Giáo án Thể dục Khối 6 - Tiết 33: Ôn tập chuẩn bị kiểm tra Học kì 1 - Bài thể dục

I .NHIỆM VỤ:

 -Bài TD: ôn bài thể dục.

II.YÊU CẦU:

 -Học sinh nghiêm túc, tự giác, tích cực trong học tập.

 -Thuộc và thực hiện chính xác tư thế động tác bài TD, đúng nhịp, đúng phương hướng và biên độ, có tính diễn cảm.

III. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN:

 -Sân tập

 -Còi, vôi tranh ảnh bài TD.

IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc4 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 395 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Thể dục Khối 6 - Tiết 33: Ôn tập chuẩn bị kiểm tra Học kì 1 - Bài thể dục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-TỔ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . -BÀI SOẠN: Số -TUẦN: 17 -THỜI GIAN: 45 Phút -TIẾT: 33 -NGÀY SOẠN: . . . . . . . . . . . . . . . -NGÀY DẠY: . . . . . . . . . . . . . . . . I .NHIỆM VỤ: -Bài TD: ôn bài thể dục. II.YÊU CẦU: -Học sinh nghiêm túc, tự giác, tích cực trong học tập. -Thuộc và thực hiện chính xác tư thế động tác bài TD, đúng nhịp, đúng phương hướng và biên độ, có tính diễn cảm. III. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN: -Sân tập -Còi, vôi tranh ảnh bài TD. IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: PHẦN NỘI DUNG TG LVĐ YÊU CẦU VÀ CHỈ DẪN KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP BIỆN PHÁP TỔ CHỨC LỚP I. MỞ ĐẦU: 1.Nhận lớp: 2.Phổ biến NV-YC: 3.Khởi động: -Xoay cổ tay, chân. -Xoay khuỷu tay: -Xoay cánh tay: -Xoay hông: -Xoay khớp gối: 4.Kiểm tra bài cũ: 8-10 ph 2 x 8 nh 2 x 8 nh 2 x 8 nh 2 x 8 nh 2 x 8 nh -Cán sự tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số. -Giáo viên ghi nhận HS vắng, tình trạng sức khỏe HS, kiểm tra vệ sinh sân tập, trang phục, dụng cụ. -Ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu. Học sinh nghiêm túc, tích cực, chú ý lắng nghe. -Đứng trọng tâm dồn vào chân trước, chân sau mũi chân chạm đất, 2 tay đan vào nhau trước ngực. Xoay cổ tay, cổ chân theo chiều vòng tròn, sau đó đổi chiều. -Hai tay dang ngang xoay khuỷu tay từ ngoài vào trong, ngược lại. -Thả lỏng khớp vai, khi xoay hai tay bắt chéo trước mặt. -Hai chân rộng bằng vai, hai tay chống hông, xoay vòng tròn đưa hông ra trước, sang bên, ra sau, về trước từ trái sang phải và ngược lại. -Hai chân chụm song song, hai tay chống hai gối hạ thấp trọng tâm xoay chiều vòng tròn từ trái sang phải và ngược lại. -Không kiểm tra bài cũ. xxxxxxxxxxx Đội hình 4 hàng xxxxxxxxxxx ngang cự li hẹp. xxxxxxxxxxx v xxxxxxxxxxx -Đội hình 4 hàng ngang, cự ly rộng đứng so le khởi động. CS hướng dẫn HS tập bài khởi động chung theo nhịp đếm. GV theo dõi nhắc học sinh thực hiện tích c ực. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x v II. CƠ BẢN: *Bài thể dục: Ôn: 9 động tác đã học. -Vươn thở: -Tay: -Ngực: -Chân: -Bụng: -Vặn mình -Phối hợp: -Nhảy: -Điều hòa: 30 phút 2l x 8 nh 3-5 lần -Yêu cầu: Thuộc và thực hiện chính xác tư thế động tác bài TD, đúng nhịp, đúng phương hướng và biên độ, có tính diễn cảm. *Động tác sai thường mắc và cách sửa: -Chưa thở sâu, hoặc không biết cách thở. Cách sửa: Gv hô nhịp giọng hô kéo dài và nhắc HS. -Tay lên cao bị hạ thấp trọng tâm, hóp ngực. Khi vỗ bị co tay. Cách sửa: GV làm lại động tác sai và phân tích sai chỗ nào và cần phải thực hiện thế nào mới đúng, tập nhiều lần ở nhịp 1và 5 cho đến khi thực hiện đúng mới cho tập toàn bộ. -Chưa đánh mạnh tay khi dang ngang. Cách sửa: GV làm mẫu riêng ở nhịp đó rồi cho HS tập trong một số lần, sau đó mới tập cả 8 nhịp. -Phương hướng tay chưa chính xác, gối khuỵu quá nhiều hoặc quá ít. Cách sửa: như đã nêu ở đt Ngực -Chân bước sang ngang quá hẹp, khi cúi người sâu bị khuỵu gối. Cách sửa: chỉ cho học sinh thế nào là khoảng cách rộng bằng vai và hơn vai. -Khi vặn mình bị xoay chân. Cách sửa: Tập vặn mình sang phải, sang trái (trong một số lần có chú ý không xoay bàn chân). Tập hoàn chình đ ộng tác -Khi bước ra trước nhịp 1-5 chưa đúng phương hướng (chếch góc 45o), nhịp 1 và 5 chân sau bị co. Cách sửa: Tập riêng từng nhịp của động tác, khi hoàn chỉnh mới chuyển sang nhịp khác. Sau đó mới tập hoàn chỉnh. -Khi thực hiện động tác với tốc độ chậm, sự phối hợp giữa chân và tay không tốt. Khi thực hiện với nhịp độ nhanh, bị rối loạn động tác. Cách sửa: Tập riêng động tác chân (bật nhảy) trong một số lần. Tập bật nhảy phối hợp với tay với nhịp độ chậm. Tập với nhịp độ chậm, sau đó GV hô nhịp tăng dần đến vừa và nhanh vừa. Tập nhiều lần như vậy cho đến khi thành thục. -Thực hiện động tác với nhịp độ nhanh và không thở, không thả lỏng cơ bắp. Cách sửa: Nhắc học sinh chú ý thở và thả lỏng cơ, khớp. cho các em tập với tốc độ chậm, thực hiện theo những điều GV đã nhắc. -GV nhắc lại KT nêu sai lầm thường mắc để khi tập HS cần tránh. -GV điều khiển cả lớp tập chung 2,3 lần sau đó chia ra từng nhóm tập luyện nhóm trưởng điều khiển. -GV chia 4 nhóm ôn bài TD. -Gv quan sát biểu dương hs tập tốt, động viên hs tập yếu. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x v x x x x x x x - Đội hình chia nhóm: III. KẾT THÚC: 1/Củng cố: 2/Thả lỏng: 3/Nhận xét: -Đánh giá: -Dặn dò: Bài tập về nhà Nội dung tiết sau 4/ Xuống lớp: 5-7 phút 2-3 hs 2 phút 2 phút -Gọi học sinh thực hiện bài TD: 9 động tác. *Yêu cầu: -Thuộc, đúng động tác, tư thế thoải mái. -Đội hình vòng tròn thả lỏng, cán sự hô nhịp vừa đi vừa hít thở thả lỏng. -Thái độ học tập của hs, khả năng tiếp thu bài, trang phục, dụng cụ, vệ sinh. -Tinh thần thái độ học tập, trật tự, kỷ luật, kỹ năng. -Ôn luyện tích cực ở nhà các động tác đã học của bài TD -Bài TD: Tiếp tục ôn để hoàn thiện bài thể dục. -Giáo viên hô: “Thể dục !”, học sinh: “Khỏe !” -Gọi 2-3 HS thực hiện 2-3 HS khác nhận xét, GV nhận xét chung. -Đội hình thả lỏng: -Cụ thể bài về nhà (có dặn kiểm tra bài cũ vào đầu giờ ở tiết sau). -Dặn bài chuẩn bị cho tiết tới cụ thể. xxxxxxxxxxx Đội hình 4 hàng xxxxxxxxxxx ngang cự li hẹp. xxxxxxxxxxx v xxxxxxxxxxx -HS trật tự ra về. BỔ SUNG GIÁO ÁN: 33 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

File đính kèm:

  • docSỐ 33-Bai TD-moi.doc