Giáo án môn Giáo dục công dân 7 - Trường THCS Thạnh Mỹ Tây

I/MỤC TIấU BÀI HỌC:

1. Kiến thức:

-Thế nào là sống giản dị và khụng giản dị.

- Kể được một số biểu hiện của sống giản dị.

 - Phân biệt được giản dị với xa hoa cầu kì, phô trương hình thức, với luộm thuộm cẩu thả.

 - Hiểu được ý nghĩa của sống giản dị.

2. Kĩ năng:

- Biết thực hiện giản dị trong cuộc sống.

- Giỳp HS cú khả năng tự đánh giỏ hành vi của bản thõn và của người khỏc về lối sống giản dị ở mọi khớa cạnh: Lời núi, cử chỉ, tỏc phong, cỏch ăn mặc và thỏi độ giao tiếp với mọi người, biết xõy dựng kế hoạch tự rốn luyện, tự học tập những tấm gương sống giản dị của mọi người xung quanh để trở thành người sống giản dị.

3. Thỏi độ:

Hỡnh thành ở học sinh thỏi độ quý trọng sự giản dị, chõn thật, xa lỏnh lối sống xa hoa, hỡnh thức.

 

doc81 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 947 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Giáo dục công dân 7 - Trường THCS Thạnh Mỹ Tây, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ớ tỡnh huống IV/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Sỏch giỏo khoa, sỏch giỏo viờn - Hiến phỏp 1992, Bộ luật dõn sự, Luật Bảo vệ Chăm súc và Giỏo dục trẻ em, Luật Giỏo dục. - Tranh ảnh, phiếu học tập - Giấy khổ lớn V/TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1/Ổn định tổ chức: 2/Kiểm tra bài cũ: - GV thu bài về nhà của 2 em học sinh. Lập kế hoạch việc 1 tuần - Học sinh nộp tranh ảnh và tài liệu về 4 nhúm quyền của trẻ em ( bài lớp 6) 3/Bài mới: A. MỤC TIấU BÀI GIẢNG: I/ Về kiến thức: Giỳp học sinh ụn lại cỏc kiến thức cơ bản đó học để vận dụng vào bài làm II/ Về kỹ năng: Học sinh biết vận dụng kiến thức đó học vào thực tế III/ Về thỏi độ: Nghiờm tỳc khi làm bài kiểm tra B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Đề kiểm tra photo sẵn C. TIẾN TRèNH LấN LƠP: I. Ổn định tổ chức lớp: II. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: III. GV phỏt đề cho HS: 1)Đặt vấn đề: Đề kiểm tra I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm). Cõu 1: Đỏnh dấu (x) vào cỏc ý đỳng(0,5 điểm) Bảo vệ di sản văn hoỏ là phải: a. Vứt rỏc bừa bói xung quanh cỏc di tớch * b. Giữ gỡn sạch đẹp di tớch, danh lam thắng cảnh * c. Cất giấu cổ vật cho bọn buụn lậu * d. Giỳp cỏc cơ quan chuyờn mụn sưu tầm cổ vật * e. Đập phỏ, khắc chữ vào cỏc di sản văn hoỏ * Cõu 2: Khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng nhất(1đ) 1. Nước ta cú tờn gọi là Cộng hoà XHCN Việt Nam từ: a. 2 – 7 - 1976 c. 2 – 9 - 1976 b. 2 – 7 - 1978 d. 2 – 9 - 1978 2. Tự do tớn ngưỡng và tụn giỏo: a. Là quyền của cụng dõn. c. Là trỏch nhiệm của cụng dõn. b. Khụng phải quyền của cụng dõn. d. Tất cả cỏc ý trờn 3. Biểu hiện của sống giản dị là: a. Khụng xa hoa, lóng phớ c. Khụng chạy theo những nhu cầu vật chất, hỡnh thức bờn ngoài b. Khụng cầu kỡ kiểu cỏch, d. Tất cả cỏc ý trờn 4. Quốc hội do: a. Nhà nước bầu ra. c. Chớnh phủ bầu ra. b. Nhõn dõn bầu ra. d. Hội đồng nhõn dõn bầu ra. Cõu 3: Điền những ý cũn thiếu vào ụ trống để tạo thành cỏc khỏi niệm hoàn chỉnh(1,đ) a. Tụn giỏo.................cú hệ thống tổ chức,.................... và những hỡnh thức lễ nghi thể hiện sự sựng bỏi ấy. b. .................. là cơ quan quyền lực cao nhất,................những nhiệm vụ trọng đại nhất của quốc gia./. Cõu 4: Nối cột A với cột B (theo thứ tự) để tạo thành cỏc khỏi niệm hoàn chỉnh(1,5đ) A B 1. Đạo đức 2. Kỉ luật. a. Là những quy định, những chuẩn mực ứng xử. b. Là những quy định chung của một cộng đồng hay một tổ chức xó hội c. Yờu cầu mọi người phải tuõn theo nhằm tạo ra sự thống nhất d. Của con người với người khỏc, với cụng việc, với thiờn nhiờn e. Hành động để đạt chất lượng hiệu quả trong cụng việc f. Và mụi trường sống, được nhiều người ủng hộ và tự giỏc thực hiện 1 nối với:.................... 2 nối với: ................... II.TỰ LUẬN (6 điểm) Cõu 1: Em hiểu thế nào là bảo vệ mụi trường và TNTN? Nờu một số hành vi thể hiện bảo vệ MT và TNTN?(2đ) Cõu 2: Bản chất của Nhà nước Cộng hoà XHCN Việt Nam là gỡ? Giải thớch?(1đ) Cõu 3: Trỏch nhiệm của cụng dõn đối với quyền tự do tớn ngưỡng và tụn giỏo của người khỏc? Nờu vớ dụ?(3đ) Đỏp ỏn--------Biểu điểm I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4 điểm) Cõu 1: (0,5 điểm) Cỏc ý đỳng: a-----c Cõu 2: (1 điểm-mỗi ý 0,25 điểm) 1. b, 2. d, 3. c, 4. a Cõu 3: (1,5đ - mỗi ý 0,5 điểm) a. + Toàn bộ cỏc điều kiện tự nhiờn, nhõn tạo b. + Tài nguyờn thiờn nhiờn + Cú tỏc động tới đời sống sự tồn tại và phỏt triển +Mà con người cú thể KT, SD, CB Cõu 4: (1 đ - mỗi ý 0,25 đ) 1. b -----d-----e 2. a.----c------f II. TỰ LUẬN (6 điểm) Cõu 1 :(2 điểm) Bảo vệ mụI trường và TNTN là giữ cho mụi trường trong lành sạch đẹp đảm bảo cõn bằng sinh thỏi, cải thiện mụi trường, ngăn chặn khắc phục cỏc hậu quả xấu do con người và thiờn nhiờn gõy ra, khai thỏc và sử dụng hợp lớ nguồn TNTN. Vai trũ của MT và TNTN là: Cú tầm quan trọng rất đặc biệt đối với đời sống con người, tạo nờn CSVC để phỏt triển kinh tế, văn hoỏ, xó hội, tạo cho con người phương tiện sinh sống... Cõu 2: (1 điểm) Trẻ em cú bổn phận: - Yờu Tổ quốc... - Chăm chỉ học tập... - Tụn trọng phỏp luật, tụn trọng tài sản của người khỏc. - Khụng đỏnh bạc... - Yờu quý kớnh trọng ụng bà cha mẹ Cõu 3: (3 điểm) Di sản văn hoỏ là sản phẩm tinh thần và vật chất cú giỏ trị lịch sử, văn hoỏ, khoa học, được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khỏc. í nghĩa của việc bảo vệ DSVH: Là những cảnh đẹp của đất nước, là tài sản của dõn tộc, núi lờn truyền thống của dõn tộc, thể hiện cụng đức của thế hệ tổ tiờn.... IV. Củng cố: Nhắc nhở h/s . V. Dặn dũ: - Chuẩn bị cho tiết sau ngoại khúa . - Tỡm hiểu cỏc tỏc hại của tệ nạn xó hội. D. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Ngày soạn: 11-1-2012 Ngày Giảng: 12-1-2012 Ngày soạn: Tiết: 35 NGOẠI KHOÁ CÁC VẤN ĐỀ ĐỊA PHƯƠNG I/MỤC TIấU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - HS nắm được một số quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam. - Vỡ sao phải thực hiện cỏc quyền đú. 2. Thỏi độ: - Biết ơn sự quan tõm, chăm súc của gia đỡnh, nhà trường và xó hội - Phờ phỏn, đấu tranh với cỏc hành vi vi phạm quyền trẻ em. 3. Kỹ năng: - Học sinh tự giỏc rốn luyện bảnt hõn - Biết tự bảo vệ quyền và làm tốt cỏc bổn phận - Thực hiện tốt quyền và bổn phận của mỡnh. - Nhắc nhở mọi người cựng thực hiện II/CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: Kĩ năng giao tiếp, ứng xử, KN thể hiện sự cảm thụng, KN hợp tỏc, kĩ năng giải quyết vấn đề III/CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC: Thảo luận nhúm, đúng vai, xõy dựng kế hoạch, xử lớ tỡnh huống IV/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Sỏch giỏo khoa, sỏch giỏo viờn - Hiến phỏp 1992, Bộ luật dõn sự, Luật Bảo vệ Chăm súc và Giỏo dục trẻ em, Luật Giỏo dục. - Tranh ảnh, phiếu học tập - Giấy khổ lớn V/TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1/Ổn định tổ chức: 2/Kiểm tra bài cũ: - GV thu bài về nhà của 2 em học sinh. Lập kế hoạch việc 1 tuần - Học sinh nộp tranh ảnh và tài liệu về 4 nhúm quyền của trẻ em ( bài lớp 6) 3/Bài mới: A. MỤC TIấU BÀI GIẢNG: I/ Về kiến thức: - Giỳp học sinh hiểu sơ lược những vấn để của địa phương nơi mỡnh sinh sống như những thành tựu đó đạt được hay những khú khăn phải trải qua. II/ Về kỹ năng: - Biết trỏnh xa cỏc tệ nạn xó hội ở địa phương. III/ Về thỏi độ: - Thực hành cỏc tỡnh huống cú thể sẽ gặp ở địa phương. B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Hệ thống cỏc cõu hỏi và bài tập - Tỡnh hỡnh về địa phương trong những năm qua và thời gian tới.. - Cỏc tỡnh huống.... C. TIẾN TRèNH LấN LƠP: I. Ổn định tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: 1)Đặt vấn đề: Đất nước ta đó và đang ngày càng đổi mới. Chớnh nhờ sự đổi mới mà chỳng ta cú được những thành tựu như ngày hụm nay.Ở địa phương chỳng ta cũng khụng nằm ngoài sự phỏt triển của xó hội, tuy nhiờn trong quỏ trỡnh xõy dựng và phỏt triển dịa phương mỡnh cũn gặp khụng ớt những khú khăn. Vậy những khú khăn đú là gỡ chỳng ta cựng tỡm hiểu. 2)Triển khai cỏc hoạt động: a. hoạt động 1: Tỡm hiểu những vấn đề của địa phương.. Hoạt động của thầy và trũ Gv yờu cầu học sinh liờn hệ thực tế để trả lời cỏc cõu hỏi: ? Theo sự đỏnh giỏ của em thỡ hiện nay địa phương cú những thay đổi gỡ? H/s: - Đời sống của người dõn được nõng cao. - Cỏc cụng trỡnh điện, đường, trường, trạm... được xõy dựng khang trang sạch đẹp hơn trước... - Hầu hết trẻ em trong vựng đến tuổi đều được đi học. - Trong sản xuất bà con nụng dõn đều đó chỳ trọng đến năng suất... ? Vậy theo em những thay đổi trờn là do đõu? GV: Khụng chỉ cú sự quan tõm giỳp đỡ của chớnh quyền địa phương mà dịa bàn xó ta cũn được sự ủng hộ và tạo điều kiện của cỏc dự ỏn do nước ngoài tài trợ để xõy dựng CSVC. Vớ dụ như trường học, trạm y tế... ? Theo em ở địa phương ta cú gặp những khú khăn gỡ? ? Biện phỏp để khắc phục khú khăn? H/s: - Tận dụng mọi cơ hội để học hỏi kinh nghiệm của cỏc địa phương khỏc, Cần cú cỏc buổi tập huấn về nõng cao trỡnh độ cho cỏc cỏn bộ địa phương. Thu hỳt đầu tư của cỏc dự ỏn... Nội dung kiến thức 1. Tỡnh hỡnh của địa phương: a. Thuận lợi: - Được sự quan tõm của chớnh quyền địa phương trong phỏt triển làm ăn kinh tế, xoỏ đúi giảm nghốo. b. Khú khăn: - Nguồn vốn tập trung cho sản xuất cũn thiếu. - KHKT chưa được ỏp dụng nhiều vào sản xuất. - Cơ cấu kinh tế đang ở mức nhỏ, lẻ, chưa phỏt triển. Hoạt động 2:(10’) Tỡm hiểu tỡnh hỡnh an ninh trật tự ở địa phương.. ? Tỡnh hỡnh an ninh trật tự ở địa phương như thế nào? H/s: - Vẫn cũn hiện tượng đỏnh bạc, trộm cắp vặt, đỏnh nhau, rượu chố... - Học sinh thỡ cũn hiện tượng bỏ học để theo kẻ xấu, sa vào cỏc tệ nạn như cờ bạc, đỏnh bida, chơi trũ chơi điện tử... ? Nguyờn nhõn dẫn đến tỡnh trạng trờn? H/s: - Du nhập nhiều văn hoỏ phẩm đồi truỵ, băng hỡnh khụng lành mạnh... - Bố mẹ ớt quan tõm đến con cỏi... - Kinh tế cũn nghốo... ? Theo em là học sinh và cũng là những người con của địa phương mỡnh thỡ em cú trỏch nhiệm gỡ? 2. Tỡnh hỡnh an ninh trật tự: - Khụng xảy ra những vụ việc lớn. - ANTT luụn dược đảm bảo. 3. Trỏch nhiệm của học sinh: - Chăm ngoan, học giỏi - Tớch cực tham gia cỏc hoạt động ở địa phương... IV. Củng cố: Tổ chức trũ chơi sắm vai cho học sinh. Tỡnh huống là những vấn đề ở địa phương cú liờn quan đến học sinh. V. Dặn dũ: D. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgdcd7ag.doc