................................ ......................................................................................................................... Phê bình: .................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được. Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp. 3/ Củng cố - dặn dò. Nhận xét chung:.................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGA 2 Tuan 23.doc
Giáo án liên quan