Giáo án Toán Lớp 3 Tuần 32- 33

-Củng cố KN thực hiện tính nhân, chia số có năm chữ số với số có một chữ số. Củng cố về giải toán có lời văn.

-Rèn KN tính toán cho HS

-GD HS chăm hcọ toán.

 

doc14 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1436 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 3 Tuần 32- 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xét. 3/Củng cố: -Đánh giá giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài -Hát -Lớp làm nháp -Nhận xét 45890 8 45729 7 78944 4 58 5736 37 6532 38 19736 29 22 29 50 19 14 2 5 24 0 -HS nêu -HS nêu a)X x 4 = 24280 X = 24280 : 4 X = 6070 b)X x 9 = 81927 X = 81927 : 9 X = 9103 -Đọc -3 xưởng may được 18954 chiếc áo -5 xưởng may bao nhiêu chiếc áo -Lớp làm vở Bài giải Một xưởng may được số áo là: 18954 : 3 = 6318(Chiếc áo) Số áo 5 xưởng may được là: 5318 x 5 = 26590 ( chiếc áo) Đáp số: 26590 chiếc áo Toán( Tăng) ôn: bài toán liên quan đến rút về đơn vị. A-Mục tiêu: -Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. -Rèn KN tính và giải toán cho HS -GD HS chăm học toán B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: +Treo bảng phụ -Đọc đề? -Bt cho biết gì? -BT hỏi gì? -Gọi 1 HS làm bài Tóm tắt 3 kho : 27 tạ 81 tạ :... kho? -Chữa bài, nhận xét *Bài 2: HD tương tự bài 1 Tóm tắt 5 thùng : 25 lít 13500 lít :... thùng? -Chấm bài, nhận xét. *Bài 3: HD tương tự bài 2 Tóm tắt 5 phòng : 45 viên 3627 viên :.... phòng? -Chấm bài, nhận xét 3/Củng cố: -Nêu các bước giải BT liên quan đến rút về đơn vị? -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -Đọc -3 kho đựng 36405 kg thóc -84954 kg đựng mấy kho? -Lớp làm phiếu HT Bài giải Số thóc trong một kho là: 27 : 3 = 9( tạ) Số kho cần để chưa hết 81 tạ thóc là: 81 : 9 = 9( kho) Đáp số: 9 kho -Đổi vở- Kiểm tra -Đọc Lớp làm vở Bài giải Số dầu trong một thùng là: 25 : 5 = 5 ( l) Số thùng để đựng 13500 lít dầu là: 13500 : 5 = 2700( thùng) Đáp số : 2700 thùng -Làm phiếu HT Bài giải Số viên gạch lát một phòng là: 45 : 5 = 9( viên) Số phòng lát hết 3627 viên gạch là: 3627 : 9 = 403( phòng) Đáp số : 403 phòng Tuần 33 Toán Tiết 161: kiểm tra ( Theo đề chung của phòng giáo dục) Toán Tiết 162: ôn tập các số đến 100 000. A-Mục tiêu: -Củng cố về đọc, viết , thứ tự các số trong phạm vi 100 000. -Rèn KN đọc và so sánh số -GD HS chăm học toán B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: -Đọc đề? -Nhận xét về tia số a? -Đọc các số trên tia số? -Tìm số có 6 chữ số? -Tìm quy luật của tia số b? -Đọc tia số b? -Yêu cầu HS tự làm *Bài 2: BT yêu cầu gì? -GV viết số -Nhận xét, sửa sai. *Bài 3: -Nêu yêu cầu của BT? -Gọi 1 HS làm trên bảng -Chấm bài, nhận xét. *Bài 4: -Ô trống thứ nhất em điền số nào? Vì sao? -Yêu cầu HS tự làm phần còn lại -Chữa bài, nhận xét. 3/Củng cố: -Hệ thống nội dung bài ôn -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -Đọc -Hai số liền nhau hơn kém nahu 10 000 đơn vị -Đọc -Số 100 000 -Hai số liền nhau hơn kém nhau 5000 đơn vị. -Đọc -Đọc số -HS đọc số nối tiếp -Viết số thành tổng -Lớp làm phiếu HT a) 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9 b) 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999 9000 + 90 = 9090 -Ô trống thứ nhất em điền số 2020. Vì trong dãy số , hai số liền nahu hơn kém nhau 5 đơn vị nên 2015 rồi đến 2020. Toán Tiết 163: ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp). A-Mục tiêu: -Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100 000 , Sắp xếp dãy số theo thứ tự xác định. -Rèn KN so sánh số -GD HS chăm học toán B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: -BT yêu cầu gì? -Trước khi điền dấu ta phải làm ntn? -Gọi 1 HS làm trên bảng -Chấm bài, nhận xét *Bài 2: -BT yêu cầu gì? -Muốn tìm được số lớn nhất ta phải làm gì? -Nhận xét , chữa bài *Bài 3: -Nêu yêu cầu BT? -Muốn xếp được theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì? -1HS làm trên bảng -Nhận xét, cho điểm *Bài 4: -Nêu yêu cầu BT? -Muốn xếp được theo thứ tự từ lớn đến bé ta phải làm gì? -1HS làm trên bảng -Nhận xét, cho điểm 3/Củng cố: -Tuyên dương HS tích cực học tập -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát Điền dấu >; <; = -So sánh các số -Lớp làm phiếu HT 27469 < 27470 85100 < 85099 30 000 = 29000 + 1000 70 000 + 30 000 > 99000 -Tìm số lớn nhất -So sánh các số -HS tìm số và nêu KQ Số lớn nhất là: 42360 Số lớn nhất là: 27998 -xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn -So sánh các số -Lớp làm nháp-Nêu KQ 59825; 67925; 69725; 70100. -xếp số theo thứ tự từ lớn đến bé -So sánh các số -Lớp làm nháp-Nêu KQ 96400; 94600; 64900; 46900. Toán Tiết 164: ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000. A-Mục tiêu: -Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia và giải toán có lời văn với các số trong phạm vi 100 000. -Rèn KN tính và giải toán -GD HS chăm học toán B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: -Nêu yêu cầu của BT? -Tính nhẩm là tính ntn? -Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: -BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào? -Khi đặt tính em cần chú ý điều gì? -Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào? -Gọi 2 HS làm trên bảng -Nhận xét, chữa bài. *Bài 3: -Đọc đề? -BT cho biết gì?-BT hỏi gì? -Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Có : 80 000 bóng đèn Lần 1 chuyển : 38000 bóng đèn Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn Còn lại : ... bóng đèn? -Chấm bài, nhận xét. -Yêu cầu HS tự tìm cách giải thứ 2? 3/Củng cố: -Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì? -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -Tính nhẩm -HS nêu -Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp -HS nêu -Viết các hàng thẳng cột với nhau -Từ phải sang trái -Lớp làm phiếu HT -HS nhận xét -Đọc -HS nêu -Lớp làm vở Bài giải Số bóng đèn chuyển đi là: 38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn) Số bóng đèn còn lại là: 80 000 - 64000 = 16000( bóng đèn) Đáp số: 16000 bóng đèn -HS nêu Toán Tiết 165: ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp). A-Mục tiêu: -Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia với các số trong phạm vi 100 000. Giải toán có lời văn và rút về đơn vị. Luyện xếp hình theo mẫu. -Rèn KN tính và giải toán -GD HS chăm học toán B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: -Nêu yêu cầu của BT? -Tính nhẩm là tính ntn? -Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: -BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào? -Khi đặt tính em cần chú ý điều gì? -Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào? -Gọi 2 HS làm trên bảng -Chữa bài, nhận xét. *Bài 3: -BT yêu cầu gì? -X là thành phần nào của phép tính? -Muốn tìm số hạng ta làm ntn? -Muốn tìm thừa số ta làm ntn? -Gọi 2 HS làm trên bảng -Chấm bài, nhận xét. *Bài 4: -BT cho biết gì? -BT hỏi gì? -Gọi 1 HS giải trên bảng Tóm tắt 5 quyển : 28500 đồng 8 quyển : ...đồng? -Chấm bài, nhận xét. *Bài 5: -Yêu cầu HS lấy 8 hình tam giác và tự xếp hình -Nhận xét 3/Củng cố: -Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì? -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -Tính nhẩm -HS nêu -Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp -HS nêu -Viết các hàng thẳng cột với nhau -Từ phải sang trái -Lớp làm phiếu HT -Tìm X X là số hạng chưa biết X là thừa số chưa biết -Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết -Lấy tích chia cho thừa số đã biết -Lớp làm phiếu HT 1999 + X = 2005 X = 2005 - 1999 X = 6 X x 2 = 3998 X = 3998 : 2 X = 1999 -5 quyển sách giá 28500 đồng -8 quyển sách như thế giá bao nhiêu tiền. -Lớp làm vở Bài giải Giá tiền 1 quyển sách là: 28500 : 5 = 5700( đồng) Giá tiền 8 quyển sách là: 5700 x 8 = 45600( đồng) Đáp số: 45600 đồng -Tự xếp hình -HS nêu Toán( Tăng) ôn tập các số đến 100 000 . A-Mục tiêu: -Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100 000 , Sắp xếp dãy số theo thứ tự xác định. -Rèn KN so sánh số -GD HS chăm học toán B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: -BT yêu cầu gì? -Trước khi điền dấu ta phải làm ntn? -Gọi 1 HS làm trên bảng -Chấm bài, nhận xét *Bài 2: -BT yêu cầu gì? -Muốn tìm được số lớn nhất ta phải làm gì? -Nhận xét , chữa bài *Bài 3: -Nêu yêu cầu BT? -Muốn xếp được theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì? -1HS làm trên bảng -Nhận xét, cho điểm *Bài 4: -Nêu yêu cầu BT? -Muốn xếp được theo thứ tự từ lớn đến bé ta phải làm gì? -1HS làm trên bảng -Nhận xét, cho điểm 3/Củng cố: -Tuyên dương HS tích cực học tập -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát Điền dấu >; <; = -So sánh các số -Lớp làm phiếu HT 13457 < 13480 20100 < 19999 50 000 = 29000 + 21000 60 000 + 40 000 > 89000 -Tìm số lớn nhất -So sánh các số -HS tìm số và nêu KQ Số lớn nhất là: 5890 b)Số lớn nhất là: 77888 -xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn -So sánh các số -Lớp làm nháp-Nêu KQ 69825; 77925; 99725; 100000. -xếp số theo thứ tự từ lớn đến bé -So sánh các số -Lớp làm nháp-Nêu KQ 86401; 74600; 34990; 26900. Toán( Tăng) ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000. A-Mục tiêu: -Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia và giải toán có lời văn với các số trong phạm vi 100 000. -Rèn KN tính và giải toán -GD HS chăm học toán B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: -Nêu yêu cầu của BT? -Tính nhẩm là tính ntn? -Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: -BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào? -Khi đặt tính em cần chú ý điều gì? -Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào? -Gọi 2 HS làm trên bảng -Nhận xét, chữa bài. *Bài 3: -Đọc đề? -BT cho biết gì?-BT hỏi gì? -Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Có : 80 000 kg Lần 1 chuyển : 44000kg Lần 2 chuyển : 28000 kg Còn lại : ... kg? -Chấm bài, nhận xét. -Yêu cầu HS tự tìm cách giải thứ 2? 3/Củng cố: -Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì? -Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát -Tính nhẩm -HS nêu -Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp 70000 + 30000 = 100 000 90 000 - 50 000 = 40 000 30 000 x 2 = 60000 15000 : 3 = 5000 -HS nêu -Viết các hàng thẳng cột với nhau -Từ phải sang trái -Lớp làm phiếu HT -HS nhận xét -Đọc -HS nêu -Lớp làm vở Bài giải Số muối chuyển đi là: 44000 + 28000 = 72000 (kg) Số muối còn lại là: 80 000 - 72000 = 8000(kg) Đáp số: 8000 kg -HS nêu

File đính kèm:

  • docTOAN 3- TUAN 32- 33.doc
Giáo án liên quan