Giáo án lớp 1 tuần 25 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Ea Soup

Tiết 1: Chào cờ tuần 25

Tiết 2+3: Tiếng Việt - Tập đọc

 TRƯỜNG EM

I. Mục tiêu:

-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

-Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.

 Trả lời được câu hỏi 1 – 2 (SGK)

-HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi

 đáp theo mẫu về trường lớp của mình

II. Đồ dùng dạy học: Sgk, tranh.

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1287 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 25 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Ea Soup, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ời câu hỏi. -HS trả lời. -HS trả lời. -CN kể. -Nhận xét. -HS trả lời. -CN. -Hs tập kể phân vai theo nhóm. -Nhóm kể chuyện. -HS trả lời. -HS trả lời. -HS nghe. -HS trả lời. -HS trả lời. Tiết 3: Tiếng việt - Chính tả (tập chép) TẶNG CHÁU I. Mục tiêu: -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 – 17 phút. -Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng bài tập (2) a hoặc b. II. Đồ dùng dạy học: Vở, bảng con, sgk. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết trước học bài gì? Trường em. -Cho hs phân tích, viết bảng con: trường học, thân thiết, cô giáo. Nhận xét, sửa sai. -Cho hs nhận xét đúng / sai : lá cọ thước cẻ ká vàng hạt kê Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: Tặng cháu b/HD tập chép: -Cho 2 hs đọc lại bài trong sgk . -Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng. -Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó: tặng, chút, học tập, giúp nước non nhà. Sửa sai cho hs. -GV và hs giải nghĩa từ khó. -GV đọc lại bài. *HD tập chép: -HD hs trình bày vở. -GV đọc chậm và ghi bảng - hs nghe, nhìn và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khó. Nhắc nhở hs viết hoa, dấu câu. +Gv qsát, sửa sai tư thế cho hs. *HD sửa lỗi: -GV đọc cho hs soát lại cả bài. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai, viết chữ đúng ra ngoài lề. Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. -GV chấm 5 bài. Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập: *Điền dấu hỏi hay ngã trên những chữ in nghiêng: quyển vở, chõ xôi, tổ chim. -Cho hs đọc y/c. -Cho hs qsát tranh và gọi tên các vật. -HD hs làm bài vào vở. -Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Tặng cháu. Làm bài tập gì? Điền dấu hỏi hay ngã. *GD: Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp. -Cho hs thi viết: tặng cháu - nước non Nhận xét. 5. Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -HS viết bảng con. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -CN. -CN nêu. -Hs viết b. -HS trả lời. -Hs trình bày vở. -Hs thực hành viết bài vào vở. -HS soát lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo. -CN. -HS gọi tên. -HS làm vào vở. -CN. -HS trả lời. -HS nghe. -HS thi viết. Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp hs: -Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục. -Biết giải bài toán có một phép cộng . Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, vở, sgk. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết trước học bài gì? Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. -GV vẽ một hình vuông, cho 2 hs vẽ: +2 điểm ở trong hv. +3 điểm ở ngoài hv. -Cho hs làm tính : 30 + 20 + 10 = 60 – 10 – 20 = 70 + 10 – 20 = Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: Luyện tập chung. b/HD luyện tập: -Bài 1: Viết (theo mẫu). +Cho hs đọc y/c. +GV HD mẫu: Số 10 gồm 1 chụ và 0 đơn vị. Cho hs nhắc lại. +Tương tự, cho hs làm bảng lớp với các số : 18, 40, 70. -Bài 2: +Cho hs so sánh 13 … 30 ; 17 … 70 và giải thích.….13 < 30 ; 17 < 70 +Cho hs đọc y/c và làm từng câu vào bảng con. a/ 9 < 13 < 30 < 50 b/ 80 > 70 > 17 > 8 +Nhận xét, sửa sai. -Bài 3: +Câu a: Đặt tính rồi tính. . Cho hs đọc y/c và làm vào bảng con. . Nhận xét, sửa sai. . HD nhận xét về tính chất của phép cộng. +Câu b: Tính nhẩm. . Cho hs đọc y/c và trả lời kết quả. . Nhận xét. . HD nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Nhắc nhở hs ghi đơn vị đo cm. -Bài 4: +Cho hs đọc bài toán và trả lời: .Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? .Muốn biết: Cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh, ta làm thế nào? +Cho hs làm bài giải vào vở. +Cho 2 hs sửa bài. Nhận xét.Cho hs kt chéo. -Bài 5: +Gv vẽ hình tam giác hỏi: Hình gì? -Hình tam giác. +GV nêu y/c và gọi hs vẽ trên bảng lớp: 3 điểm ở trong và 2 điểm ở ngoài hình tam giác. Nhận xét. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Luyện tập chung. -Cho hs nêu số chục và số đơn vị của: 90, 20, 50. -Cho hs thi tính: 20 + 70 = 90 – 50 = Nhận xét. 5. Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -HS làm toán theo y/c. -HS nhắc lại. -CN. -CN, lớp. -CN. -HS làm vào bảng con. -HS làm bài vào bảng con. -CN trả lời. -CN. -CN trả lời. -HS làm bài vào vở. -CN. -HS kt chéo. -HS trả lời. -HS vẽ trên bảng lớp. -HS trả lời. -Cn trả lời. -HS chơi trò chơi. Thứ sáu ngày 07 tháng 03 năm 2014 Tiết 1+2 : Tiếng việt: Tập đọc Bài: CÁI NHÃN VỞ I. Mục tiêu: -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. -Biết được tác dụng của nhãn vở. .Trả lời được câu hỏi 1 – 2 (SGK) .HS khá, giỏi biết tự viết nhãn vở II. Đồ dùng dạy học: Sgk, tranh. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: Sĩ số, hát vui. 2. Mở đầu: -Tiết trước học bài gì? Tặng cháu -Cho hs đọc bài và trả lời: +Bác Hồ tặng vở cho ai? +Bác mong các cháu làm điều gì? +Tìm tiếng trong / ngoài bài có: au / ao. -Nhận xét ktbc. 3. Bài mới: a/Giới thiệu bài: Cái nhãn vở. b/HD luyện đọc: b.1/GV đọc mẫu: b.2/Luyện đọc: -Luyện đọc từ: +Cho hs tìm từ khó. GV gạch chân: nhãn vở, quyển vở, trang trí, trang bìa, nắn nót, ngay ngắn, khen. +Cho hs phân tích, đọc từ. +GV và hs giải nghĩa từ. -Luyện đọc câu: +GV HD: khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho hs đọc. -Luyện đọc đoạn: +HD hs chia đoạn: 2 đoạn. +GV chỉ bảng cho hs đọc đoạn. -Đọc cả bài: 1 hs đọc, lớp ĐT. c/Ôn vần: c.1/Tìm tiếng trong bài có vần: ang -Cho hs đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân: giang, trang. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần: ang, ac -Cho hs đọc y/c. -Cho hs phân tích, so sánh ang với ac. +ang: cái bảng, cảng, màu vàng, hàng… +ac: bản nhạc, con hạc, bác, vác… -Cho hs tìm tiếng mới và viết vào bảng con. Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Cái nhãn vở. Ôn vần gì? -Giải nghĩa từ: nắn nót, trang trí. -Cho 1 hs đọc lại bài. 5. Nhận xét tiết học. Tiết 2 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết 1 học bài gì? Cái nhãn vở. -Cho hs đọc lại đoạn, cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần ang. 3. Bài mới: a/Tìm hiểu bài: -Cho HS đọc từng đoạn, trả lời: +Đoạn 1: Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở? +Đoạn 2: Bố Giang khen bạn ấy thế nào? -Cho hs đọc lại cả bài. *Bạn Giang cũng học lớp 1 nhưng Giang biết tự viết nhãn vở. Các em cần học hỏi ở bạn Giang. b/Thực hành làm và trang trí nhãn vở: -Cho hs xem mẫu trong sgk. +Nhãn vở ghi những gì?…tên trường, tên lớp, họ và tên, tên vở. +Các em làm nhãn vở ghi trường nào? Lớp nào? Năm học: 2013 - 2014 Họ và tên: (ghi họ tên của em) Tên vở: Tiếng Việt / Toán … -Cho hs làm nhãn vở vào vở, có trang trí. -GV tuyên dương những hs làm đẹp. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Cái nhãn vở. -Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5. Dặn dò: Đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -HS đọc bài và trả lời câu hỏi. -HS nhắc lại. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm. -CN nêu. -Cn, lớp. -HS nghe. -CN nối tiếp. -Cn nối tiếp. -CN, lớp. -CN, lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN, lớp. -CN. -HS trả lời. -Cn giải nghĩa từ. -CN. -HS trả lời. -Cn, lớp. -CN. -CN đọc và trả lời câu hỏi. -CN, lớp. -HS nghe. -HS xem mẫu trong sgk. -HS trả lời. -HS tự làm nhãn vở. -HS trả lời. -CN. Tiết 3: Toán Bài: KIỂM TRA Tiết 4: Tự nhiên và xã hội CON CÁ I. Mục tiêu: Giúp hs biết: -Kể tên và nêu ích lợi của cá. -Chỉ được các bộ phận bên ngoài của cá trên hình vẽ hay vật thật. Kể tên một số loại cá sống ở nước ngọt và nước mặn. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: -Kĩ năng ra quyết định: Ăn cá trên cơ sở nhận thức được ích lợi của việc ăn cá. -Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thông tin về cá. -Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. * Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. -Trò chơi. -Hỏi – đáp. -Quan sát và thảo luyện nhóm. -Tự nói với bản thân. II. Đồ dùng dạy học: Sgk. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết trước học bài gì? cây gỗ. -GV hỏi: +Kể tên một số cây gỗ mà em biết? +Trồng cây gỗ có lợi ích gì? -Nhận xét ktbc. 3. Bài mới: a/Giới thiệu bài: - Ở gia đình hàng ngày mẹ thường cho các em ăn cơm với những loại thức ăn nào? - Em hãy kể những loại các mà mẹ các em hay làm cho các em ăn? - Khi ăn cơm với các hàng ngày giúp gì cho các em? Hôm nay chúng ta học TNXH bài: Con cá b/Các hoạt động: *Hoạt động 1: -Chia lớp làm 6 nhóm: Các nhóm cùng quan sát tranh trang 52 và trả lời: +Cá sống ở đâu? +Con cá có những bộ phận nào? +Tại sao con cá luôn mở miệng? +Tại sao nắp mang của con cá luôn mở ra rồi khép lại? +Con cá bơi bằng bộ phận nào ? -GV nêu lại câu hỏi cho hs trả lời. *Cá có đầu, mình, đuôi, các vây. -Cá sống ở dưới nước: biển, ao, hồ … -Cá bơi bằng cách uốn mình và vẩy đuôi để di chuyển, cá sử dụng vây để giữ thăng bằng. -Cá thở bằng mang, khi há miệng thì nước chảy vào, khi ngậm miệng nước chảy qua các lá mang. Ôxi tan trong nước được đưa vào máu cá. *Hoạt động 2: Làm việc cá nhân. -GV nêu câu hỏi: hs trả lời. +Hãy kể tên các loài cá mà em biết? +Làm cách nào để bắt được cá? +Cá có lợi ích gì? *Cá có nhiều lợi ích: Làm thức ăn cho người. Thịt cá có nhiều chất đạm rất tốt cho xương phát triển. Nuôi cá để bán phát triển kinh tế. Khi ăn cá lưu ý để khỏi bị hóc xương, vì rất nguy hiểm. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? Con cá. -Cá những bộ phận nào: +Nó sống ở đâu? +Hãy kể tên một số loài cá mà em biết? +Cá có lợi ích gì? 5. Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -HS trả lời. -HS trả lời. -HS nhắc lại. -Quan sát tranh, trả lời theo nhóm. -CN trả lời. -HS nghe. -CN trả lời. -HS nghe. -HS trả lời. -Cn trả lời. Tiết 5 SINH HOAÏT TAÄP THEÅ &

File đính kèm:

  • docTuan 25 Lop 1.doc
Giáo án liên quan