Qua bài viết này chúng tôi muốn giới thiệu cho các bạn một sốkĩ năng đặt ẩn phụtrong giải 
phương trình vô tỷ. Như chúng ta đã biết có nhiều trường hợp giải một phương trình vô tỷmà ta 
biến đổi tương đương sẽra một phương trình phức tạp , có thểlà bậc quá cao .Có lẽ phương 
pháp hữu hiệu nhất đểgiải quyết vấn đề này chính là đặt ẩn phụ đểchuyển vềmột phương trình 
đơn giản và dễgiải quyết hơn .
Có 3 bước cơ bản trong phương pháp này :
-Đặt ẩn phụ và gán luôn điều kiện cho ẩn phụ
-Đưa phương trình ban đầu về phương trình có biến là ẩn phụ
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 11 trang
11 trang | 
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 1 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Phương phápđặt ẩn phụ trong giải phương trình vô tỷ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t ẩn phụ đã được thể hiện rõ trong ở phương pháp này và cụ thể
là ở ví dụ trên . Ở bài trên nếu chỉ dừng lại với việc chọn ẩn phụ thì không dễ để giải quyết trọn vẹn nó . 
Vấn đề tiếp theo chính là ở việc kheo léo biến đổi phần còn lại để làm biến mất hệ số tự do , việc gải 
quyết t theo x được thực hiện dễ dàng hơn .
Ví dụ 13 : Giải phương trình: 342007342008 2  xxxx
Lời giải : ĐK : 
4
3x
Đặt 034  tx phương trình đã cho trở thành : 020072008 22  txtx
Giải ra : tx  hoặc 
2008
t
x  (loại)
* tx  ta có : 
3
1
0342
x
x
xx
Vậy 3,1  xx là các nghiệm của phương trình đã cho .
Ví dụ 14 : Giải phương trình:   122114 33  xxxx
die
nd
an
toa
nh
oc
.ne
t
6
Lời giải : ĐK : 1x
Đặt 13  xt ,Phương trình đã cho trở thành       012142141212 22  xtxttxxt
Phương trình trên đã khá đơn giản !!!!!!! 
III. Phương pháp dùng ẩn phụ đưa về dạng tích
1. Dùng một ẩn phụ
Ví dụ 15 : Giải phương trình: 
4
9
2
32  xx (1)
Lời giải : ĐK :
2
3x
Đặt 0
2
3  tx phương trình (1) trở thành :
   
 
2013
0
013
4
9
2
3
3
3
2
2
tt
t
ttttt
(2) giải đựoc bằng cách áp dụng phương pháp I :
Đặt  ;0,cos2  ttx để đưa về dạng :
2
1
3cos t
Tổng quát: Giải phương trình: 22 aaxx  với a là hắng số cho trước .
Ví dụ 16 :Giải phương trình:    16223 323 xxxx 
Lời giải : ĐK : 2x
Viết lại (1) dưới dạng :      202223 33  xxxx
Đặt 02  xt , Khi đó (2) trở thành :
   
22
2
2
02023 2323
xx
xx
tx
tx
txtxtxtx
322
2
084
0
02
0
2
2
x
x
xx
x
xx
x
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm : 322,2  xx
Ví dụ 17 : Giải phương trình : 015  xx
Lời giải : ĐK :  6;1x (1)
Đặt 01  xt (2) , phương trình đã cho trở thành :
552  tt (3)    05402010 2224  ttttttt
Đối chiếu với hai điều kiện (1) và (2) thay vào và giải ra :
2
1711x
Ví dụ 18 : Giải phương trình:   2112006   xxx
Lời giải : ĐK :  1;0x (1)
Đặt 101  txt , Khi đó :  222 1,1 txtx  ,phương trình đã cho trở thành :
                010031212007111120061 222222222  tttttttttt
Vì 10  t nên 010032  tt
Do đó phương trình tương đương với : 101  tt
Do vậy 0x (thỏa (1))
die
nd
an
toa
nh
oc
.ne
t
7
2. Dùng 2 ẩn phụ .
Ví dụ 19 : Giải phương trình: 3912154 22  xxxxx
Lời giải :
Đặt 12;154 22  xxbxxa
   0139 2222  babababaxba
65
56
0
3
1
292
39
3
1
01
0
x
x
x
xa
xba
x
ba
ba
Vậy tập nghiệm của pt là 
65
56
;0;
3
1
S
Ví dụ 20 : Giải phương trình:   83232 32  xxx (1)
Lời giải : ĐK : 
2
12
x
x
(*) 
Đặt 2,422  xvxxu ta có : 2322  xxvu
Lúc đó (1) trở thành :      vuvuvuuvvu 202232 22  (Do 02  vu )
Tìm x ta giải : 1330462242 22  xxxxxx (Thỏa (*))
Vậy (1) có 2 nghiệm : 1332,1 x
Ví dụ 21 : Giải phương trình: 15209145 22  xxxxx
Lời giải : ĐK : 5x
Chuyển vế rồi bình phương hai vế phương trình mới ,ta có:
              045454354215410524951 222  xxxxxxxxxxxxx (2)
Đặt 0,,4,542  vuxvxxu ,thì :
(2)   
056254
095
32
0320532
2
2
22
xx
xx
vu
vu
vuvuuvvu
Giải ra ta được 2 nghiệm thỏa mãn : 8;
2
615
21 
 xx
Ví dụ 22 : Giải phương trình:      4 24 34 34 2 1111 xxxxxxxx 
Lời giải : ĐK : 10  x
Đặt :
1
0
0
1 44
4
4
vu
v
u
xv
xu
Từ phương trình ta được :
    
1
0
01232322
vu
vu
vuvuvuvuuvvuvu ( Do 0 vu )
từ đó ta giải ra được các nghiệm :
2
1
;1;0  xxx
3. Dùng 3 ẩn phụ .
Ví dụ 23 : Giải phương trình: 218817 3 23 23  xxxxx
die
nd
an
toa
nh
oc
.ne
t
8
Lời giải :
Đặt 3 23 23 18,8,17  xxcxxbxa ta có :
   
       
2818817
182
22333
3
xxxxxcba
cbacba
Từ (1) và (2) ta có :         033333  accbbacbacba
Nên :    
ac
cb
ba
accbba 0
từ đó dễ dàng tìm ra 4 nghiệm của phương trình :  9;1;0;1S
Ví dụ 24 : Giải phương trình: 03492513 3333  xxxx (1)
Lời giải :
Đặt 333 92,5,13  xcxbxa ,ta có: 34333  xcba
khi đó từ (1) ta có :       03333  accbbacbacba
Giải như ví dụ 23 suy ra được 3 nghiệm của phương trình :
5
8
;4;3  xxx
IV. Phương pháp dùng ẩn phụ đưa về hệ
1. Dùng ẩn phụ đưa về hệ đơn giản giải bằng phép thế hoặc rút gọn theo vế .
a. Dùng một ẩn phụ .
Ví dụ 25 : Giải phương trình: 552  xx
Lời giải : ĐK : 5x
Đặt 0,5  txt Ta có : 52  tx
  
2
211
2
211
1
5
0
5
01
5
0
5
5
5
2
2
2
22
2
2
2
x
x
tx
tx
tx
tx
txtx
tx
xttx
tx
xt
tx
Tổng quát: Giải phương trình: aaxx 2
b. Dùng 2 ẩn phụ .
* Nội Dung :     cxfbxfa nm 
* Cách giải :
Đặt :    nm xfbvxfau  ,
Như vậy ta có hệ :
bavu
cvu
nm
Ví dụ 26 : Giải phương trình: 54057 44  xx (1)
Lời giải : ĐK : 5740  x
Đặt 44 40,,57  xvxu
Khi đó :(1)     
0528102
5
9722
5
97
5
2222244 uvuv
vu
vuuvvu
vu
vu
vu
die
nd
an
toa
nh
oc
.ne
t
9
2
3
3
2
6
5
44
6
5
v
u
v
u
uv
vu
uv
uv
vu
 (Do hệ
44
5
uv
vu
vô nghiệm)
Đến đây chỉ việc thay vào để tìm nghiệm của phương trình ban đầu .
Ví dụ 27 : Giải phương trình: 
4
4
2
1
12  xx
Lời giải : ĐK : 120  x
Đặt :
vx
ux
4
12 với 
4 120
120
v
u (*)
Như vậy ta được hệ :
 
)1(12
2
1
2
1
12
2
1
4
2
4
4
42
4
vv
vu
vu
vu
Giải (1) :(1)    0
2
3
2
4
1
0
2
1
10
2
1
1 2,1
4
2,14
2
2
4
22 
  vvvvvv
Vậy 2,1v thỏa (*) chính là 2 nghiệm của phương trình đã cho .
Ví dụ 28 : Giải phương trình:  22 11
4
7
xxx 
Lời giải :
Đặt :  
(*)1
4
7
1
1
1
4
7
1
4
7
1
1
0
4444 yyy
zy
yxzy
zy
xz
xy
Giải phương trình (*),ta có:
 
16
9
0
4
3
0
0
4
3
4
2
x
x
y
y
yy
2. Dùng ẩn phụ đưa về hệ đối xứng
Dạng 1 : Giải phương trình: nn baxabx 
Cách giải: Đặt n baxt  ta có hệ :
axbt
atbx
n
n
 Việc giải hệ này đã trở nên dễ dàng
Ví dụ 29 : Giải phương trình: 33 1221  xx
Lời giải :
Đặt : 3 12  xt ta có hệ :     
02
21
2
21
21
21
22
3
33
3
3
3
txtxtx
tx
xttx
tx
xt
tx
 
 
  
  
 
2
51
1
04
011
2
02
21
1
012
2
222
2
22
3
3
x
x
txxt
xxx
txtx
tx
xx
tx
die
nd
an
toa
nh
oc
.ne
t
10
Vậy tập nghiệm của phương trình là : 
 
2
51
;1S
Dạng 2 : Giải phương trình: xaax 
Cách giải : Đặt xat  ,phương trình đã cho tương đương với 
xat
tax
Ví dụ 30 : Giải phương trình: xx  20072007
Lời giải : ĐK : 0x
Đặt : xt  2007 (1), PT 
Lấy (3) trừ (2) ta được :    txxtxtxttx  01
(1)
4
802928030
02007
 xxx (Do 0x ) 
Dạng 3 : Chọn ẩn phụ từ việc làm ngược :
Ví dụ 31 : Giải phương trình: 12222  xxx
Lời giải : ĐK : 
2
1x
Đặt bayx 12
Chọn a, b để hệ :   
12
22
2
2
xbay
bayxx 
  1,
2
1
yx (*) là hệ đối xứng .
Lấy 1,1  ba ta được hệ :   
 
0
122
122
122
22
2
2
2
yx
yxx
xyy
yxx
Giải hệ trên ta được : 22  yx
Đối chiếu với điều kiện của hệ (*) ta được nghiệm duy nhất của phương trình là : 22 x
Dạng 4 :
Nội dung phương pháp : 
Cho phương trình :     xedxcbax nn
với các hệ số thỏa mãn :
bce
acd
Cách giải : 
Đặt n baxedy 
Ví dụ 32 : Giải phương trình: 77
28
94 2  xx
Lời giải : ĐK : 
4
9x
PT 
4
7
2
1
7
28
94
2
  xx
- Kiểm tra :
4
7
,0,
2
1
,1,7,
28
9
,
7
1  edcba (thoả mãn) 
Đặt : yyxxyyxyyxy 77
2
1
4
9
4
7
77
28
94
4
1
28
94
2
1 222  (1)
die
nd
an
toa
nh
oc
.ne
t
11
Mặt khác : xxy 77
2
1 2  (2) 
Từ (1) và (2) ta có hệ :
xxy
yyx
77
2
1
77
2
1
2
2
Đây là hệ đối xứng loại II đã biết cách giải .
Ví dụ 33 : Giải phương trình: 3,3362  xxxx
Lời giải : 
PT   363 2  xx
- Kiểm tra : 6,0,3,1,1,3,1  edcba
Đặt : 36339633 22  yyxxyyxy (1)
Mặt khác : 363 2  xxy (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ :
363
363
2
2
xxy
yyx Đến đây đã khá dễ dàng
Ví dụ 34 : Giải phương trình: 255336853 233  xxxx
Lời giải :
PT     232532272.9.33.4.3253 33233  xxxxxxxx
- Kiểm tra : 2,1,3,2,1,5,3  edcba (thoả mãn) 
Đặt : 3325533685327543685332 23233  yxyyyxyyyxy (1)
Mặt khác : 322553368 23  yxxx (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ :
322553368
332553368
23
23
yxxx
yxyyy
Giải hệ trên đã thật đơn giản !!!!!!!!! 
 Huế , ngày 15 tháng 4 năm 2007
            File đính kèm:
 cach dat an phu PT vo ti.pdf cach dat an phu PT vo ti.pdf