Giáo án Thể dục Lớp 8 - Tiết 21: Bài thể dục - Chạy ngắn - Chạy bền

I . NHIỆM VỤ:

 -Bài TD: Ôn và hoàn thiện bài TD.

 -Nhảy cao: Ôn trò chơi “Lò cò tiếp sức”, động tác bổ trợ và phát triển thể lực (do GV chọn).

 -Luyện tập chạy bền.

II.YÊU CẦU:

 -HS nghiêm túc, trật tự trong giờ học, thực hiện động tác đúng chính xác, tích cực và tự giác.

 -Bài TD: Thuộc, chính xác, nhịp nhàng, đúng biên độ và thể hiện tính diễn cảm.

 -Thực hiện được một số động tác bổ trợ nhảy cao và phát triển thể lực. Biết cách chơi trò chơi, thể hiện tinh thần đoàn kết.

 -Chạy bền: thực hiện đúng cự ly quy định (nam và nữ), đảm bảo an toàn không đùa giỡn xô đẩy khi chạy.

*MỤC ĐÍCH CHUNG: Nhằm giúp học sinh bước đầu rèn luyện và phát triển sức bật của chân, chuẩn bị tiền đề tốt cho nhảy cao kiểu “Bước qua” đồng thời ôn luyện để các em thực hiện ở mức tương đối hoàn chỉnh bài TD chuẩn bị kiểm tra.

III. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN:

 -Sân tập.

 -Còi, vôi bột, cờ hiệu, tranh ảnh: bài TD.

 

 

doc6 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 296 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Thể dục Lớp 8 - Tiết 21: Bài thể dục - Chạy ngắn - Chạy bền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-TỔ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . -BÀI SOẠN: Số -TUẦN: 11 -THỜI GIAN: 45 Phút -TIẾT: 21 -NGÀY SOẠN: . . . . . . . . . . . . . . . -NGÀY DẠY: . . . . . . . . . . . . . . . . I . NHIỆM VỤ: -Bài TD: Ôn và hoàn thiện bài TD. -Nhảy cao: Ôn trò chơi “Lò cò tiếp sức”, động tác bổ trợ và phát triển thể lực (do GV chọn). -Luyện tập chạy bền. II.YÊU CẦU: -HS nghiêm túc, trật tự trong giờ học, thực hiện động tác đúng chính xác, tích cực và tự giác. -Bài TD: Thuộc, chính xác, nhịp nhàng, đúng biên độ và thể hiện tính diễn cảm. -Thực hiện được một số động tác bổ trợ nhảy cao và phát triển thể lực. Biết cách chơi trò chơi, thể hiện tinh thần đoàn kết. -Chạy bền: thực hiện đúng cự ly quy định (nam và nữ), đảm bảo an toàn không đùa giỡn xô đẩy khi chạy. *MỤC ĐÍCH CHUNG: Nhằm giúp học sinh bước đầu rèn luyện và phát triển sức bật của chân, chuẩn bị tiền đề tốt cho nhảy cao kiểu “Bước qua” đồng thời ôn luyện để các em thực hiện ở mức tương đối hoàn chỉnh bài TD chuẩn bị kiểm tra. III. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN: -Sân tập. -Còi, vôi bột, cờ hiệu, tranh ảnh: bài TD. PHẦN NỘI DUNG TG LVĐ YÊU CẦU VÀ CHỈ DẪN KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP BIỆN PHÁP TỔ CHỨC LỚP I. MỞ ĐẦU: 1.Nhận lớp: 2.Phổ biến NV-YC: 3.Khởi động: a.Khởi động chung: -Tại chỗ xoay các khớp: b.Khởi động CM: -Chạy bước nhỏ: -Chạy nâng đùi: -Chạy đá gót chạm mông: -Chạy tăng tốc: 4.Kiểm tra bài cũ: 8-10 ph 2 x 8 nh 1-2 lần 8 -10m 8 -10m 8 -10m 15-20m 4 HS -Cán sự tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số. -Giáo viên ghi nhận HS vắng, tình trạng sức khỏe HS, kiểm tra vệ sinh sân tập, trang phục, dụng cụ. -Ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu. Học sinh nghiêm túc, tích cực, chú ý lắng nghe. -Nội dung yêu cầu như tiết học trước. -Yêu cầu tích cực, đều. -Nội dung yêu cầu như tiết học trước. -Yêu cầu thực hiện đúng kỹ thuật và cự ly quy định. -Em hãy thực hiện toàn bộ 35 động tác của bài thể dục liên hoàn đã học và cho biết động tác nào mắt nhìn theo bàn tay trái? (nhịp 1,9) mắt nhìn theo bàn chân? (nhịp 5,7). xxxxxxxxxxx Đội hình 4 hàng xxxxxxxxxxx ngang cự li hẹp. xxxxxxxxxxx v xxxxxxxxxxx -Đội hình 4 hàng ngang, cự ly rộng đứng so le khởi động. cán sự hướng dẫn lớp khởi động chung theo nhịp đếm. GV theo dõi nhắc nhỡ HS cả lớp thực hiện tích cực. -Đội hình khởi động CM: -GV gọi HS thực hiện, học sinh khác chú ý theo dõi và nhận xét, GV nhận xét chung, ghi điểm. II. CƠ BẢN: 1.Bài thể dục: *Ôn và hoàn thiện bài TD từ nhịp 1- 35: -Động tác sai thường mắc: -Cách sửa: 2.Nhảy cao: a/.Trò chơi “Lò cò tiếp sức”: -Chuẩn bị: -Cách chơi: -Các trường hợp phạm quy: b/. Một số động tác bổ trợ phát triển thể lực: -Đá lăng trước: -Đá lăng sau: -Đá lăng sang ngang: 3.Chạy bền: -Luyện tập chạy bền. 28-30 ph 8- 10 ph 4-5 lần 15 phút 5-7 ph 7-8 ph 8-10 lần 5-7 ph -Yêu cầu: Thuộc và thực hiện chính xác tư thế động tác (từ nhịp 1-25) bài TD, đúng nhịp, đúng phương hướng và biên độ, có tính diễn cảm. -Tay đưa không đúng phương hướng các nhịp 1,2,3, 9,11,13,17 và nhịp 21. -Để mất thăng bằng hoặc hom bụng, mũi chân không duỗi thẳng ở các nhip 5, 7. -Koảng cách giữa hai chân không đúng, nên khi thực hiện các nhịp tiếp theo không chính xác ở các nhịp 26, 28. -Nghiêng người không căng, biên độ hẹp do dồn trọng tâm không đúng vào chân quy định và do khi nghiêng người bị hom bụng ở các nhịp 10,12. -Để hai chân khuỵu gối ở các nhịp 14,15,16. -Quay không đủ 90o ở các nhịp 18, 20, 22, 24. -Để cả chân trụ chạm đất, mũi chân lăng không duỗi thẳng 19, 23. -Ở các nhịp 26, 28 không hạ trọng tâm được nhiều do bước sang ngang quá ngắ. -Không ưỡn được thạn hoặc có ưỡn thân nhưng mũi chân không duỗi thẳng ở nhịp 32. -Để mất thăng bằng và không khuỵu gối khi tiếp đất để giảm chấn động ở nhịp 33. -GV làm lại động tác sai của học sinh để chỉ dẫn cho các em biết thế nào là sai, sau đó làm mẫu đúng cho các em tập. -Tập nhiều lần ở những nhịp HS thực hiện sai cho đến khi các em thực hiện đúng mới chuyển sang các nhịp tiếp theo. -GV trực tiếp sửa động tác sai cho một số HS. -Tăng cường sử dụng phương pháp thi đua, đánh giá hoặc cho điểm để HS chú ý tập luyện. -Chia nhóm, tổ để học sinh tự ôn tập, sửa động tác sai, sau đó trình diễn báo cáo kết quả. -Hướng dẫn cho học sinh cách tự tập. -Biết cách chơi trò chơi, thể hiện tinh thần đoàn kết. Tích cực, khẩn trương khi tham gia trò chơi. -Kẻ một vạch xuất phát, cách VXP 10m kẻ 1 vạch đích. Tập hợp học sinh thành 4 hàng dọc có số lượng và giới tính ngang nhau. Sau vạch xuất phát. Mỗi hàng là một đội. -Khi có lệnh, những em số 1 nhảy lò cò bằng 1 chân về trước vượt qua vạch đích, lò cò về VXP, đưa tay chạm tay bạn số 2 sau đó đi thường về tập hợp cuối hàng. Số 2 nhanh chóng lò cò như số 1, sau đó đưa tay chạm bạn số 3 Trò chơi tiếp tục lần lượt như vậy cho đến hết, đội nào xong trước, ít phạm quy: đội đó thắng. -Chưa có lệnh hoặc chưa chạm tay bạn chạy trước đã rời khỏi VXP. -Không chạy qua khỏi vạch đích. -Không lò cò đến đích, hoặc trên đường vòng về. -Yêu cầu: Thực hiện chân thẳng, bàn chân móc lại hình bàn cuốc, đá càng cao càng tốt, giữ thăng bằng. Khi đá lăng chân trụ theo đà kiểng gót. CB (chân bàn cuốc) -Thực hiện như trên nhưng khi chân lăng buông từ trên cao phía trước xuống thấp thì dùng sức đá mạnh lên cao ở phía sau lăng cao ra sau, không hạ thấp trọng tâm mà phải kiểng gót chân trụ. -Dùng sức của đùi đá mạnh chân lăng sang ngang – lên cao sau đó thả lỏng buông chân xuống (không chạm đất, mà hơi co lại). *Chú ý: thả lỏng khi chân buông xuống, chân trụ thẳng, chân lăng móc lại hình bàn cuốc. -Yêu cầu: Đảm bảo thực hiện đúng cự ly 400-500m. Tay phối hợp nhịp nhàng trước sau, bước chạy thoải mái, chân chạm đất bằng nữa trước bàn chân. -Kết hợp hít thở sâu và phân phối sức. -Tránh cười đùa xô đẩy khi chạy. -Tăng tốc ở khoảng 30-50m cuối. -Biết tự làm động tác thả lỏng khi kết thúc cự ly quy định. -Đội hình 4 hàng ngang, GV nhắc lại KT (từ nhịp1-35 bài TD). Sau đó nêu động tác sai thường mắc và cách sửa. -GV điều khiển cả lớp tập chung 2,3 lần sau đó chia ra từng nhóm tập luyện nhóm trưởng điều khiển. GV theo dõi. -GV treo tranh bài TD để trường hợp học sinh quên nhịp, hoặc chưa nắm rõ kỹ thuật động tác các nhịp, có thể đến xem tranh và tự điều chỉnh. v v xxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxx v v -GV hướng dẫn, phân tích, thị phạm động tác, sau đó điều khiển trò chơi. -Học sinh nhanh chóng, khẩn trương thực hiện theo yêu cầu của GV. -Đội hình tổ chức trò chơi: -GV nêu yêu cầu KT, thị phạm động tác, học sinh theo dõi. -Nêu tác dụng của động tác bổ trợ. -Học sinh tập luyện đồng loạt, GV hô nhịp và theo dõi, chữa sai. -Đội hình: x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x v x x x x x x x x x -Xuất phát sau VXP và chạy đúng cự ly, sau khi kết thúc cự ly đi lại làm động tác hồi tĩnh, không được đứng tại chỗ hoặc ngồi, chạy theo hàng dọc, em này cách em kia khoảng 1-1.5m. -Đội hình: III. KẾT THÚC: 1/Củng cố: 2/Thả lỏng: 3/Nhận xét: -Đánh giá: -Dặn dò: +Bài tập về nhà +Nội dung tiết sau 4/Xuoáng lôùp: 5 phút 2-4 hs 2 phút 2-3 phút -Gọi học sinh thực hiện bài TD từ nhịp 1-35. *Yêu cầu: Thuộc và thực hiện chính xác tư thế động tác (từ nhịp 1-35) bài TD, đúng nhịp, đúng phương hướng và biên độ, có tính diễn cảm. -Đội hình vòng tròn thả lỏng, cán sự hô nhịp vừa đi vừa hít thở thả lỏng. -Thái độ học tập của hs, khả năng tiếp thu bài, trang phục, dụng cụ, vệ sinh. -Tinh thần thái độ học tập, trật tự, kỷ luật, kỹ năng vận động. -Ôn luyện tích cực ở nhà các nội dung: bài TD từ nhịp 1-35 (GV hướng dẫn bài tập về nhà cho những học sinh tập còn yếu), tập các động tác bổ trợ nhảy cao. -Bài TD: Hoàn thiện bài TD và chuẩn bị kiểm tra. -Nhảy cao: Ôn: chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà; Học: cách xác định điểm giậm nhảy và hướng chạy đà; Trò chơi và một số động tác bổ trợ (do GV chọn). -Cả lớp đồng thanh hô to rõ. -Học sinh trật tự theo dõi và nhận xét. GV nhận xét rút kinh nghiệm chung. -Đội hình thả lỏng: -Xếp loại tiết học ghi ký sổ đầu bài. -Đội hình 4 hàng ngang ngồi, GV nhận xét đánh giá hướng dẫn HS bài tập về nhà cụ thể. xxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxx v xxxxxxxxxxx -GV hô: “Thể dục”, HS hô: “Khỏe”. BỔ SUNG GIÁO ÁN: 21 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docSÔ 21.doc