Giáo án Tiếng việt 1 tuần 13

Học vần: Bài 51: ÔN TẬP

I.Mục tiêu: Giúp HS:

 -Đọc được các vần có kết thúc bằng n; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

-Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần(HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh).

II.Đồ dùng dạy học: Bảng ôn SGK/104.

Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và truyện kể Chia phần. .

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt 1 tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c các âm trong bảng ôn -Ghép âm ở cột dọc với các âm ở dòng ngang để tạo thành vần và luyện đọc -Đọc thầm từ, tìm tiếng có vần vừa ôn; phân tích tiếng, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ. -Cả lớp viết bảng con-b.lớp: cuồn cuồn, con vượn... -Từng cặp 2 HS: em này chỉ vần , em kia đọc vần và ngược lại . -Nhắc lại bài ôn ở tiết 1 -Đọc cá nhân, cả lớp -Thảo luận nhóm về tranh minh hoạ -Đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn. -Phân tích tiếng, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu. -Viết vào vở tập viết: cuồn cuộn, con vượn *Đọc tên câu chuyện. -Lắng nghe -Nghe và quan sát tranh. -Thảo luận nhóm- kể chuyện theo tranh. -Đại diện các nhóm thi kể trước lớp -Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần(HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh). -Luyện đọc bài trong SGK. -Tìm từ ngoài bài chứa tiếng có vần vừa ôn. Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009 Học vần: Bài 52: ong ông I.Mục tiêu: giúp HS: -Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Rèn tư thế đọc đúng . -Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đá bóng( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề Đá bóng qua bức tranh trong SGK). *Giáo dục BVMT: GD hs tình cảm yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn dòng sông sạch sẽ. II.Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ sgk ,bộ chữ. HS: Bộ chữ, bc. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: Ôn tập B.Bài mới: *HĐ1:Dạy vần a.Dạy vần ong: -HD hs phân tích cấu tạo vần ong, ghép vần và đọc -HD hs ghép tiếng võng và đọc *H.dẫn q.sát tranh, rút ra từ: cái võng b.Dạy vần ông (Quy trình tương tự). *GD BVMT: Dòng sông này ntnào? Mang đến cho con người những ích lợi gì? Em cần làm gì để dòng sông luôn sạch sẽ, ...? *HĐ2:luyện viết: H.dẫn cách viết *HĐ3:Đọc từ ứng dụng -HD hs đọc các từ ngữ như sgk/106. Giải thích từ. Tiết 2(Luyện tập) *HĐ1:Luyện đọc: -HD hs luyện đọc bài tiết 1. -HD hs quan sát tranh, rút ra các câu ứng dụng như sgk/107. *HĐ2:Luyện viết: -HD hs viết vào vở *HĐ3:Luyện nói: -H.dẫn HS luyện nói theo các câu hỏi SGV/177 Củng cố, dặn dò: -Cả lớp ghép vần ong-1 em ghép bảng lớp. .Phân tích, đánh vần, đọc trơn vần ong -Cả lớp ghép tiếng võng-1 em ghép b.lớp Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng võng -Đọc từ -So sánh ông với ong(HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK). -Trả lời -Nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học. -Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp: ong, ông, cái võng, dòng sông. -Tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ(HS khá, giỏi biết đọc trơn) -Nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học. -Đọc lại bài tiết 1(cá nhân, đồng thanh) -Quan sát và nhận diện tranh minh hoạ. Tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu . -Viết vào vở TV: ong, ông, cái võng, dòng sông -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đá bóng( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu). -Đọc bài sgk Tìm từ ngoài bài chứa tiếng có vần ong, ông. Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009 Học vần: Bài 53: ăng âng I.Mục tiêu: giúp HS: -Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và các câu ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Rèn tư thế đọc đúng . -Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề Vâng lời cha mẹ qua bức tranh trong SGK). II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK, bộ chữ. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: ong, ông B.Bài mới: *HĐ1:Dạy vần a.Dạy vần ăng: -HD hs phân tích cấu tạo vần ăng, ghép vần và đọc -HD hs ghép tiếng măng và đọc *H.dẫn HS quan sát tranh, rút ra từ: măng tre b.Dạy vần âng (Quy trình tương tự). *HĐ2:luyện viết -Viết mẫu và h.dẫn cách viết. *HĐ3:Đọc từ ứng dụng -HD hs đọc các từ ngữ như sgk/108. Giải thích từ. *Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng?”. Tiết 2(Luyện tập) *HĐ1:Luyện đọc: -HD hs luyện đọc bài tiết 1. -HD hs quan sát tranh, rút ra câu ứng dụng như sgk/109. *HĐ2:Luyện viết: -HD hs viết vào vở *HĐ3:Luyện nói: -H.dẫn HS luyện nói theo các câu hỏi SGV/180 Củng cố, dặn dò: -Cả lớp ghép vần ăng-1 em ghép bảng lớp. .Phân tích, đánh vần, đọc trơn vần ăng. -Cả lớp ghép tiếng măng-1 em ghép b.lớp. .Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng măng -Đọc từ -So sánh âng với ăng(HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. -Tìm tiếng mới, phân tích tiếng, đánh vần ,đọc tiếng, đọc từ(HS khá, giỏi biết đọc trơn). -2 em đại diện 2 đội thi điền ăng hay âng: cây bằng l . . . , n . . . trái bóng -Đọc lại bài tiết 1(cá nhân, đồng thanh) -Quan sát và nhận diện tranh minh hoạ. Tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu . -Viết vở TV: ăng, âng, măng tre, nhà tầng -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề Vâng lời cha mẹ qua bức tranh trong SGK). -Đọc bài sgk -Tìm từ ngoài bài chứa tiếng có vần ăng, âng. Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009 Học vần: Bài 54: ung ưng I.Mục tiêu: giúp HS: -Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Rèn tư thế đọc đúng . -Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề Rừng, thung lũng, suối, đèo qua bức tranh trong SGK). *Giáo dục BVMT: GD hs tình cảm yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên, đất nước. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK, bộ chữ III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: ăng, âng B.Bài mới: *HĐ1:Dạy vần a.Dạy vần ung: -HD hs phân tích cấu tạo vần ung, ghép vần và đọc -HD hs ghép tiếng súng và đọc *H.dẫn q.sát tranh, rút ra từ: bông súng * Bông súng nở trong hồ ao làm cho cảnh vật thiên nhiên như thế nào? b.Dạy vần ưng (Quy trình tương tự). *HĐ2:luyện viết -Viết mẫu và h.dẫn cách viết. *HĐ3:Đọc từ ứng dụng -HD hs đọc các từ ngữ như sgk/110. Giải thích từ. Tiết 2 *HĐ1:Luyện đọc: -HD hs luyện đọc bài tiết 1. -HD hs quan sát tranh, rút ra câu ứng dụng như sgk/111 *HĐ2:Luyện viết: -HD hs viết vào vở *HĐ3:Luyện nói: -H.dẫn HS luyện nói theo các câu hỏi SGV/183, 184 Củng cố, dặn dò: -Cả lớp ghép vần ung-1 em ghép bảng lớp. .Phân tích, đánh vần, đọc trơn vần ung -Cả lớp ghép tiếng súng-1 em ghép b.lớp. -Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng súng -Đọc từ -Trả lời -So sánh ưng với ung(HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK). -Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp: ung, ưng, bông súng, sừng hươu -Tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần ,đọc tiếng, đọc từ(HS khá, giỏi biết đọc trơn). -Nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học. -Đọc lại bài tiết 1(cá nhân, đồng thanh) -Tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu . -Viết vào vở TV: ung, ưng, bông súng, sừng hươu -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề Rừng, thung lũng, suối, đèo qua bức tranh trong SGK). -Đọc bài sgk Tìm từ ngoài bài chứa tiếng có vần ung, ưng Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009 Tập viết: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn I.Mục tiêu:Giúp HS: -Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, ...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một(HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). II.Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu: nền nhà, nhà in, cá biển,... III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: B.Bài mới: *HĐ1:MT: Giúp HS viết được các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, ..kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. a.Dạy viết từ: nền nhà -GV giới thiệu từ : nền nhà Giải nghĩa từ -Viết mẫu và h.dẫn quy trình viết b.Dạy viết các từ: nhà in, cá biển,... (tiến hành tương tự). -Hướng dẫn HS viết bảng con -Hướng dẫn HS viết vào vở C.Củng cố : -Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn, đẹp hơn” *Nhận xét -dặn dò. -Viết bảng con- bảng lớp: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,... -Đọc từ -Nêu cách viết từ: nền nhà -Nhận xét độ cao các con chữ trong từ; khoảng cách giữa 2 chữ trong từ. -Cả lớp phát nét bằng tay -Cả lớp viết bảng con - Viết vào vở từng dòng theo hướng dẫn của GV(HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). -2 đội HS ,mỗi đội 1 em thi viết từ: cuộn dây. Tập viết: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng I.Mục tiêu:Giúp HS: -Viết đúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, ...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một(HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). II.Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu: con ong, cây thông, vầng trăng,... III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: B.Bài mới: *HĐ1:MT: Giúp HS viết được các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, ..kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. a.Dạy viết từ: con ong -GV giới thiệu từ : con ong Giải nghĩa từ -Viết mẫu và h.dẫn quy trình viết b.Dạy viết các từ: cây thông, vầng trăng,... (tiến hành tương tự). -Hướng dẫn HS viết bảng con -Hướng dẫn HS viết vào vở C.Củng cố : -Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn, đẹp hơn” *Nhận xét -dặn dò. -Viết bảng con- bảng lớp: nền nhà, nhà in, cá biển,... -Đọc từ -Nêu cách viết từ: con ong -Nhận xét độ cao các con chữ trong từ; khoảng cách giữa 2 chữ trong từ. -Cả lớp phát nét bằng tay -Cả lớp viết bảng con - Viết vào vở TV từng dòng theo hướng dẫn của GV(HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). -2 đội HS ,mỗi đội 1 em thi viết từ: củ gừng.

File đính kèm:

  • docTuần 13.doc
Giáo án liên quan