Giáo án môn Toán Lớp 2A

1 . On định : hát

2 . Bài mới

Hoạt động 1 : giới thiệu bài

Các em đã học ở lớp 1 các số trong phạm vi 100 , để giúp các em biết cách viết các số từ 0 đến 100 , số có 1 chữ số , 2 chữ số , số liền trước , liền sau của 1 số , hôm nay các em học bài ôn tập các số đếm 100

Hoạt động 2 : thực hành luyện tập

Bài 1 : củng cố về số có 1 chữ số

A . Điền các số 1 chữ số vào ô trống

 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

 

doc239 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 2A, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng 0 TIẾT: 164 ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I/MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố + Kĩ năng xem giờ trên đồng hồ + Củng cố biểu tượng về đơn vị đo dộ dài + Giải bài toán có liên quan đến đơn vị đo là lít là đồng II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Giới thiệu bài 2/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Yêu cầu quan sát đồng hồ SGK và nêu giờ - Yêu cầu đọc giờ trên mặt đồng hồ - 2 giờ chiều còn gọi là ? giờ - Vậy đồng hồ A và đồng hồ nào chỉ cùng một giờ - Tương tự với các phần còn lại Bài 2: Gọi HS đọc đề toán yêu cầu làm bài Thu chấm, nhận xét Bài 3: Yêu cầu đọc đề Yêu cầu tự làm bài Thu chấm, nhận xét Bài 4: Bài tập yêu cầu các em tưởng tượng và ghi lại độ dài của một số vật quen thuộc như bút chì, ngôi nhà - Nói chiếc bút bi dài 15mm có được không? Vì sao? - Nói chiết bút bi dài 15dm có được không? Vì sao? 3/ Củng cố – Dặn dò : Nhận xét tiết học - Đọc giờ: 3 giờ 30 phút, 5 giờ 15 phút, 10 giờ, 8 giờ 30 phút - A: 2 giờ - 14 giờ - A và E chỉ cùng 1 giờ - Đọc đề Bài giải Số l cần đo được là 10 + 5 = 15 (l) ĐS: 15 lít - Đọc đề - Làm bài Bài giải Bạn Bình còn lại số tiền là: 1000 – 800 = 200 (đồng) ĐS: 200 đồng - Trả lời - Chiếc bút bi dài khoảng 15cm - 15mm vì quá ngắn, không có chiếc bút bi bình thường nào ngắn như thế - Vì như thế là quá dài TIẾT: 165 ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT) I/MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố + Kĩ năng so sánh đơn vị thời gian + Biểu tượng về thời điểm, khoảng thời gian + Giải bài toán có liên quan đến các đơn vị đo là kg, km, giờ II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Giới thiệu bài 2/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Gọi 1 hs đọc bảng thống kê hoạt động của bạn Hà - Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động nào? - Thời gian Hà dành nhiều cho việc học là bao lâu? Bài 2: Gọi HS đọc đề toán - Hướng dẫn phân tích đề - Yêu cầu làm bài vở Bài 3: Gọi hs đọc đề toán - Hướng dẫn phân tích đề. Yêu cầu làm bài Thu chấm, nhận xét Bài 4: Yêu cầu đọc đề - Trạm bơm bắt đầu bơm nước từ lúc nào? - Trạm bơm phải bơm trong bao lâu? - Muốn biết 6 giờ nữa là ? giờ ta làm thế nào? Yêu cầu làm nài vào vở. Thu chấm, nhận xét 3/ Củng cố – Dặn dò : Nhận xét tiết học 1 em đọc, lớp theo dõi SGK - Cho việc học - 4 giờ - Đọc đề Bài giải Bạn Bình cân nặng là: 27 + 5 = 32 (kg) ĐS: 32 kg - Đọc đề và quan sát hình biểu diển Bài làm Quảng đường từ nhà bạn Phương đến xã Đinh Xá là: 20 – 11 = 9(km) ĐS: 9 km - Đọc đề - 9 giờ - 6 giờ - Tính cộng, 9 + 6 = 15 giờ TIẾT: 166 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I/MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố: + Biểu tượng về đoạn thẳng, đường thẳng, đường gấp khúc, hình tam giác, hình vuông, hình tứ giác, hình chữ nhật. + Phát triển trí tưởng tượng, thông qua bài tập vẽ hình theo mẫu II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Các hình cẽ trong bài tập 1 III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/GT bài 2/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Chỉ từng hình vẽ trên bảng, yêu cầu hs đọc tên của từng hình. Bài 2: Cho hs phân tích để thấy ngôi nhà gồm 1 hình vuông to làm thân nhà, hình vuông nhỏ làm cửa 1 hình tứ giác làm mái, sau đó yêu cầu các em vẽ hình vào vở bài tập. Bài 3: Gọi 1 hs đọc đề, vẽ hình phần A lên bảng. Sau đó dùng thước để chia thành hai phần, có thể thành hoặc không thành hai hình tam giác. Sau đó yêu cầu hs lựa chọn cách vẽ đúng. Yêu cầu hs suy nghĩ và tự làm phần B Nhận xét và cho điểm hs Bài 4: - Vẽ hình của bài tập lên bảng có đánh số các phần hình. 1 2 3 4 - Hình trên có? Hình tam giác - Có bao nhiêu tứ giác đó là tứ giác nào? - Có bao nhiều hình chữ nhật, đó là những hình nào 3/ Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học - Đọc tên từng hình theo yêu cầu - Vẽ vào vở - Đọc đề SGK - 5 hình là (1, 2, 3, 4, (1+2)) - Có 5 tứ giác đó là hình (1 + 3); (2 + 4); (1 + 2 + 3); (1 + 2 + 4); (1 + 2 + 3 + 4) - 3 hình chữ nhật: (1 + 3); (2 + 4); (1 + 2 + 3 + 4) TIẾT: 167 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TT) I/MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố: + Kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc + Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. + Phát triển trí tưởng tượng cho hs thông qua xếp hình. II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/GT bài 2/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Yêu cầu hs nêu cách tính đo độ dài đường gấp khúc. Sau đó làm bài và báo kết quả. Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách tính chu vi của hình tam giác, sau đó thực hành tính. Bài 3: Yêu cầu hs nêu cách tính chu vi của hình tứ giác, sau đó thực hành tính. - Các cạnh của tứ giác này có đặt điểm gì? - Vậy chúng ta có thể tính chu vi của hình tứ giác này theo cách nào nữa. Bài 4: - Cho hs tự đoán các em tính độ dài của 2 đường gấp khúc để kiểm tra Bài 5: - Tổ chức cho hs thi xếp hình - Trò chơi 5 phút, đội nào có nhiều bạn xếp hình xong đúng, đẹp. Đội đó thắng cuộc 3/ Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học - Đọc tên hình theo yêu cầu - Chu vi hình tứ giác là: 5cm + 5cm + 5cm + 5cm = 20cm - Các cạnh bằng nhau - Thực hiện phép nhân 5cm x 4 = 20cm - Độ dài của đường gấp khúc ABCD là: 5cm + 6cm = 11cm - Độ dài của đường gấp khúc AMNOPQC là: 2cm + 2cm +2cm + 2cm +2cm +1cm = 11cm TUẦN 35 TIẾT: 168 LUYỆN TẬP CHUNG I/MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố + Kĩ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000 + Bảng cộng trừ có nhớ + Xem đồng hồ, vẽ hình II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ GT bài 2/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi hs đọc bài làm của mình Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số Nhận xét, chấm điểm Bài 3: Yêu cầu tính nhẩm và ghi kết quả vào ô trống Bài 4: - Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ Bài 5: Hướng dẫn HS nhìn hình mẫu, chấm các điểm trong hình, sau đó nối các điểm này để có hình vẽ như mẫu 3/ Củng cố – Dặn dò : Nhận xét tiết học - Làm bài, 3 em đọc bài nhận xét bài của bạn - Nhắc lại Làm bài ở vở 9 15 7 + 6 - 8 6 14 20 + 8 + 6 14 7 16 - 7 + 9 11 7 12 - 4 + 5 - 3 em đọc - Lớp nhận xét TIẾT: 169 LUYỆN TẬP CHUNG I/MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố: + Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân chia đã học + Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ trong phạm vi 1000 + Tính chu vi hình tam giác + Giải nài toán về nhiều hơn II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ GT bài 2/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Tính nhẩm Bài 2: Yêu cầu làm bài củ Bài 3: Yêu cầu hs nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, sau đó tự làm bài Bài 4: Gọi 1 hs đọc đề - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Muốn biết bao nhiêu gạo nặng bao nhiêu kg ta làm thế nào? - Yêu cầu làm vở Bài 5: - Số có 3 chữ số giống nhau là số có chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị cùng được viết bởi một chữ số. - Yêu cầu hs làm bài - Nhận xét bổ sung cho đủ 9 số có 3 chữ số giống nhau 3/ Củng cố – Dặn dò : về nhà đọc và viết các số tròn trăm Nhận xét tiết học - HS nêu miệng - Làm bảng con 1 em lên bảng - 1 em nhắc lại - Đọc đề - Dạng toán nhiều hơn - Thực hiện phép cộng Bài giải Bao gạo nặng là 35 + 9 = 44 (kg) ĐS: 44 kg gạo - 4 em lên viết số TIẾT: 170 LUYỆN TẬP CHUNG I/MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố: + Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân chia đã học + Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 + Xem giờ trên đồng hồ + Tính chu vi hình tam giác II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ GT bài 2/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ. Bài 2: HS thi viết số từ bé đến lớn Bài 3: Yêu cầu làm bài củ Bài 4: Yêu cầu làm phiếu học tập Thu chấm, nhận xét Bài 5: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác. Nhận xét 3/ Củng cố – Dặn dò : Nhận xét tiết học - A: 5 giờ 15 phút - B: 9 giờ 30 phút - C: 12 giờ 15 phút 699, 728, 740, 801 - Làm bc - Làm phiếu học tập 24 + 18 – 28 = 16 3 x 6 : 2 = 9 5 x 8 – 11 = 29 30 : 3 : 5 = 2 - Đọc đề - Chu vi của hình tam giác là: 5cm + 5cm + 5cm = 15cm Hoặc 5cm x 3 = 15cm TIẾT: 170 LUYỆN TẬP CHUNG I/MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố: + Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân chia đã học + Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. + Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000 + So sánh số trong phạm vi 1000 + Giải bài toán về ít hơn + Tính chu vi hình tam giác II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ GT bài 2/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở BT. Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại cách làm bài Bài 3: Yêu cầu làm bài củ Bài 4: Yêu cầu đọc đề - Hỏi, Bài toán thuộc dạng gì? - Yêu cầu HS làm bài Bài 5: - Yêu cầu nhắc lại cách đo đoạn thẳng cho trước, tính chu vi hình tam giác. Sau đó làm bài - Thu chấm, nhận xét 3/ Củng cố – Dặn dò : Về nhà tự ra toán và làm bài Nhận xét tiết học - HS làm bài, đổi chéo vở để kiểm tra - Tự làm bài 482 > 480 300 + 20 + 8 = 328 987 < 989 400 + 60 + 9 = 469 1000 = 600 + 400 700 + 300 > 999 - Làm bc, 1 em lên bảng - Đọc đề - Dạng toán ít hơn Bài giải - Tấm vải hoa dài là: 40 – 16 = 24 (m) ĐS: 24 m - Làm bài vở

File đính kèm:

  • docMON TOAN DU.doc
Giáo án liên quan