Bài giảng Tiếng việt bài 30 : ua – a

HS biết cách đọc, cách viết vần ua- a, cua bể, ngựa gỗ.

- Biết đọc, viết vần mới, câu từ ứng dụng, luyện nói theo chủ đề.

- Yêu thích môn học, thích ngủ tra.

II. Đồ dùng

- Tranh minh hoạ từ,câu,phần luyện nói.

 

doc20 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng việt bài 30 : ua – a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vâng lời cha mẹ? - theo dõi cổ vũ các bạn. - bạn cha biết vâng lời cha mẹ. - không dàng thời gian học tập, cô giáo mắng… 5. Hoạt động 5: Liên hệ bản thân (8’). - hoạt động cá nhân. Mục tiêu: Tự điều chỉnh hành vi của bản thân. Cách tiến hành: - Sống trong gia đình, em đợc cha mẹ quan tâm nh thế nào? - Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng? Chốt: Trẻ em có quyền và bổn phận phải yêu quý gia đình, kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ. - luôn tắm gội, cho ăn ngủ… - nghe lời cha mẹ.... 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Nêu lại phần ghi nhớ. - Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ. Ngày soạn : 08/10/2009. Ngày giảng : Thứ 5 ngày 15/10/2009. Tiếng Việt Bài 33: ôi, ơi (T68) I.Mục đích - yêu cầu: - HS nắm đợc cấu tạo của vần “ôi, ơi”, cách đọc và viết các vần đó. - HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: lễ hội. - Yêu thích môn học, thêm tự hào về truyền thống đất nớc. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài:oi, ai. - đọc SGK. - Viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 10’) - Ghi vần: aii và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “trái” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “trái” trong bảng cài. - thêm âm tr đứng trớc, thanh sắc trên đầu âm a. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - trái ổi. - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Vần “ơi”dạy tơng tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ:ngói mới . 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao… - Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ôi, ơi”, tiếng, từ “ổi, bơi lội”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - hai bạn nhỏ đi chơi phố cùng bố mẹ. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: trai, gái. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - các cô chú đang đi hội. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - lễ hội. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng dẫn viết bảng. - tập viết vở. 7. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: ui, i Toán Tiết 32: Số 0 trong phép cộng (T 51) I. Mục tiêu: - Bớc đầu nắm đợc cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó. - Biết thực hành cộng một số với 0. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. - Yêu thích môn toán. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng toán 1. - Mô hình 3 con gà, 3 ô tô. III. Hoạt động dạy học chính: 1. Hoạt động1: Kiểm tra: Tính: 4 + 1 = …; 3 + 2 = … 2 + 3 = …; 1 + 4 =… 2. Hoạt động 2:Giới thiệu bài, ghi đầu bài ( 2’) - nêu lại nội dung bài 3. Hoạt động 3: Hình thành các phép tính cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 0 (15’). - Gắn 3 và 0 con gà lên bảng, gọi HS nêu đề toán. - 3 con gà thêm 0 con gà là mấy con gà? - Gọi HS trả lời. - đợc 3 con gà. - Cho thao tác trên que tính hỏi tơng tự trên. - đợc 3 que tính. - Ta có phép tính gì? - 3 + 0 = 3. - Gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Phép tính: 0 + 3 = 3 cũng tiến hành tơng tự. - Vậy 3 + 0 có bằng 0 + 3 không? - nêu đề toán, sau đó viết phép tính thích hợp. - 3 + 0 = 0 + 3 - Cho HS làm các phép tính: 2 + 0; 0 + 2; 1 + 0; 0 + 1. - Từ các phép tính trên em thấy một số khi cộng với 0 bằng mấy? - 2 + 0 = 0 + 2 = 2 - 1 + 0 = 0 + 1 = 1 - một số khi cộng với 0 đều bằng chính số đó, 4. Hoạt động 4: Luyện tập (15’) Bài 1: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài. - cộng hàng ngang, sau đó nêu kết quả. Bài 2: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài. - Chú ý cách HS đặt tính cho thẳng cột. - làm bài và chữa bài. Bài 3: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài. Bài 4: Gọi HS nêu đề toán, từ đó em hãy viết phép tính thích hợp? - Tiến hành tơng tự với phép tính 3 + 0 = 3. - HS tự điền số vào chỗ chấm, sau đó chữa bài. - có 3 quả cam trên đĩa, bỏ thêm vào 2 quả cam, tất cả là mấy quả cam? và viết phép tính: 3 + 2 = 5. IV. Củng có- dặn dò: - Thi tìm kết quả nhanh: 5 + 0 =…. 4 + 0 =… 0 + 0 =… - Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập. _______________________________________________ Thủ công : Xé dán hình cây đơn giản I,Mục tiêu : -Xé dán đợc hình cây đơn giản. -Xé đợc tán cây,thân cây,dán cân đối phẳng. II,Chuẩn bị : -Gv : bài xé dán hình cây. -Hs : giấy thủ công,vở thủ công. III,Các hoạt động dạy học chính. 1,Kiểm tra bài cũ. -Kiểm tra những học sinh cha hoàn thành ở tuần trớc. -Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2,Giới thiệu hình mẫu. -Gv hớng dẫn học sinh quan sát hình cây. ?Cây gồm những bộ phận nào ?Thân cây màu gì ?Lá cây màu gì 3,Thực hành xé dán. a,Xé dán tán lá cây tròn. -Hớng dẫn học sinh lấy giấy xanh lá cây. -Vẽ hình vuông 6 ô. -yêu cầu xé. b,Xé dán tán lá cây dài. -Hớng dẫn hs dùng giấy xanh đậm -Yêu cầu lấy giấy .vẽ hình chữ nhật 8ô.5ô -xé 4 góc. c,Xé dán hình thân cây. -Hóng dẫn học sinh lấy giấy thẫm ,vẽ hình chữ nhật 8ô.1ô d,Cho hs thực hành xé dán. -Gv quan sát giúp đỡ hs. 4,Tổng kết dặn dò -Yêu cầu trơng bày sản phẩm. -Chấm điểm. -Nx tiết học. -dặt đồ xé dán lên bàn. -Thân,tán lá. -Thân màu sẫm. -Lá mẫu xanh -vẽ hình vuông 6ô. -Xé -Vẽ HCN 8ô,5ô -Vẽ HCN 8ô.1ô -Đặt sp lên bàn __________________________ Ngày soạn : 09/10/2009. Ngày giảng : Thứ 6 ngày 16/10/2009. Tiếng Việt Bài 34: ui, i (T70) I.Mục đích - yêu cầu: - HS nắm đợc cấu tạo của vần “ui,i”, cách đọc và viết các vần đó. - HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Đồi núi. - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: ôi, ơi. - đọc SGK. - Viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 10’) - Ghi vần: ui và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “núi” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “núi” trong bảng cài. - thêm âm n đằng trớc, thanh sắc trên đầu âm u. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - đồi núi. - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Vần “i”dạy tơng tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: ngửi mùi, vui vẻ. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao… - Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ui, i,”, tiếng, từ “đồi núi, gửi quà”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - cả nhà đang đọc th. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: gửi, vui. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - cảnh đồi núi. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - đồi núi. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng dẫn viết bảng. - tập viết vở. 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: uôi, ơi. Hát (Thầy Tạc dạy) ______________________________________ Sinh hoạt Kiểm điểm tuần 8 I,Mục tiêu; -Học sinh nắm đợc u nhợc điểm của mình trong tuần . -Có hớng phấn đấu tuần sau. II,Các hoạt động -Các tổ báo cáo Tổ 1.............. Tổ 2............... Tổ 3................. Gv nhận xét chung : Phê bình:Phú Cờng,Hoàn lừa học.Thoan học yếu đi so với thời gian đầu. Tuyên dơng : Mến,Hiếu,Vân,Phơng,Tuyến -Nêu phơng hớng tuần sau : - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20/11 - Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt. - Khắc phục các hạn chế đã nêu trên. - Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp. - Tiếp tục thi đua đạt điểm 10 . - Chuẩn bị ôn tập cho tốt để KSCL giữa kì 1. **********************************

File đính kèm:

  • docgiao an lop 1Tuan 8.doc
Giáo án liên quan