Giáo án luyện lớp 2 Tuần 10 Trường TH Bàu Đưng

1/Sau bài học - HS cần đạt :

 -Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu , giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.

- Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lịng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.(TL được CH- SGK).

 - Giáo dục học sinh lòng kính yêu ông bà.

2/Kĩ năng sống :

- Xác định giá trị

-Tự nhận thức bản thân

- Lắng nghe tích cực

-Thể hiện sự cảm thông.

 

doc23 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án luyện lớp 2 Tuần 10 Trường TH Bàu Đưng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
việc chuẩn bị của HS qua trị chơi “ Hãy làm theo tơi “ 2. Bài mới : Giới thiệu: Gấp thuyền phẳng đáy cĩ mui (T2) Hoạt động 1 : Cho HS nhắc lại các bước gấp thuyền. Bước 1 : Gấp tạo mui thuyền. Bước 2 : Gấp các nếp gấp cách đều. Bước 3 : Gấp tạo thân và mũi thuyền. Bước 4 : Tạo thuyền phẳng đáy cĩ mui. Gọi 2 HS lên thực hiện các thao tác gấp thuyền. Hoạt động 2 : Thực hành Tổ chức thực hành theo nhĩm : Cả lớp thực hành theo nhĩm, làm xong mỗi nhĩm trình bày sản phẩm trên bảng. Theo dõi giúp đỡ HS. Hoạt động 3 : Đánh giá Đánh giá kết quả học tập của HS. Tuyên dương cá nhân hoặc nhĩm cĩ sáng tạo. 3. Nhận xét – dặn dị : - Nhận xét chung giờ học. ** RÚT KINH NGHIỆM : .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. _____________________________________________________ Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012 Tập làm văn Tiết 10 : KỂ VỀ NGƯỜI THÂN. I/ MỤC TIÊU : 1- Biết kể về ông, bà hoặc người thân, dựa theo CH gợi ý( BT1). - Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông , bà hoặc người thân.(BT2) 2. C¸c kü n¨ng sèng c¬ b¶n - Xác định giái trị của Những người thân trong gia đình -GD học sinh tự nhận thức về bản thân mình . - Giáo dục HS biết lắng nghe tích cực - Thể hiện sự cảm thông của người khác trong gia đình . II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh minh họa Bài 1 trong SGK. 2. Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Bài cũ : -Nhận xét bài kiểm tra giữa học kì 1. 2. Bài mới + Hoạt động 1 : Giới thiệu bài , ghi tựa. + Hoạt động 2 : Thực hành: Làm bài tập Bài 1 : Yêu cầu gì ? -Gọi 1 em làm mẫu, hỏi từng câu. -GV theo dõi giúp đỡ các nhóm làm việc. -GV nhận xét chọn người kể tự nhiên hay nhất. Bài 2 :Yêu cầu gì ? - Giáo viên nhắc nhở : Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu cho đúng. Viết xong phải đọc lại bài, phát hiện và sửa sai. - Nhận xét, chấm điểm * Cách tiến hành: 3. Củng cố, dặn dị - Hôm nay học câu chuyện gì ? -Chúng ta cần làm gì với những người thân trong gia đình. -Nhận xét tiết học. - Dặn dò- Tập kể lại và biết viết thành bài văn viết ngắn gọn. ** RÚT KINH NGHIỆM : .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. _________________________________________________________ Toán. Tiết 50 : 51 - 15 I/ MỤC TIÊU : - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51-15. - Vẽ được hình tam giác theo mẫu(vẽ trên giấy kẻ ô li) - BT 1( cột 1,2,3), 2 (a,b), 4. HS KG làm bài còn lại. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : 5 bó 1 chục que tính và 1 que rời. 2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp. III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Bài cũ : Ghi : 76 -9 47 - 8 54 - 8 -Gọi 2 em đọc thuộc lòng bảng công thức 11 trừ đi một số.-Nhận xét. 2.Dạy bài mợi + Hoạt động 1 : Giới thiệu bài + Hoạt động 2 : Mục tiêu : Biết đặt tính và thực hiện phép trừ có nhớ dạng 51 – 15. Bài toán : Có 51 que tính, bớt 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? -Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? Tìm kết quả. -Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết quả. Gợi ý : -51 que tính bớt 15 que tính còn mấy que tính ? -Em làm như thế nào ? Chúng ta phải bớt mấy que ? -15 que gồm mấy chục và mấy que tính ? -Để bớt được 15 que tính trước hết chúng ta bớt đi 1 que tính rời (của 51 que tính), rồi lấy 1 bó 1 chục tháo ra được 10 que tính rời, bớt tiếp 4 que tính nữa, còn 6 que tính (lúc này còn 4 bó 1 chục và 6 que tính rời). Để bớt tiếp 1 chục que tính, ta lấy tiếp 1 bó 1 chục que tính nữa. Như thế đã lấy đi 1 bó 1 chục rồi lấy tiếp 1 bó 1 chục nữa, tức là đã lấy đi “1 thêm 1 bằng 2 bó 1 chục” 5 bó 1 chục bớt đi 2 bó 1 chục còn 3 bó 1 chục tức là còn 3 chục que tính. Cuối cùng còn lại 3 chục que tính và 6 que tính rời tức là còn 36 que tính. Vậy 51 – 15 = 36 -Em đặt tính như thế nào ? -Em thực hiện phép tính như thế nào? + Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Nêu y/c bài toán . - Cả lớp làm bảng con. - GV nhận xét , chớt lại kết quả. Bài 2 : Xác định đề toán : đặt tính rồi tính. -Muốn tìm hiệu em làm thế nào ? -Giáo viên chớt lại kết quả. Nhận xét. Bài 4: Giáo viên vẽ hình. -Mẫu vẽ hình gì ? -Muốn vẽ hình tam giác ta phải nối mấy điểm với nhau ? - HS thực hành vào vở. - Nhận xét cho điểm. 3. Củng cố , dặn dị - Nêu cách đặt tính và thực hiện 51 - 15 - Nhận xét tiết học. - Tuyên dương, nhắc nhở. - Dặn dò – học cách tính 51 – 15. ** RÚT KINH NGHIỆM : .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. _______________________________________ Tự nhiên và xã hội Tiết 10 : ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ. I/ MỤC TIÊU : Sau bài ôn tập, học sinh có thể : 1.Kiến thức : HS nhớ lại và khắc sâu một số kiến thức về vệ sinh ăn uống đã được học để hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch, ở sạch. -Nhớ lại và khắc sâu các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hóa. -Củng cố lại các hành vi vệ sinh cá nhân. 2.Kĩ năng : Rèn thói quen ăn sạch, uống sạch, ở sạch. 3.Thái độ : Ý thức ăn sạch, uống sạch, ở sạch để bảo đảm sức khoẻ tốt. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh vẽ trang 24. 2.Học sinh : Sách TN&XH III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Bài cũ : -Giun thường sống ở đâu trong cơ thể ? -Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người? -Nêu tác hại do giun gây ra ? -Nhận xét. 2.Dạy bài mới + Hoạt động 1 : Giới thiệu bài, ghi tựa. + Hoạt động 2: Trò chơi “Xem cử dđộng, nói tên các cơ, xương và khớp xương.” * Mục tiêu : HS nhớ và khắc sâu kiến thức về hoạt động của cơ quan vận động. * Cách tiến hành: Hoạt động nhóm : - Khi làm các động tác đó thì vùng cơ nào,xương nào và khớp xương nào phải cử động ? - Quan sát 2 đội chơi , nhận xét, tuyên dương đợi thắng cuợc. + Hoạt động 3 : Thi tìm hiểu về “Con người và sức khoẻ” * Mục tiêu : Nhớ lại và khắc sâu một số kiến thức về vệ sinh ăn uống đã được học để hình thành thói quen :Aên sạch, uống sạch, ở sạch. * Cách tiến hành: -Giáo viên chuẩn bị câu hỏi (STK/ tr 44) Câu 1®12. -Đại diện nhóm và GV làm giám khảo. -Cá nhân nào có số điểm cao là thắng cuộc. -Giáo viên phát thưởng cá nhân đạt giải. Kết luận : Trong cơ thể cơ quan vận động và tiêu hóa rất quan trọng vì vậy để giữ sức khoẻ tốt, tránh được bệnh giun sán ta nên ăn ,uống, ở sạch + Hoạt động 4: Thực hành * Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã được học để làm đúng bài tập. * Cách tiến hành: 1/ Đánh dấu X vào ô trống trước các câu em cho là đúng : (Câu a ® câu h / STK tr 45) 2/ Hãy xếp các từ sau sao cho đúng thứ tự đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa : Thực quản, hậu môn, dạ dày, ruột non, miệng, ruột già. 3/ Hãy nêu 3 cách đề phòng bệnh giun ? -Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dị - Để đề phòng bệnh giun em đã thực hiện được điều gì? -Ở trường em đã thực hiện được điều gì ? Nhận xét tiết học - Dặn dò – Học bài. ** RÚT KINH NGHIỆM : .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ____________________________________________ Sinh ho¹t líp Tuần 10 1. NhËn xÐt c¸c ho¹t đéng tuÇn 10. * ¦u ®iĨm : + §¹o ®øc : ……………………………………………………………………………….……….… ………………………………………………………………………………………….………….… + Häc tËp : ……………………………………………………………………………….……….… ………………………………………………………………………………………….………….… + Trùc nhËt vƯ sinh líp häc : ……………………………………………………………………………….……….… ………………………………………………………………………………………….………….… * Nh­ỵc ®iĨm ……………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………….………….………………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………….………….………………………………………………………………………………….……….…………………………………………… 2. Ph­¬ng h­íng tuÇn 11. ……………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………….………….………………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………….………….………………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………….………….………………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………….………….………………………………………………………………………………….……….…………………………………………… *** Rút kinh nghiệm : ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTUAN 10NGANG2012.doc
Giáo án liên quan