Tiếng việt
BÀI 77: ĂC - ÂC.
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: ăc , âc, mắc áo , quả gấc.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng.
Như nung qua lửa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
21 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tiếng việt 1 tuần 19, 20, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trơn.
- Đưa tranh SGK / 166. Tranh vẽ gì?
- G ghi: tờ lịch. Đọc mẫu.
* Ghi: êch ( Tương tự )
- Học vần gì?
- So sánh hai vần?
- G ghi đầu bài.
- Cho H ghép: vở kịch
- G ghi. đọc mẫu: vở kịch mũi hếch
Vui thích chênh chếch
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Nhận xét chữ ich?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét xiên nối với nét móc ngược …
- Các chữ: êch, tờ lịch, con ếch ( tương tự )
- H đọc cá nhân.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- Tờ lịch.
- H đọc.
- ich, êch.
- H ghép, đọc lại.
- H đọc.
- Con chữ i viết trước, con chữ ch viết sau cao 5 dòng …
- H viết bảng con.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân.
- Cho H mở SGK / 167. Tranh vẽ gì?
- G ghi, đọc mẫu: Tôi là chim chích …
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học?
- G đọc mẫu SGK.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết.
- Dòng 1, 2: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết.
- Dòng 3: Cách 2 ô viết 2 lần.
- Dòng 4: Cách 2 ô viết 2 lần.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 167.
- Tranh vẽ gì? Cho H nhìn tranh nói theo chủ đề.
- H đọc.
- Con chim …
- H đọc.
- Chích, rích.
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H nói theo tranh, H khác bổ sung.
- Em hãy kể những chuyến du lịch mà em đã đợc đi? ở đâu? Cảnh nơi đó thế nào?
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Xem trước bài 83.
_____________________________________________
Thứ tư ngày 24 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 83: Ôn tập.
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng c, ch. 13 chữ ghi các vần từ bài 76 -> 82.
- Đọc đúng các từ, đoạn thơ ứng dụng:
Đi đến nơi nào
lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
con đường bớt xa.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện “ Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng “
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng ôn.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: vui thích. Đọc lại.
- H mở sgk / 167. H đọc, phân tích.
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu:
- G đưa tranh sgk / 168. Tranh vẽ gì?
- Phân tích tiếng bác?
- Phân tích vần ac?
- Thực hiện tương tự với tiếng: sách
- G ghi mô hình. -> Bài 83: Ôn tập vần kết thúc c, ch.
b) Ôn tập.
* G đưa bảng ôn, cho H đọc.
- G ghép: ă - c -> ăc, â - c -> âc, ghi bảng.
- Cho H ghép các cột còn lại.
- G ghi bảng ôn, chỉ bảng cho H đọc.
- Cho H ghép: thác nước.
- G ghi, đọc mẫu:
thác nước chúc mừng ích lợi
- Trong các từ trên, tiếng nào có vần vừa ôn?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- G đưa nội dung bài viết.
- Nhận xét từ: thác nước?
- G chỉ chữ mẫu, nêu quy trình viết: đặt bút từ dưới đường kẻ 2 viết con chữ t nối với con chữ h… chú ý khoảng cách giữa các chữ là một con chữ.
- Từ: ích lợi ( tương tự )
- H đọc cá nhân.
- H ghép theo dãy, đọc lại
- H đọc.
- H ghép.
- H đọc.
- H đọc.
- Có 2 chữ, chữ thác viết trớc …
- H viết bảng con.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
- Chỉ bảng ôn cho H đọc cá nhân.
- G xoá dần bảng ôn.
- Cho mở SGK / 169. Tranh vẽ gì?
- G ghi, đọc mẫu: Đi đến nơi nào lời chào đi trước…
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa ôn?
- G đọc mẫu SGK.
b) Luyện viết (8 - 10’)
- Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết.
- Dòng 1: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 2 ô cho H viết 1 lần.
- Dòng 2: cách 2 ô viết 2 lần.
-> Chấm, nhận xét.
c) Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
(15 - 17’)
- H đọc.
- H đọc.
- Bé đi học …
- H đọc.
- Trước, bước, lạc.
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- G kể lần 1: Không có tranh, kể xong hỏi: Hôm nay cô kể chuyện gì?
- G kể lần 2: Lần lợt kể theo tranh.
* Tranh 1: Có một anh Ngốc, anh vào rừng gặp cụ già, cụ xin Ngốc thức ăn. g ngốc mời cụ ăn. Ngốc bắt được một con ngỗng vàng.
* Tranh 2: Ngốc vào quán trọ, 3 cô con gái ông chủ muốn có chiếc lông ngỗng … liền bị dính vào … Cả đoàn 7 ngời lên kinh đô.
* Tranh 3: Công chúa chẳng cời, nói. Vua treo giải:
Ai làm cho công chúa cười sẽ được cưới nàng …
* Tranh 4: Công chúa nhìn thấy đoàn người và ngỗng thì buồn cười … Anh ngốc được lấy công chúa xinh đẹp.
- G kể lần 3: Chỉ vào từng tranh và kể.
- Cho H nhìn tranh tập kể.
=> Sống tốt bụng sẽ gặp được điều tốt …
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa ôn.
______________________________________________
Thứ năm ngày 25 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 84: op, ap.
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: thác nước. Đọc lại.
- H mở sgk / 169. H đọc.
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: Bài 84: op, ap.
b) Dạy vần.
* G viết bảng: op. Vần op được tạo nên từ âm o và âm p. Đọc là op.
- Phân tích vần op.
- G đọc đánh vần.
- G đọc trơn.
- Chọn vần op ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần op chọn âm h ghép vào trước vần op, thanh nặng ta được tiếng gì?
- Phân tích tiếng họp.
- G ghi: họp. đọc đánh vần.
- Đọc trơn.
- Đa tranh SGK / 4. Tranh vẽ gì?
- G ghi: họp nhóm. Đọc mẫu.
* Ghi: ap ( tương tự )
- Học vần gì? So sánh hai vần? G ghi đầu bài.
- Cho H ghép: đóng góp
- G ghi. : con cọp giấy nháp
đóng góp xe đạp
đọc mẫu:
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Nhận xét chữ op?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín nối với nét sổ …
- Các chữ: ap, họp nhóm, múa sạp ( Tương tự )
- H đọc cá nhân.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- Họp nhóm.
- H đọc.
- op, ap.
- H ghép, đọc lại.
- H đọc.
- Con chữ o viết trước, con chữ p viết sau cao 4 dòng …
- H viết bảng con.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân.
- Cho mở SGK / 5. Tranh vẽ gì?
- G ghi, đọc mẫu: Lá thu kêu xào xạc …
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
- G đọc mẫu SGK.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết.
- Dòng 1, 2: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết.
- Dòng 3: Cách 2 ô viết 1 lần.
- Dòng 4: Cách 2 ô viết 1 lần.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 5.
- Tranh vẽ gì?
- H đọc.
- Con Nai …
- H đọc.
- Đạp.
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H nói theo tranh, H khác bổ sung.
- Chóp núi là nơi thế nào của ngọn núi? ( cao nhất )
- Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có gì giống nhau?
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Xem trước bài 85.
_____________________________________________
Thứ sáu ngày 26 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 85: ăp, âp.
I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết đợc: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp, ma ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao ma rào lại tạnh.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: con cọp. Đọc lại.
- H mở sgk / 5. H đọc.
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: Bài 85: ăp, âp.
b) Dạy vần.
* G viết bảng: ăp. Vần ăp đợc tạo nên từ âm ă và âm p. Đọc là ăp.
- Phân tích vần ăp.
- G đọc đánh vần.
- G đọc trơn.
- Chọn vần ăp ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ăp chọn âm b ghép vào trớc vần ăp, thanh sắc ta đợc tiếng gì?
- Phân tích tiếng bắp.
- G ghi: bắp. đọc đánh vần.
- Đọc trơn.
- Đa tranh SGK / 6. Tranh vẽ gì?
- G ghi: cải bắp. Đọc mẫu.
* Ghi: âp ( Tơng tự )
- Học vần gì? So sánh hai vần? G ghi đầu bài.
- Cho H ghép: gặp gỡ
- G ghi. đọc mẫu: gặp gỡ tập múa
Ngăn nắp bập bênh
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hớng dẫn viết (12’)
- Nhận xét chữ ăp?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đờng kẻ 3 viết nét cong kín nối với nét móc ngợc …
- Các chữ: âp, cải bắp, cá mập ( Tơng tự )
- H đọc cá nhân.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- Bắp cải.
- H đọc.
- ăp, âp.
- H ghép, đọc lại.
- H đọc.
- Con chữ ă viết trớc, con chữ p viết sau cao 4 dòng …
- H viết bảng con.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân.
- Cho mở SGK / 7. Tranh vẽ gì?
- G ghi, đọc mẫu: Chuồn chuồn bay thấp ma ngập …
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
- G đọc mẫu SGK.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết.
- Dòng 1, 2: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa t thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết.
- Dòng 3: Cách 1 ô viết 2 lần.
- Dòng 4: Cách 1 ô viết 2 lần.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 7.
- Tranh vẽ gì?
- H đọc.
- Chuồn chuồn bay …
- H đọc.
- Thấp, ngập.
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H nói theo tranh, H khác bổ sung.
- Trong cặp sách của em có những gì?
- Em đã làm gì để giữ gìn đồ dùng sách vở ?
=> Cần giữ gìn đồ dùng sách vở để học tập đạt kết quả tốt.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa học. Xem trớc bài 86.
_____________________________________________
File đính kèm:
- 19-20.doc