1.Ổn định:
2.KTBC:
3.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
-Bắt đầu từ giờ học này chúng ta sẽ cùng ôn tập về các kiến thức đã học trong chương trình Toán 4. tiết đầu tiên của phần ôn tập chúng ta cùng ôn về số tự nhiên.
b).Hướng dẫn ôn tập
Bài 1
-Treo bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1 và gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS làm bài.
3 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 365 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 152: Ôn tập về số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỐN
Tiết : 152 ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu:
1. KiÕn thøc: -Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân.
-N¾m ®ỵc hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong một số cụ thể.
2. KÜ n¨ng: Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số này.
3.Th¸i ®é: Gi¸o dơc tÝnh chÝnh x¸c cÈn thËn, lßng say mª häc to¸n
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định:
2.KTBC:
3.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
-Bắt đầu từ giờ học này chúng ta sẽ cùng ôn tập về các kiến thức đã học trong chương trình Toán 4. tiết đầu tiên của phần ôn tập chúng ta cùng ôn về số tự nhiên.
b).Hướng dẫn ôn tập
Bài 1
-Treo bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1 và gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS làm bài.
Đọc số
Viết số
Số gồm
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám
24308
2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị.
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư.
160274
1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị.
Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm
1237005
1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị.
Tám triệu không trăm linh bốn nghìn không trăm chín mươi.
8004090
8 triệu, 4 nghìn, 9 chục.
-GV chữa bài, có thể đọc cho HS viết một số các số khác và viết lên bảng một số các số khác yêu cầu HS đọc, nêu cấu tạo của số.
Bài 2
-Yêu cầu HS viết các số trong bài thành tổng của các hàng, có thể đưa thêm các số khác.
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
-Hỏi: Chúng ta đã học các lớp nào? Trong mỗi lớp có những hàng nào?
a).Yêu cầu HS đọc các số trong bài và nêu rõ chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào ?
b). Yêu cầu HS đọc các số trong bài và nêu rõ giá trị của chữ số 3 trong mỗi số.
Bài 4
-Yêu cầu hai HS ngồi cạnh nhau cùng hỏi và trả lời.
-GV lần lượt hỏi trước lớp:
a).Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị ? Cho ví dụ minh hoạ.
b).Số tự nhiên bé nhất là số nào ? Vì sao ?
c).Có số tự nhiên lớn nhất không ? Vì sao ?
Bài 5
-Yêu cầu HS nêu đề bài, sau đó tự làm bài.
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+Hai số chẵn liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mất đơn vị ?
+Hai số lẻ liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị ?
+Tất cả các số chẵn đều chia hết cho
mấy ?
-Nhận xét phần trả lời của HS.
4.Củng cố:
-GV tổng kết giờ học.
5. Dặn dò:
-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe.
-Bài tập yêu cầu chúng ta đọc, viết và nêu cấu tạo thập phân của một số các số tự nhiên.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. Hoàn thành bảng như sau:
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vë.
-Nhận xét và rút ra bài làm đúng như sau:
5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
20292 = 20000 + 200 + 90 + 2
190909 = 100000 + 90000 + 900 + 9
+Lớp đơn vị gồm: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
+Lớp nghìn gồm: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
+Lớp triệu gồm: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.
-4 HS nối tiếp nhau thực hiện yêu cầu, mỗi HS đọc và nêu về một số. Ví dụ:
+67358: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám. – Chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
-5 HS nối tiếp nhau thực hiện yêu cầu, mỗi HS đọc và nêu về một số. Ví dụ:
+1379 – Một nghìn ba trăm bẩy mươi chín – Giá trị của chữ số 3 là 300 vì nó ở hàng trăm lớp đơn vị.
-HS làm việc theo cặp.
a). 1 đơn vị. Ví dụ: số 231 kém 232 là 1 đơn vị và 232 hơn 231 là 1 đơn vị.
b). Là số 0 vì không có số tự nhiên nào bé hơn số 0.
c). Không có số tự nhiên nào lớn nhất vì thêm 1 vào bất kì số tự nhiên nào cũng được số đứng liền sau nó. Dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
-3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vë.
a). 67, 68, 69 ; 798, 799, 800 ;
999, 1000, 1001
b). 8, 10, 12 ; 98, 100, 102 ; 998, 1000, 1002
c). 51, 53, 55 ; 199, 201, 203 ;
997, 999, 1001
-Nhận xét, nếu bạn làm sai thì sửa lại cho đúng.
+ 2 đơn vị.
+ 2 đơn vị.
+Đều chia hết cho 2.
File đính kèm:
- Giao an toan 4 Tiet 152 On tap ve so tu nhien.docx