A: Mục tiêu:
Học sinh làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết đợc một đối tợng cụ thể hay không cụ thể thuộc một tập hợp cho trớc
Hiểu và biết sử dụng các kí hiệu
Rèn cho học sinh t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
B: Chuẩn bị
bảng phụ ,phiếu học tập.
C: Các hoạt động dạy học
I.ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
39 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1323 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 1-15 - Lê Văn Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7 + 3 ) = 357
Hoạt động 4: Sử dụng máy tính bỏ túi nút dấu (-)
Học sinh đọc SGK
Bài 50:
IV. Củng cố:
V: Hướng dẫn về nhà:
Về nhà học lại phần lý thuyết phép trừ và phép chia
Bài 52, 53, 54. 55
Rút kinh nghiệm giờ dạy
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn:10/9/2013
Ngày giảng:13/9/2013
Tiết 11: Luyện tập
A: Mục tiêu:
Củng cố 1 số tính chất phép chia qua các bài toán tính nhanh, nhẩm
Củng cố phép chia 2 số tự nhiên
Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi với nút dấu á
B: Chuẩn bị:
Máy tính bỏ túi
C: Các hoạt động dạy học
I.ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra trong giờ luyện tập
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Các bài toán tính nhẩm
Bài 52
Tính chất
a) a.b = a.m. (b:m)
áp dụng:
Chọn thừa số nào cho thích hợp
b) a: b = (a.m) : (b.m)
c) (a +b) :c = a: c + b :c
a) 14 . 50 = (14: 2) .(50.2) = 7. 100 = 700
16 . 25 = (16 : 4) . ( 25 . 4) = 4 .100 = 400
b) 2100 : 50 = ( 2100 . 2) : (50 .2) = 42
1400 : 25 = (1400: 4) : (25 : 4) = 56
c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12 = 11
96 : 8 = ( 80 + 16 ) : 8 = 12
Hoạt động 2: Một số bài toán có lời giải
Học sinh đọc bài
Dùng 21 000đ mua vở
Bài 53
Học sinh lên bảng
Vở loại I giá 2000đ
Vở loại II giá 1500 đ
? Tâm mua nhiều nhất bao nhiêu quyển vở nếu chỉ vở loại I hoặc chỉ toàn vở loại II
? Tâm mua cả 2 loại vở mỗi loại bao nhiêu quyển để hết số tiền trên?
Giải: Ta có: 2100 : 2000 = 10 d 1000
2100 : 1500 = 14
Nếu chỉ mua toàn vở loại I Tâm mua nhiều nhất là 10 quyển
Nếu chỉ mua toàn vở loại II Tâm mua nhiều nhất là 14 quyển
? Thử chọn
Nếu Tâm mua 2 quyển vở loại II thì 9 q’ loại I
-- 6 -- 6 --
--- 10 ---- 3 q’ loại I
Bài 54
Học sinh lên bảng
Số ngời có thể ngồi ở mỗi toa là:
12 . 8 = 96 (ngời)
1000 : 96 = 10 d 40
Nếu dùng 10 toa thừa 40 ngời
-> Để chở hết 1000 số khách du lịch cần ít nhất 10 + 1 = 11 (toa)
Hoạt động 3: Sử dụng máy tính bỏ túi rút dấu á
Học sinh đọc SGK
Bài 55:
IV. Củng cố:
V: Hướng dẫn về nhà:
Bài 76, 77, 78, 79, 83, 84, 85, Sách bài tập
Rút kinh nghiệm giờ dạy
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Ngày soạn :16 /9 /2013
Ngày giảng : 18/9 / 2013
Tiết 12:
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
A: Mục tiêu:
Học sinh nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt cơ số và số mũ. Nắm đợc công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Học sinh biết viết gọn 1 tích số có nhiều thừa số bằng nhau, bằng cách dùng luỹ thừa. Biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Học sinh thấy đợc ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa
B: Chuẩn bị:
Bảng phụ, máy tính
C: Các hoạt động dạy học
I.ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ:
H/S: chữa bài 70 trang 11(SBT)
III. Bài mới:
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Xét các tính
3 . 3 . 3
5 . 5 . 5 . 5 . 5
a. a. a…. a
? nhận xét gì về các tích này. Có cách nào viết gọn các tích này không?
3 . 3 . 3 = 33
5 .5 . 5 . 5 . 5 = 55
a. a. …a = an ( n ạ 0)
n thừa số là luỹ thừa bậc n của a
a là cơ số
n là số mũ
Phép nâng lên luỹ thừa
Bảng phụ
Học sinh lên điền
Luỹ thừa bậc 4 của 5 a mũ 4
Luỹ thừa bậc 5 của 4 4 mũ a
Bài ? 1
Chú ý: a2 gọi là “a bình phơng” hay “bình phơng của a”
a3 gọi là “a lập phơng” hay “lập phơng của a”
Quy ớc: a1 = a
Hoạt động 2: Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Lấy VD về 2 luỹ thừa cùng cơ số
Thực hiện phép nhân bằng cách khai triển luỹ thừa
Nhận xét gì về cơ số và số mũ của luỹ thừa vừa thu đợc
74 . 75 = 7 9
74 = 7 . 7 . 7 . 7
75 = 7 . 7 . 7 . 7 . 7
74 . 75 = 7 .7 . 7 . 7 . 7 . 7 . 7 . 7 . 7 = 79
Công thức:
? 2. Viết tích sau thành một luỹ thừa
x5 . x4 = x9
a4 . a = a5
IV. Củng cố:
Hoạt động 3:
Bài 56
Bài 60
Em hãy điền đúng sai sau mỗi kết quả sau:
Đúng
Sai
22 = 4 32 = 6
26 . 22 = 212 53. 5 = 54
65. 66 = 611 66 = 36
V: Bài tập về nhà:
Bài 57, 58, 59, 61, 62, 64, (SGK)
Rút kinh nghiệm giờ dạy
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Ngày soạn :16 /9 /2013
Ngày giảng : 19/9 / 2013
Tiết 13: Luyện tập
A: Mục tiêu:
Củng cố kỹ năng tính giá trị của một luỹ thừa
Quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
B: Chuẩn bị:
Bảng phụ
C: Các hoạt động dạy học
I.ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1: Kiểm tra
1.
Viết quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
Lập bảng lập phơng của các số tự nhiên từ 0 -> 10
Viết kết quả mỗi phép tính sau đây dới dạng một luỹ thừa
53 . 5 ; 62. 67 ; 93 . 92
III. Bài mới:
Hoạt động 2: Củng cố định nghĩa luỹ thừa
Bài 61
Học sinh lên bảng
H/S trả lời :số là lũy thừa có số mũ lớn hơn 1
8 = 81 = 23 64 = 641 = 82 = 4 3 = 26
16 = 161 = 42 = 24 81 = 811 = 92 = 34
20 = 201 90 = 90 1
27 = 271 = 33 100 = 100 1
60 = 601
Bài 62
Nhận xét gì về kết quả tìm đợc
a)Tính:
102 = 100 10 4 = 10 000
103 = 1000 105 = 100 000
106 = 1 000 000
b) 1000 = 103
1 000 000 = 106
1 tỉ = 109
1000 000 000 000 000 = 1012
c) = 1000 a + 100b + 10c + d
= 103 a + 102 b + 101 c + d
Bài 65:
Học sinh nêu cách làm
Tính giá trị của mỗi luỹ thừa
Học sinh lên bảng
Giáo viên chú ý rèn cách trình bày cho học sinh
So sánh:
23 = 8; 32 = 9 => 23 < 32
24 = 16; 42 = 16 => 24 = 42
25 = 32; 52 = 25 = > 25 > 52
210 = 1024; => 210 > 100
Hoạt động 3: Củng cố phép nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
Xây dựng công thức
am. an .aP = am.n.P nhờ tính chất kết hợp của phép nhân
Bài 64:
23 . 22. 24 = 25 . 24 = 29
x. x5 = x6
102 . 103. 105 = 1010
a3. a2. a5 = a10
IV. Củng cố:
Tìm x N biết
Hớng dẫn học sinh da về dạng hai luỹ thừa có cùng số mũ => cơ số bằng nhau
Hai luỹ thừa có cùng cơ số => số mũ bằng nhau
3x = 9 x5 = 32
1x = 1 6x = 36
3x = 32 => x = 2
x5 = 32 = 25 => x = 2
1x = 1 => x N*
6x = 36 = 62 => x = 2
(2x + 1) 2 = 25
V: Bài tập về nhà:
Bài 87, 88, 89, 90, 93, (13 - Sách bài tập)
Rút kinh nghiệm giờ dạy
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn :18 /9 /2013
Ngày giảng : 20/9 / 2013
Tiết 14:
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
A: Mục tiêu:
Học sinh nắm đợc công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Quy ớc: a0 = 1 (a ạ 0)
Học sinh biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Rèn tính chính xác cho học sinh khi vận dụng các quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số
B: Chuẩn bị:
Bảng phụ
C: Các hoạt động dạy học
I.ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên vào bài
510 : 57 = ?
510 : 53 = ?
Nhận xét gì về cơ số, mũ số?
Hoạt động 1: Kiểm tra
Viết các tích sau dới dạng 1 luỹ thừa
57 . 53 = 510
49 . 4 =
62 . 65 =
a9. a2 =
III. Bài mới:
Điều kiện của a?
Điều kiện gì của m, n
a5 : a5 = 1
= a5 – 5 = a0
Phát biểu thành lời
Hoạt động 2: Công thức tổng quát
Quy ớc:
a0 = 1 (a ạ 0)
? Viết thơng của hai luỹ thừa sau dới dạng một luỹ thừa
712: 74 x6 : x4 (x ạ 0) a4 : a4 (a ạ 0)
Hoạt động 3: Chú ý
Ta có thể biểu diễn số tự nhiên bất kỳ dới dạng tổng các luỹ thừa của 10
2475 = 2.1000 + 4.100 + 7. 10 + 5
= 2. 103 + 4. 102 + 7. 101 + 5 . 100
? Viết các số 538, abcd dới dạng tổng các luỹ thừa của 10
IV. Củng cố:
Hoạt động 4: Củng cố
Em hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông:
33 . 34 bằng 312 S 912 S 37 Đ 67 S
55: 5 bằng 55 S 54 Đ 53 S 14 S
23. 42 bằng 86 S 65 S 27 Đ 26 S
Bài 70; 71 (SGK)
V: Bài tập về nhà:
Bài 67, 68, 72 (SGK)
Rút kinh nghiệm giờ dạy
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn :20 /9 /2012
Ngày giảng : 24/9 / 2012
Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính
A: Mục tiêu:
Học sinh nắm đợc quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính
Học sinh biết vận dụng các quy ớc trên để tính đúng giá trị của biểu thức
Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
B: Chuẩn bị:
Bảng phụ,Phiếu học tập.
C: Các hoạt động dạy học
I.ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ:
H/S lên bảng chữa bài 69/ SGK.
G/V chữa bài 72 / SGK
III. Bài mới:
? Thế nào là một biểu thức? Cho ví dụ?
Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức
Các số đợc nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa) làm thành 1 biểu thức
VD: 9 – 2 + 1; 52 . 3 : 15 ; 62 + 9
Chú ý: Mỗi số cũng đợc coi là 1 biểu thức.
Các dấu ngoặc trong biểu thức để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
Hoạt động 2: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
Lấy VD về 1 biểu thức không có dấu ngoặc? Em tính giá trị của biểu thức nào?
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
* Chỉ có cộng, trừ, nhân hoặc chia thực hiện từ trái sang phải
* Có cả cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa
Luỹ thừa -> Nhân, chia -> cộng trừ
Học sinh thực hiện trên bảng
Tính 62: 4 . 3 + 2. 52
73 . 4 – 126 : 2 + 22 . 5. 3
Các em thờng hay gặp những dấu ngoặc nào
b) Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc
( ) {}
Tính 100 : { 2. [52 -( 5.7 - 8)]}
2. (5 .42 – 18)
IV. Củng cố:
Hoạt động :
1.
Thực hiện các phép tính
Học sinh lên bảng
5 . 42 – 18 : 32 33 . 18 – 33 . 12
39 . 213 + 87 . 39 80 - [ 130 – (12 – 42) ]
2.
Tìm x biết
(6x – 39) : 3 = 201 23 + 3x = 56 : 53
541 + (218 – x) = 735 5 (x + 35) = 515
96 – 3(x + 1) = 42 12x – 33 = 32 . 33
V: Bài tập về nhà:
Bài 75, 76, 77, 78, 80 (32, 33)
Rút kinh nghiệm giờ dạy
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- T1-T15.DOC