MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 1:DẤU VÀ THANH HUYỀN , NGÃ ,
I) Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
Học sinh nhận biết được các dấu ,
Biết được dấu , ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật
2. Kỹ năng :
Biết ghép các tiếng bẽ , bẹ
3. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Các vật giống như hình dấu ,
Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12
2. Học sinh :
Bảng con
Bộ đồ dùng học tiếng việt
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn Tiếng việt tiết 1: dấu và thanh huyền, ngã, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 1:DẤU VÀ THANH HUYỀN , NGÃ ,
Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
Học sinh nhận biết được các dấu ,
Biết được dấu , ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật
2. Kỹ năng :
Biết ghép các tiếng bẽ , bẹ
3. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Các vật giống như hình dấu ,
Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12
Học sinh :
Bảng con
Bộ đồ dùng học tiếng việt
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
Hát.
2. Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh hỏi , nặng
Cho học sinh viết dấu, . và tiếng bẻ, bẹ vào bảng con
Gọi học sinh lên bảng chỉ dấu , . trong các tiếng củ cải, nghé ọ
3. Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :
Mục tiêu : Nêu được tiếng có dấu ,
Phương pháp : Đàm thoại, trực quan
Dấu :
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 12
Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?
Dừa, mèo, cò, gà, giống nhau ở ch ỗ đều có dấu huyền
Giáo viên chỉ : , cho học sinh đọc đồng thanh tiếng có dấu
Tên của dấu này là dấu huyền
Dấu :
Thực hiện tương tư như thanh
Dạy dấu thanh :
Học sinh viết
Học sinh chỉ và đọc
ĐDHT : Tranh vẽ
Hình thức học : Lớp, nhóm
Học sinh thảo luận và nêu
Vẽ dừa, mèo, cò, gà
Học sinh phát âm
Học sinh đồng thanh dấu huyền
Hoạt động 1 : Nhận diện dấu
Muc Tiêu : Nhận diện được dấu ,
Phương pháp : Trực quan , thực hành
ĐDHH: Dấu, trong bộ chữ
Hình thức học : Lớp
Dấu :
Giáo viên viết dấu , dấu là một nét sổ nghiêng trái
Viết lần 2
Đưa dấu trong bộ chữ cái
Dấu giống vật gì ?
Dấu :
Thực hiện tương tự
Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm
Muc Tiêu : Học sinh ghép được đúng chữ
Phương pháp : Thực hành, quan sát, thảo luận
Dấu :
Tiếng be khi thêm dấu vào ta được tiếng bè. Giáo viên viết bè
Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu trong tiếng bè
Giáo viên phát âm bè
Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh
Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật có tiếng bè
Dấu :
Thực hiện tương tự như dấu huyền
Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con
Muc Tiêu : Viết đúng dấu ,
Phương pháp : Thực hành , giảng giải
Dấu :
Giáo viên viết mẫu : dấu
Cho học sinh viết trên không, trên bàn
Giáo viên viết : bè , viết tiếng be sao đó đặt dấu huyền trên con chữ e
Giáo viên nhận xét sửa sai
Dấu :
Thực hiện tương tự
Học sinh quan sát.
Học sinh lấy và làm theo
Giống thước kẻ để nghiêng
ĐDHT : Tranh vẽ
Hình thức học : Lớp, cá nhân, nhóm
Học sinh ghép tiếng bè trong sách giáo khoa
2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e
Học sinh đọc theo : Cả lớp, tổ, cá nhân
Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm …
ĐDHT : Bảng kẻ ô li
Hình thức học : Cá nhân, lớp
Học sinh quan sát
Học sinh viết
Học sinh viết trên bảng con
Hát múa chuyển sang tiết 2
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 2: DẤU VÀ THANH HUYỀN , NGÃ ,
A. Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
Học sinh đọc viết được tiếng be , có dấu thanh ,
Luyện nói được theo chủ đề . Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống
2. Kỹ năng :
Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh
3. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
Sách giáo khoa
Tranh vẽ sách giáo khoa trang 13
2. Học sinh :
Sách giáo khoa
Vở tập viết
C. Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu :
Chúng ta sẽ học tiết 2
Dạy và học bài mới:
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu ,
Phương pháp : Luyện tập
Giáo viên cho học sinh đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng
Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh
ĐDHT : Bảng chữ ở lớp
Hình thức học : Cá nhân
Học sinh đọc
Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Viết và đặt dấu thanh đúng
Phương pháp : Luyện tập, giảng giải , thực hành
Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bè , bẽ theo qui trình
Tiếng bè : Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền trên con chữ e
Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc bút viết dấu ngã trên con chữ e
Giáo viên cho học sinh tô vào vở
Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2
Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề
Phương pháp : Thực hành, trực quan, thảo luận, đàm thoại
Giáo viên treo tranh 13 sách giáo khoa cho học sinh xem
Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ?
Giáo viên gợi mở thêm nội dung tranh
Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
Thuyền khác bè như thế nào ?
Bè thường chở gì ?
Giáo viên phát triển chủ đề luyện nói
Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ?
Em có trông thấy bè bao giờ chưa ?
Em đọc lại tên của bài này
ĐDHT : Bảng chữ mẫu
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát giáo viên viết
Học sinh tô vào vở
ĐDHT : Tranh vẽ
Hình thức học : Lớp, cá nhân, nhóm
Học sinh xem và thảo luận nội dung tranh
Học sinh nêu theo cảm nhận của mình
Bè đi dưới nước
Thuyền làm bằng gỗ, bè làm bằng tre nứa ghép lại
Chở gỗ
Học sinh nêu theo sự hiểu biết của mình
Học sinh đọc : bè
Củng cố – kết thúc :
Phương pháp : Thi đua trò chơi ai nhanh hơn
Giáo viên viết các tiếng : khỉ, hè, về, đến, sẽ, vẽ, mẻ, bé nhè mẹ
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh cử mỗi tổ 3 em đại diện lên gạch chân tiếng có dấu huyền, ngã
Lớp hát 1 bài
Dặn dò :
Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo
Học lại bài . Xem trước bài mới
Làm bài tập
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- Dau va thanh huyen nga.doc