Giáo án Toán lớp 3 - Tiết 2: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)

 I. MỤC TIÊU :

 Giúp HS:

 - Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ).

 - Ap dụng phép cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) để giải bài toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 SGK, phấn.

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

A.KIỂM TRA BÀI CŨ : Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:

 HS 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

 460 . . . 406 60 + 200 . . . 260 630 - 20 . . . 600 + 1

 HS 2: Xếp các số : 546, 465, 654, 465, 564, 645

 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.

 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.

 GV nhận xét, cho điểm HS.

 

doc3 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1388 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 3 - Tiết 2: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán TiÕt 2: CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( không nhớ) I. MỤC TIÊU : Giúp HS: - Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ). - Aùp dụng phép cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) để giải bài toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK, phấn. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: A.KIỂM TRA BÀI CŨ : Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau: HS 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 460 . . . 406 60 + 200 . . . 260 630 - 20 . . . 600 + 1 HS 2: Xếp các số : 546, 465, 654, 465, 564, 645 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. GV nhận xét, cho điểm HS. B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI: Tiết Toán hôn nay các em sẽ được ôn tập về cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số. HĐ GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 2 Ôn tập về phép cộng và phép trừ (không nhớ) các số có ba chữ số. Bài 1: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu HS tự làm bài tập. - Yêu cầu HS nối tiếp nhau nhẩm trước lớp các phép tính trong bài. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn (nhận xét cả về đặt tính và kết quả phép tính). Yêu cầu 2 HS vừa lên bảng lần lượt nêu rõ cách tính của mình. - Nhận xét , cho điểm HS. Ôn tập giải toán về nhiều hơn, ít hơn. Bài 3:- Gọi HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài , điểm HS. Bài 4: - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS làm bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Chữa bài , cho điểm học sinh. Bài 5: - Y/c HS đọc đề bài. - Y/c HS lập tính cộng trước sau đó dựa vào phép tính cộng để lập phép tính trừ. - GV hướng dẫn: Trong phép cộng các số tự nhiên, các số hạng không bao giờ lớn hơn tổng, vì thế có thể tìm ngay được đâu là tổng, đâu là số hạng trong ba số đã cho. - Nhận xét , cho điểm HS. * Mở rộng bài toán: - Yêu cầu HS so sánh các số hạng, so sánh tổng của hai phép tính cộng để rút ra kết luận: Khi thay đổi vị trí các số hạng thì tổng không thay đổi. - Khi lấy tổng trừ đi một số hạng thì được kết quả là số nào? * Bài dành cho HS giỏi: 2. Tìm số còn thiếu: 12 4 18 40 22 ? 10 18 9 9 6 24 - Bài tập yêu cầu tính nhẩm. - Làm bài. a) 400+ 300 =700 b) 500 + 40 = 540 700 -300= 400 540 - 40 = 500 700 -400 = 300 540 - 500 = 40 c) 100 + 20 + 4 = 124 300 + 60 + 7 = 367 800 + 10 + 5 = 815 - 9 HS nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính. - Đặt tính rồi tính. - 2 em lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. 352 732 418 395 416 511 201 44 768 221 619 351 - HS nhận xét bài làm của bạn. HS nêu cách thực hiện của mình. - 1 HS đọc đề bài, cả lớp theo dõi và đọc thầm. - Khối lớp Một có 245 học sinh. - Số học sinh khối lớp Hai ít hơn số học sinh của khối lớp Một là 32 em. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở: Tóm tắt Khối Một : 245 học sinh Khối Hai ít hơn khối Một: 32 học sinh Khối Hai : . ?. . học sinh Giải Khối Hai có số học sinh là: 245 - 32 = 213 (học sinh) Đápsố: 213 hs - 1 HS đọc đề bài. - Bài toán hỏi giá tiền của một tem thư. - Giá tiền của một tem thư nhiều hơn giá tiền của một phong bì là 200 đồng. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Giá tiền của một tem thư là: 200 + 600 = 800 (đồng) Đáp số : 800 đồng - HS nhận xét bài làm của bạn - Với ba số 315, 40, 355 và các dấu +, -, = em hãy lập các phép tính đúng. - Lập các phép tính : 315 + 40 = 355 40 + 315 = 355 355 - 315 = 40 355 - 40 = 315 - Khi lấy tổng trừ đi một số hạng thì kết quả là số hạng còn lại. - HS chép bài về nhà làm. IV CỦNG CỐ –DẶN DÒ - Giải bài toán về nhiều hơn ta thực hiện phép tính gì? - Giải bài toán về ít hơn ta thực hiện phép tính gì? - Về nhà ôn tập thêm về cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. - GV nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • doc002.doc
Giáo án liên quan