. Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải:(10)
_GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán:
+Đọc đề toán+ GV nêu câu hỏi:-Bài toán cho biết những gì?
-Bài toán hỏi gì?
_Trong lúc HS trả lời GV ghi tóm tắt bài toán
_Hướng dẫn giải toán
+Muốn biết nhà An có mấy con gà ta làm thế nào (ta phải làm phép tính gì)?
Cho HS xem tranh để kiểm tra lại kết quả rồi nêu lại câu trả lời trên
_Cho HS tự viết bài giải Cho HS nêu lại, bài giải gồm những gì?
13 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2958 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 1 Tuần 27-30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7 rồi viết 23 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị
_Viết dấu -
_Kẻ vạch ngang
b) Tính (từ phải sang trái)
57 +7 trừ 3 bằng 4, viết 4
- 23 + 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
34
Như vậy: 57 – 23 = 24
*Gọi vài HS nêu lại cách trừ
* Thực hành 8ˆ5 – 64; 49 – 25; 98 - 72
Lưu ý: Không yêu cầu HS nêu quy tắc
2. Thực hành:
Bài 1: (5’)Câu b
_Cho HS nêu yêu cầu_Nêu kết quả
Bài 2: (5’)
_Nêu yêu cầu bài toán_Cho HS làm và chữa bài
Chú ý: Các kết quả sai là do làm tính sai
Bài 3: (5’)Toán giải
_Cho HS tự đọc đề toán, tự tóm tắt và giải toán
Bài giải
Lan còn phải đọc là:
64 – 24 = 40 (trang)
Đáp số: 40 trang
_Cho HS tự giải rồi chữa bài
_GV chữa bài và nhấn mạnh: Để giải bài toán ta thực hiện phép tính 64 - 24
3. Nhận xét –dặn dò: (5’)
_Củng cố:Cho HS đặt tính rồi tính
66-22= 58-28= 99-67=
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài Luyện tập
_Lấy 57 que tính, xếp 5 bó ở bên trái và các que rời ở bên phải
_Tách đi 23 que tính, xếp 2 bó ở bên trái và 3 que rời ở bên phải
_3 bó và 4 que tính rời
*HS quan sát
_Đặt tính rồi tính
_Đúng ghi đ, sai ghi s
_HS tóm tắt bằng lời rồi ghi bảng
Có: 64 trang
Đã đọc: 24 trang
Còn: … trang?
TUẦN 30
Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2013
Tiết 117
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ)
I.MỤC TIÊU
- Biết đặt tính và làm tính trừ số cĩ hai chữ số ( khơng nhớ ) dạng 65 – 30 , 36 – 4 .
-Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK _Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời HS : SGK + vở BT Toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Bài cũ : Kiểm tra 3 HS (5’): Cho HS đặt tính rồi tính 48-31= 69-66= 58-7=
Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ:
a) Dạng 65 – 30(7’)
Bước 1: GV hướng dẫn HS thao tác trên các que tính
_Cho HS lấy 65 que tính (gồm 6 bó và 5 que tính rời), GV nói và viết:
+Có 6 bó, viết 6 ở cột chục
+Có 5 que rời, viết 5 ở cột đơn vị
_Tiến hành tách ra 3 bó
+Có 3 bó, viết 3 ở cột chục
+Có 0 que rời, viết 0 ở cột đơn vị
_Còn lại:
_GV viết: 3 ở cột chục, viết 5 ở cột đơn vị vào các dòng ở cuối bảng
Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ dạng 65 - 30
+ Đặt tính:
_Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị
_Viết dấu -_Kẻ vạch ngang
+ Tính (từ phải sang trái)
65 +5 trừ 0 bằng 5, viết 5
- 30 + 6 trừ 3 bằng 3, viết 3
35
Như vậy: 65 – 30 = 35
*Gọi vài HS nêu lại cách trừ, GV chốt lại lần nữa
* Thực hành 82 –50; 75 –40;
b) Dạng 36 – 4(3’)
Hướng dẫn cách làm tính trừ dạng 36 – 4 (bỏ thao tác trên que tính)
+ Đặt tính:
_Viết 4 phải thẳng cột với 6 ở cột đơn vị
_Viết dấu -
_Kẻ vạch ngang
+ Tính (từ phải sang trái)
36 +6 trừ 4 bằng 2, viết 2
- 4 +hạ 3, viết 3
32
Như vậy: 36 – 4 = 32
*Gọi vài HS nêu lại cách trừ, GV chốt lại lần nữa
* Thực hành: 68 – 4; 37 - 2
Lưu ý: Chưa yêu cầu HS nêu quy tắc
2. Thực hành:
Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu_Nêu kết quả(5’)
Chú ý:
+Kiểm tra lại kĩ năng làm tính trừ trong phạm vi 10 của HS. Lưu ý các trường hợp xuất hiện số 0
Bài 2: (5’)
_Nêu yêu cầu bài toán_Cho HS làm và chữa bài
Bài 3: Tính nhẩm,làm cột 1,3(5’)
Cho HS biết cách tính nhẩm theo đúng kĩ thuật tính đã nêu
Bài3 cột 2 ( Dành cho HS khá giỏi)
Lưu ý các dạng: 66 – 60; 58 – 8; 67 – 7; 99 – 9
3. Nhận xét –dặn dò: (3’)
_Củng cố: Cho HS đặt tính rồi tính
66 – 60; 58 – 8; 67 – 7; 99 – 9
_Nhận xét tiết học_Chuẩn bị bài Luyện tập
_Lấy 65 que tính, xếp 6 bó ở bên trái và các que rời ở bên phải
_Tách đi 3 bó, xếp 3 bó ở bên trái, phía dưới các bó đã xếp
_3 bó và 5 que tính rời
*HS quan sát
Đặt tính rồi tính
_Đúng ghi đ, sai ghi s
_HS tự làm và chữa bài
a)Trừ đi một số tròn chục
b)Trừ đi một số có một chữ số
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
TOÁN Tiết 118
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
- Biết đặt tính , làm tính trừ , tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( khơng nhớ ) .
_Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK HS : SGK + vở BT Toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : Kiểm tra 3 HS: - Cho HS đặt tính rồi tính 63 – 60; 51 – 1; 69 – 7; 95 – 5
B. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Thực hành:
Bài 1(5’)_Cho HS nêu nhiệm vụ_Cho HS tự làm
+Gọi HS nhắc lại “kĩ thuật” trừ (không nhớ) các số có hai chữ số
Bài 2: (5’)_Cho HS nêu bài toán
Đối với HS giỏi cho HS giải thích kết quả
Bài 3: (5’)_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_GV hướng dẫn:
+Thực hiện phép tính ở vế trái, rồi vế phải
+Điền dấu thích hợp vào ô trống
Bài 4: (5’)Toán giải( Dành cho HS khá giỏi)
_Cho HS nêu bài toán, tóm tắt bằng lời rồi giải toán
_GV chữa bài
Bài giải
Số bạn nam lớp 1B có là:
35 – 20 = 15 (bạn)
Đáp số: 15 bạn
Chú ý: Rèn luyện cho HS kĩ năng
+Viết tóm tắt bài toán+Trình bày bài giải
Bài5:Nối theo mẫu
Cho HS làm bài theo nhóm
3. Nhận xét –dặn dò: (5’)
_Củng cố:Cho HS lên bảng điền dấu
45-5 45-4 43+3 43-3 31+42 41+32
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 115: Các ngày trong tuần lễ
_Đặt tính rồi tính
_Cho HS tự làm và chữa bài
_Tính nhẩm
_Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
_Điền dấu thích hợp
_HS thực hiện vào vở
Lớp 1B có: 35 bạn
Bạn nữ: 20 bạn
Bạn nam: … bạn?
_Lắng nghe
+Chia làm ba nhóm
+Thực hiện: chuyền tay nhau
Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 2012
Tiết 119
CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
I.MỤC TIÊU
- Biết tuần lễ cĩ 7 ngày , biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ , ngày , tháng trên tờ lịch bĩc hằng ngày .
_Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS : SGK – tờ lịch rời
GV _Một quyển lịch bóc hàng ngày và một bảng thời khoá biểu của lớp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : Kiểm tra 3 HS (5’)
Cho HS lên bảng điền dấu
45-5 45-4 43+1 43-3 51+42 61+32
B. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài: (5’)
a) GV giới thiệu quyển lịch bóc hàng ngày (treo quyển lịch lên bảng)
_GV chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi:
+Hôm nay là thứ mấy?
b) GV mở từng tờ lịch giới thiệu tên các ngày: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy và nói: Đó là các ngày trong một tuần
c) GV tiếp tục bóc lịch của ngày hôm nay và hỏi:
+Hôm nay là ngày bao nhiêu?
+Cho vài HS nhắc lại
2. Thực hành:
Bài 1: (7’)Điền_Cho HS nêu yêu cầu_Nêu kết quả
_Hỏi thêm:+Em thích ngày nào trong tuần?
Bài 2: (7’)_Nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS căn cứ vào hướng dẫn của GV để tự làm bài
_GV chữa bài
Bài 3: (7’)
_Cho HS nêu yêu cầu của bài_Cho HS làm bài
3._Củng cố: –dặn dò: (5’)
Một tuần lễ có mấy ngày? Em được nghỉ mấy ngày?_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
*HS quan sát và trả lời
+Hôm nay là thứ …
_Cho HS nhắc lại:
_Một tuần lễ có bảy ngày là chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy
+HS tự tìm ra số chỉ ngày và trả lời+Hôm nay là ngày …
_Trong mỗi tuần lễ:
a.Em đi học vào các ngày: thứ hai, …
b. Em được nghỉ các ngày: …
_Cho HS tự làm bài
a) Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
b) Thứ bảy, chủ nhật
_Đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi viết lần lượt tên ngày trong tuần, ngày trong tháng, tên tháng
_Cho HS làm bài
_Đọc thời khoá biểu của lớp em
_Chép thời khoá biểu của lớp em vào vở
Thứ năm ngày 11tháng 4 năm 2013
Tiết 120
CỘNG, TRỪ (không nhớ) TRONG PHẠM VI 100
I.MỤC TIÊU
- Biết cộng , trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhớ ; cộng , trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài tốn cĩ lời văn trong phạm vi các phép tính đã học .
- Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Bảng con, Vở bài tập toán, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ : (5’)Kiểm tra 3 HS : Một tuần lễ có mấy ngày?
Trong mỗi tuần lễ em đi học vào các ngày nào? Em được nghỉ mấy ngày?
B. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành:
Bài 1: (6’)Tính nhẩm
_2 cột đầu tiên, yêu cầu HS:
_Cho HS làm tiếp các cột còn lại
Bài 2: (7’)Đặt tính rồi tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Lưu ý:+Kiểm tra cách đặt tính của HS
+Củng cố kĩ thuật cộng, trừ (không nhớ) các số có hai chữ số
+Qua làm tính bước đầu cho HS nhận biết “mối quan hệ giữa hai phép tính cộng và trừ”
Bài 3: (6’)Toán giải
_Cho HS đọc đề toán
_Cho HS tự tóm tắt bằng lời
_Cho HS giải
Bài 4: (6’)Toán giải
_Hướng dẫn tương tự bài 3
3. Nhận xét –dặn dò: (5’)_Củng cố:Cho HS đặt tính rồi tính
36+12 48-36 85-5 _Nhận xét tiết học_Chuẩn bị bài 117: Luyện tập
_Tự làm rồi chữa bài
+HS nhắc lại kĩ thuật cộng, trừ nhẩm các số tròn chục
_Cho vài HS giỏi giải thích cách cộng nhẩm
_Tự làm và chữa bài
_Tóm tắt
_Giải
Cả hai bạn có tất cả là:
35 + 43 = 78 (que tính)
Đáp số: 78 que tính
_Giải
Số bông hoa Lan hái được là:
68 – 34 = 34 (bông hoa)
Đáp số 34 bông hoa
File đính kèm:
- T 27-30.doc