Giáo án Số học 6 - Tuần 23, Tiết 69-70

I. Mục tiêu.

- HS thấy được sự khác nhau và giống nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và lớp 6

- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên

- Thấy được số nguyêncũng được coi là phân số với mẫu là 1

- Biết dùng phân số để biễu diễn một nội dung trên thực tế.

II. Chuẩn bị.

GV:Bảng phụ.

HS: Ôn tập , bảng nhóm

III. Các bước lên lớp.

1. Ổn định lớp.

Kiểm tra sĩ số

2. Kiểm tra bài cũ.

3. Bài mới.

 

docx4 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1027 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 23, Tiết 69-70, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:25/01/2014 Tuần 23, tiết 69 § 1 MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I. Mục tiêu. - HS thấy được sự khác nhau và giống nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và lớp 6 - Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên - Thấy được số nguyêncũng được coi là phân số với mẫu là 1 - Biết dùng phân số để biễu diễn một nội dung trên thực tế. II. Chuẩn bị. GV:Bảng phụ. HS: Ôn tập , bảng nhóm III. Các bước lên lớp. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ. Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Đặt vấn đề, giới thiệu chương III GV: Em hãy lấy VD về một phân số đã học ở tiểu học GV: Trong các phân số này tử và mẫu đều là các số tự nhiên, mẫu khác 0 Nếu tử và mẫu là các số nguyên VD: có phải là phân số không? VD: Hoạt động 2: Khái niệm phân số GV: Phân số có thể coi là thương phép chia 3 cho 4 Tương tự ? Vậy thế nào là phân số Khái niệm: Người ta gọi với a, b , b ≠ 0 là một phân số , a là tử số (tử), b lag nmẫu số (mẫu) của phân số. Hoạt động 3: Ví dụ ? Hãy cho VD về phân số, cho biết tử và mẫu của phân số đó? Cho HS làm ?1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số a) b) c) d) e) g) ?3: SGK VD: HS: cách viết là phân số: a, c, g HS: Mọi số nguyên có thể viết được dước dạng phân số. VD: 4. củng cố GV: Đưa bài tập 1 SGK lên bảng phụ Yêu cầu HS ghạch chéo trên hình GV: Đưa bài tập 2, 3 lên bảng phụ, yêu cầu HS hoạt động nhóm HS: Nối các đường trên hình rồi bieeur diễn phân số: a) của hình chữ nhật b) của hình vuông HS hoạt động nhóm Bài 2: a) c) Bài 3: b) d) 5. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các kiến thức đã học - Bài 4; 5 SGK , bài 1;2; 3; 4; 7; 8. IV. Rút kinh nghiệm. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Tuần 24, tiết 70: § 2 PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu: - HS nhận biệt được thế nào là hai phân số bằng nhau - HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau tự một đẳng thức. - Gây hứng thú học toán. II. Chuẩn bị: GV:Bảng phụ HS: Ôn tập , bảng nhóm III. Các bước lên lớp. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2. Kiểm tra bài cũ ? Thế nào là phân số? Bài tập 4 SGK Viết các phép chia sau dưới dạng phân số a) (-3) : 4 b) (-2) : (- 7) c) 2 : (-11) d) x : 5 , x HS lên bảng 3. Bài mới Hoạt động 1: Định nghĩa GV: Đưa lên bảng phụ Có một cái bánh hình chữ nhật Lần 1: Lần 2: ? Mỗi lần lấy đi bao nhiêu phần cái bánh? ? Nhận xét về hai phân số trên? ? Em hãy phát biểu có các tích nào bằng nhau ? Lấy VD về hai phân số bằng nhau GV: Đưa định nghiã lên bảng phụ. Lần 1: Lấy đi cái bánh Lần 2: lấy đi cái bánh Hai phân số trên biếu diễn một phần cái bánh. HS: 1.6 = 2.3 Định nghĩa: nếu a.d =b.c Hoạt động 2: Các ví dụ ? Lấy VD về các phân số bằng nhau? GV: Cho HS làm ?1 Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? a) và b) và c) và d) và GV: Cho HS làm ?2: GV: Tìm x, biết: HS: = vì 1.4 = 2.2 HS hoạt động nhóm a) = b) ≠ c) = d) ≠ ?2) vì -2.5 ≠ 2.5 vì -4.20 ≠ 20.5 vì -9.(-10) ≠ (-11).7 HS: => x = 3 4. củng cố Bài 7 SGK: Điền số thích hợp vào ô vuông: a) b) c) d) Bài 8) Cho hai số nguyên a,b (b ≠ 0) Chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau: a) và b) và Bài 7: a) b) c) d) Bài 8: a) = vì a.b = (-b).(-a) b) = vì (-a).b = - b . a 5. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các kiến thức đã học - Bài 6; 9; 10 SGK . IV. Rút kinh nghiệm. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Ký duyệt tuần 23, tiết 68, 69, 70 Ngày tháng 01 năm 2014

File đính kèm:

  • docxsh 6.docx
Giáo án liên quan