I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.
- Nhận diện được hai loại từ ghép: từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
- Hiểu được tính chất phân nghĩa của từ ghép chính và tính chất hợp nghĩa của từ ghép đẳng lập.
- Cú ý thức trau dồi vốn từ và biết sử dụng từ ghộp một cỏch hợp lớ.
II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG.
1. Kiến thức:
- Cấu tạo của từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập.
- Đặc điểm về nghĩa của các từ ghép chính phụ và đẳng lập.
2. Kĩ năng.
- Nhận diện cỏc loại từ ghộp
- Mở rộng, hệ thống húa cỏc vốn từ
* Kĩ năng sống: + Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng từ ghép phù hợp với thực tiễn giao tiếp của bản thân.
+ Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng, thảo luận và chia sẻ quan điểm cá nhân về cách sử dụng từ ghép.
3. Thái độ
- Sử dụng từ: dựng từ ghộp chớnh phụ khi cần diễn đạt cái cụ thể, dùng từ ghép đẳng lập khi cần diễn đạt cái khái quát.
III. CHUẨN BỊ.
- GV: SGK, bài soạn, sỏch GV.
- HS:SGK, bài soạn
IV. TIẾN TRèNH LấN LỚP.
1. Ổn định lớp.
- Ổn định trật tự
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ.
? Vẽ sơ đồ cấu tạo từ Tiếng việt. Lấy vớ dụ minh họa?
3. Dạy bài mới:
4 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 715 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ Văn Lớp 7 - Tiết 3: Từ ghép, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Tiết 3: Từ ghép
MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.
- Nhận diện được hai loại từ ghộp : từ ghộp đẳng lập và từ ghộp chớnh phụ.
- Hiểu được tớnh chất phõn nghĩa của từ ghộp chớnh và tớnh chất hợp nghĩa của từ ghộp đẳng lập.
- Cú ý thức trau dồi vốn từ và biết sử dụng từ ghộp một cỏch hợp lớ.
II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG.
1. Kiến thức:
- Cấu tạo của từ ghộp chớnh phụ, từ ghộp đẳng lập.
- Đặc điểm về nghĩa của cỏc từ ghộp chớnh phụ và đẳng lập.
2. Kĩ năng.
- Nhận diện cỏc loại từ ghộp
- Mở rộng, hệ thống húa cỏc vốn từ
* Kĩ năng sống: + Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng từ ghép phù hợp với thực tiễn giao tiếp của bản thân.
+ Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng, thảo luận và chia sẻ quan điểm cá nhân về cách sử dụng từ ghép.
3. Thái độ
- Sử dụng từ: dựng từ ghộp chớnh phụ khi cần diễn đạt cỏi cụ thể, dựng từ ghộp đẳng lập khi cần diễn đạt cỏi khỏi quỏt.
III. CHUẨN BỊ.
- GV: SGK, bài soạn, sỏch GV.
- HS:SGK, bài soạn
IV. TIẾN TRèNH LấN LỚP.
1. Ổn định lớp.
- Ổn định trật tự
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ.
? Vẽ sơ đồ cấu tạo từ Tiếng việt. Lấy vớ dụ minh họa ?
3. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
-Mục tiờu:Tạo tõm thế và định hướng chỳ ý cho Hs
-Phương phỏp: thuyết trỡnh
-Thời gian: 2 phỳt
Trong hệ thống từ tiếng Việt, từ ghộp cú một vị trớ khỏ quan trọng với số lượng lớn, diễn tả được đặc điểm tõm lớ, miờu tả được đặc điểm của cỏc sự vật, sự việc một cỏch sõu sắc. Vậy từ ghộp cú đặc điểm như thế nào hụm nay chỳng ta cựng tỡm hiểu.
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung chính
Hoạt động 2:Tỡm hiểu cỏc loại từ ghộp.
-Mục tiờu:HS nắm được cấu tạo của hai loại từ ghộp: chớnh phụ và đẳng lập
-Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, minh hoạ, phõn tớch,nờu và giải quyết vấn đề.
-Thời gian: 10 phỳt
HS đọc VD1 ( SGK 13)
Xỏc định tiếng chớnh và tiếng phụ trong hai từ ghộp “ bà ngoại” và “ thơm phức”
- Bà ngoại: + Bà: tiếng chớnh
+ Ngoại: tiếng phụ
- Thơm phức: + Thơm: tiếng chớnh
+ Phức: tiếng phụ
- Nhận xột gỡ về trật tự cỏc tiếng trong hai từ trờn?
-> Những từ ghộp trờn gọi là ghộp chớnh phụ
- Em hiểu thế nào là từ ghộp chớnh phụ?
HS trả lời
HS đọc vớ dụ 2
- Cỏc tiếng trong hai từ “ quần ỏo”, “ trầm bổng” cú phõn ra tiếng chớnh và tiếng phụ khụng?
- Khụng
- Cỏc tiếng cú quan hệ với nhau như thế nào về mặt ngữ phỏp?
- Bỡnh đẳng
-> từ ghộp đẳng lập
- Từ ghộp chớnh phụ và từ ghộp đẳng lập cú gi khỏc nhau?
- Chớnh phụ: cú tiếng phụ, tiếng chớnh
- Đẳng lập; Khụng
- Qua hai bài tập trờn, em thấy từ ghộp được chia làm mấy loại? Đặc điểm của từng loại?
* HS đọc ghi nhớ
GV khỏi quỏt lại
- Hóy tỡm một từ ghộp chớnh phụ và một từ ghộp đẳng lập rồi đặt cõu?
- Đầu năm học, mẹ mua cho em chiếc xe đạp.
- Sỏch vở của em luụn sạch sẽ.
Hoạt động 3:Tỡm hiểu nghĩa của từ ghộp.
-Mục tiờu:Phõn tớch và hiểu được nghĩa của hai loại từ ghộp trờn.
-Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, minh hoạ,phõn tớch,nờu và giải quyết vấn đề.
-Thời gian: 10 phỳt
HS đọc VD SGK14
- So sỏnh nghĩa của từ “ bà ngoại” với nghĩa của “ bà”.? Nghĩa của từ “ thơm phức” với từ “ thơm”?
- Nghĩa của từ “ bà ngoại “ hẹp hơn so với nghĩa của từ “ bà”
- Nghĩa của từ “ thơm phức” hẹp hơn nghĩa của “ thơm”
- Tương tự hóy so sỏnh nghĩa của từ “ quần ỏo” với nghĩa của tiếng “ quần, ỏo”? Nghĩa của “ trầm bồng” với nghĩa “ trầm’ và “ bồng”?
- Nghĩa của “ quần ỏo” rộng hơn , khỏi quỏt hơn nghĩa của “ quần, ỏo”
- Nghĩa của từ “ trầm bổng” rộng hơn nghĩa của từ “ trầm “ và “ bồng”
Nghĩa của từ ghộp đẳng lập và chớnh phụ cú đặc điểm gỡ?
* HS đọc ghi nhớ
GV khỏi quỏt
HS lấy vớ dụ và phõn tớch
GV nhận xột
Hoạt động 4:Luyện tập
-Mục tiờu:HS vận dụng kiến thức vào bài tập thực hành.
-Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, thảo luận.
-Thời gian: 20 phỳt
-HS đọc, xỏc định yờu cầu
-Làm việc theo nhúm: 3 phỳt
Nhúm thuộc tổ 1+2: tỡm từ ghộp chớnh phụ
Nhúm thuộc tổ 3: tỡm từ ghộp đẳng lập
- Đại diện bỏo cỏo -> HS nhận xột. GV kết luận
-HS đọc, xỏc định yờu cầu, làm bài
-Gọi HS lờn bảng điền
-HS nhận xột
-GV nhận xột , bổ sung
HS đọc bài, nờu yờu cầu
HS độc lập suy nghĩ, gọi HS lờn bảng -> HS nhận xột
GV kết luận
-GV nờu yờu cầu
Cú thể núi: Một chiếc xe cộ chạy qua ngó tư
Em bộ đũi mẹ mua năm chiếc bỏnh kẹo được khụng?
Hóy chữa lại bằng hai cỏch
- HS thảo luận nhúm 4 trong 3 phỳt
- Bỏo cỏo
- GV kết luận
I. Cỏc loại từ ghộp
1. Vớ dụ:
2. Nhận xột
- Từ ghộp chớnh phụ: cú tiếng chớnh và tiếng phụ
Tiếng chớnh đứng trước và tiếng phụ đứng sau
từ ghộp đẳng lập
- Cỏc từ ghộp khụng phõn ra tiếng chớnh, tiếng phụ (bỡnh đẳng về mặt ngữ phỏp)
3. Ghi nhớ ( SGK)
II. Nghĩa của từ ghộp
1. Vớ dụ:
2. Nhận xột
- Nghĩa từ ghộp chớnh phụ hẹp hơn nghĩa tiếng chớnh.
- Nghĩa của từ ghộp đẳng lập tổng hợp hơn nghĩa cỏc tiếng tạo ra nú
3. Ghi nhớ( SGK)
III. Luyện tập
1. Bài tập 1: Phõn loại từ ghộp
Từ ghộp CP
Từ ghộp ĐL
Nhà mỏy, nhà ăn, xanh ngắt, lõu đời, cười nụ
Chài lưới, cõy cỏ, ẩm ướt,
đầu đuụi
2. Bài tập 2: Điền thờm tiếng để tạo thành từ ghộp chớnh phụ
- Bỳt chỡ - ăn mày
- mưa phựn - trắng phau
- làm vườn - nhỏt gan
3. Bài tập 3: Điền thờm tiếng để tạo từ ghộp đẳng lập
- Nỳi sụng, nỳi đồi
- Ham muốn, ham mờ
- Mặt mũi, mặt mày
- Tươi tốt, tươi vui
- Xinh đẹp, xinh tươi
- Học hành, học hỏi
4. Bài tập 4: Bổ sung cho HS khỏ, giỏi
Khụng vỡ xe cộ và bỏnh kẹo là từ ghộp đẳng lập -> nghĩa chủ quan, khỏi quỏt nờn khụng thể đi kốm số từ và danh từ chỉ đơn vị được
- Chữa:
+ Xe cộ tấp nập qua lại
+ Một chiếc xe vừa chạy qua ngó tư
+ Em bộ đũi mẹ mua bỏnh kẹo
+ Em bộ đũi mẹ mua 5 chiếc bỏnh/kẹo
4. Củng cố:(2 phỳt)
? Cú mấy loại từ ghộp? Đặc điểm cấu tạo và ngữ nghĩa của chỳng?
5. Hướng dẫn học bài:
- Học ghi nhớ
- Làm BT 4,5,6,7
- Chuẩn bị bài “ Liờn kết trong văn bản”, trả lời cõu hỏi SGK, xem kĩ cỏc bài tập
Liên hệ đt : 0168.921.86.68
(cú đủ giỏo ỏn ngữ văn 6,7,8,9 theo chuẩn kiến thức kỹ năng tớch hợp đầy đủ
và cú làm cỏc tiết trỡnh chiếu thao giảng giỏo viờn dạy mẫu, thi giỏo viờn dạy giỏi.sỏng kiến kinh nghiệm và cỏc bài giảng sinh động dễ sử dụng học sinh dễ hiểu
( trờn mỏy chiếu Powerpoint)
File đính kèm:
- tu ghep.doc