Giáo án môn Toán Lớp 3A Tuần 15

A) Bài cũ: Đặt tính và tính

 77 : 3 ; 87 : 3

B) Bài mới:

Hoạt động1. Giới thiệu bài. Nêu mục đích yêu cầu giờ học.

Hoạt động2. Giới thiệu phép chia

 648 : 3

Hướng dẫn tính từ trái sang phải theo ba bước tính nhẩm ( chia , nhân , trừ ) mỗi lần chia được một chữ số ở thương.

+ Tìm chữ số thứ nhất của thương

+ Tìm chữ số thứ hai của thương

 + Tìm chữ số thứ ba của thương

 

 

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 3A Tuần 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15. Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009 Toán: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I) Mục tiêu: - Giúp HS biết cách đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư) II) Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ III) Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A) Bài cũ: Đặt tính và tính 77 : 3 ; 87 : 3 B) Bài mới: Hoạt động1. Giới thiệu bài. Nêu mục đích yêu cầu giờ học. Hoạt động2. Giới thiệu phép chia 648 : 3 Hướng dẫn tính từ trái sang phải theo ba bước tính nhẩm ( chia , nhân , trừ ) mỗi lần chia được một chữ số ở thương. + Tìm chữ số thứ nhất của thương + Tìm chữ số thứ hai của thương + Tìm chữ số thứ ba của thương Hoạt động3. Giới thiệu phép chia 236 : 5 Hướng dẫn HS thực hiện từng lần chia: (ở lần chia thứ nhất phải lấy hai chữ số): + Tìm chữ số thứ nhất của thương + Tìm chữ số thứ hai của thương Hoạt động4) Hướng dẫn HS thực hành Bài 1/72. Cho HS luyện cách chia như bài học. 1a. Gồm các phép chia hết 1b. Gồm các phép chia có dư Bài 2/72: Rèn luyện kĩ năng giải toán. Gợi ý HS phân tích đề toán: +Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu tìm gì? Bài 3/72: Rèn kĩ năng thực hiện tính chia theo yêu cầu giảm đi một số lần. C. Củng cố, dặn dò: Nhắc lại cách chia số có ba chữ số cho số có một chữ số. Nhận xét chung giờ học 2HS lên bảng tính Lớp làm nháp HS lên bảng đặt tính 2 1 6 Vậy 648 : 3 = 216 Kết luận : Vậy đây là phép chia hết 4 7 Vậy 236 : 5 = 47 (dư 1). Đây là phép chia có dư -HS lần lượt làm trên bảng con các phép tính ở cột1;3;4. -Làm vào vở các phép tính ở cột 1;3;4 2HS làm trên bảng, sau đó chữa bài. HS đọc thầm đề bài 9 HS xếp : 1 hàng 234 HS xếp: …hàng ? HS làm bài vào vở 1HS nêu cách làm bài mẫu . HS hoạt động nhóm: Làm bài vào giấy khổ to, sau đó trình bày trước lớp. Cả lớp nhận xét Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009 Toán: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp theo) I) Mụctiêu: - Giúp HS biết cách đặt tính và tính chia số có ba chữ số với số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. II) Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ III) Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A) Bài cũ: Đặt tính và tính 872 : 4 ; 375 : 5 B) Bài mới: Hoạt động1) Giới thiệu chia 560 : 8 Hướng dẫn đặt tính Hướng dẫn chia từng lần chia Nhắc HS lưu ý lần 2 hạ 0 xuống chia Kết luận: Đây là phép chia hết Hoạt động2) Giới thiệu phép chia 632 : 7 Hướng dẫn chia như trên + Lưu ý :Lần chia thứ hai 2 chia 7 đựơc 0 viết 0 GV kết luận nhắc HS lưu ý : Ở lần chia thứ hai số bị chia bé hơn số chia thì ta viết 0 ở thương theo lần chia đó. Hoạt động3) Hướng dẫn HS thực hành Bài 1/73: Giúp HS rèn luyện cách thực hiện phép chia mà thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. Bài 2/73: Hướng dẫn HS thực hiện phép chia có dư. +Hướng dẫn HS thực hiện phép chia 365 : 7 = ? +Nhận xét năm đó có mấy tuần lễ và mấy ngày? *Chốt lại cách giải toán phép chia có dư Bài 3/73: Rèn kĩ năng nhận biết nhanh về kết quả của các phép chia đã học. C. Củng cố - dặn dò: + Lưu ý HS: Phép chia có dư ( số dư bao giờ bé hơn số chia) 2HS lên bảng làm bài 1HS thực hiện trên bảng Cả lớp làm nháp 560 8 56 70 00 0 2HS nhắc lại cách chia HS thực hiện phép chia 632 7 63 90 02 0 2 (phép chia có dư) HS nêu yêu cầu bài HS lần lượt thực hiện các phép tính chia ở cột 1;2;4 của bài 1a &1b. Làm trên bảng con (1a) HS làm bài vào vở (1b) HS đọc bài toán . Nêu dữ kiện HS tóm tắt trên bảng Cả lớp nhận xét tóm tắt và giải Thực hiện phép chia ta có : 365 : 7 = 52 ( dư 1 ) Vậy năm đó gồm 52 tuần lễ và 1 ngày Nêu yêu cầu của bài Cả lớp thi nhận xét Đ (S) bằng cách giơ bảng con và, sau đó giải thích vì sao Đ , S. Toán: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN I) Mục tiêu: - Giúp HS biết cách sử dụng bảng nhân II) Đồ dùng dạy - học Bảng nhân như SGK phóng to III) Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A) Bài cũ: Tính 480 : 4 725 : 6 B) Bài mới Hoạt động1) Giới thiệu cấu tạo bảng nhân Hàng đầu tiên gồm 10 số từ 1 đến 10 là các thừa số Cột đầu tiên gồm 10 số từ 1 đến 10 là các thừa số Mỗi số trong một ô là tích của hai số mà một số ở hàng và một số ở cột tương ứng Mỗi hàng ghi lại một bảng nhân Hoạt động2) Hướng dẫn cách sử dụng bảng nhân Nêu ví dụ : 4 x 33 4 12 Hoạt động3) Hướng dẫn HS thực hành Bài 1/74): Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống ( theo mẫu ) Bài 2/74): Số? Bài 3 /74 Hướng dẫn HS giải toán Hướng dẫn tóm tắt trên bảng (bằng sơ đồ đoạn thẳng) Gợi ý HS có thể giải một trong hai cách (SGV/133) C) Củng cố- dặn dò : Nhắc HS học thuộc các bảng nhân 2HS lên bảng làm bài HS tìm số 4 ở cột đầu tiên , tìm số 3 ở hàng đầu tiên. Đặt thước dọc theo 2 mũi tên gặp nhau ở ô số 12. Số 12 là tích của 4 và 3. Vận dụng tìm tích của 7 x 8 HS nêu yêu cầu bài và làm mẫu 3 HS nối tiếp nhau làm miệng Lớp theo dõi Nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết Cả lớp làm bài vào vở HS lên viết số vào ô trống ( 8 em ) Cả lớp đọc thầm bài toán 2 HS nêu dữ kiện bài toán HS nêu hướng giải và giải Cả lớp làm bài vào vở Thứ năm ngày10 tháng 12 năm 2009 Toán: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA I) Mục tiêu: - Giúp HS biết cách sử dụng bảng chia II) Đồ dùng dạy - học Bảng chia như SGK phóng to III) Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A) Kiểm tra:Dùng bảng nhân để tìm tích của 7 x 9; 8 x 6; 8 x 9; 4 x 6 B) Bài mới Hoạt động1) Giới thiệu cấu tạo bảng chia Treo bảng chia. Giới thiệu kết hợp chỉ để HS nhận biết được các cột, các hàng, mỗi số ghi ở trong mỗi ô Hoạt động2) Hướng dẫn cách sử dụng bảng chia Nêu ví dụ 12 : 43 12 4 Hoạt động3) Hướng dẫn HS thực hành Bài 1/75: Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống 30 6 8 72 Bài 2/75: Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số bị chia, số chia, thương . Bài 3/76: Tóm tắt 132 trang Còn phải đọc Đã đọc Hướng dẫn tóm tắt trên bảng và hướng dẫn giải theo 2 bước Bài 4/76:(Dành cho HS khá,giỏi) Xếp hình theo mẫu C. Củng cố - dặn dò: Nhắc HS học thuộc bảng nhân chia. 2HS lên bảng thực hiện Cả lớp nhận xét Hàng đầu tiên là thương của hai số Cột đầu tiên là số chia Còn lại, mỗi số ở trong một ô là số bị chia + Tìm số 4 ở cột đầu tiên; từ dòng đó theo mũi tên đến số 12. Từ số 12 theo chiều mũi tên gặp số 3 ở dòng đầu tiên. Số 3 là thương của 12 và 4 Áp dụng tìm thương của 54 : 9 HS nêu cách làm Làm miệng cá nhân HS làm bài theo nhóm Nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết chưa biết trong phép tính chia. Đọc bài, nêu dữ kiện. HS nêu hai bước giải: . + Tìm số trang Minh đọc + Tìm số trang Minh còn phải đọc HS Giải bài toán và chữa bài (1HS làm trên bảng, cả lớp làm bài vào vở) Nêu yêu cầu bài Thi xếp trên bảng lớp ( 2 em ) Thứ sáu ngày11 tháng 12 năm 2009 Toán: LUYỆN TẬP I) Mục tiêu: - Giúp HS biết làm tính nhân chia ( bước đầu làm quen với cách viết gọn) và giải toán có 2 hai phép tính ) II) Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ II) Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A) Bài cũ: Dùng bảng chia để tìm thương của: 72 : 9 , 81 : 9 , 64 : 8 B) Bài mới Hoạt động1) Củng cố về tính nhân Bài1/76(a,c) Cho HS đặt tính rồi tính. Hoạt động2) Hướng dẫn HS tính chia theo cách viết gọn. Bài 2/76 Đặt tính rồi tính (theo mẫu) Bài 2 ( a,b,c) : Đặt tính rồi tính theo mẫu Hướng dẫn phép chia mẫu 948 4 a. 396 : 3 14 237 b. 630 : 7 28 c. 457 : 4 0 *Lưu ý HS mỗi lần chia chỉ viết số dư dưới số bị chia. Hoạt động3. Giải bài toán có hai phép tính Bài 3/76: Gợi ý HS nêu cách giải. *Có thể gợi ý HS giải theo cách khác: Tính tổng số phần bằng nhau. Sau đó tìm quãng đường AC. Bài 4/76 Hướng dẫn HS tóm tắt, nêu các bước giải, giải bài toán bằng hai phép tính. 45chiếc áo len Còn phải dệtt Đã dệt C. Củng cố - dặn dò -Nhắc lại các kiến thức đã ôn luyện -Hướng dẫn cách làm bài 5/77: Tính độ dài đường gấp khúc (cho HS về nhà làm). 2HS lên bảng làm HS nhắc lại cách nhân Làm bài vào vở. Chữa bài HS khá giỏi làm thêm bài 1b/76 Nhắc lại cách chia 2HS lên bảng thực hiện Cả lớp làm bài trên bảng con HS khá, giỏi làm thêm bài 2d/76 Đọc bài, quan sát tóm tắt SGK. Nêu dữ kiện Nêu hướng giải: + Tìm quãng đường BC + Tìm quãng đường AC HS làm bài trong vở; 1 HS lên bảng giải Đáp số : 860 m HS thảo luận nhóm đôi nêu các bước giải: +Tìm số chiếc áo len đã dệt +Tìm số chiếc áo len còn phải dệt Đáp số: 360 chiếc áo len -HS nêu cách tính.

File đính kèm:

  • docGiao an tuan 15.doc
Giáo án liên quan