Mục đích yêu cầu
- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu nội dung bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe thầy, yêu bạn . Học thuộc đoạn: Sau 80 năm công học tập của các em. Trả lời được các câu hỏi 1,2,3.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ
- Bảng phụ viết đoạn thư cần học thuộc
34 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 812 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 5 môn Tiết 2: Tập đọc - Tiết 1: Thư gửi các học sinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
aừ hoùc ?
Gv nhaọn xeựt tuyeõn dửụng hs .
Gv cho hs taọp bieồu dieón caực baứi haựt ủaừ hoùc .
Gv mụứi 2 hs leõn vaứ trỡnh baứy baứi haựt : Em yeõu hoứa bỡnh
Gv ủeọm ủaứn cho hs haựt vaứ bieồu dieón .
Gv mụứi hs nhaọn xeựt baùn sau ủoự gv nhaọn xeựt .
Gv coự theồ cho hs trỡnh baứy theo caực kieồu : toồ , caự nhaõn , nhoựm , daừy lụựp
Gv qua saựt vaứ nhaọn xeựt tuyeõn dửụng hs .
Gv cho hs vửứa bieồu dieón vửứa haựt vaứ goừ ủeọm theo caực kieồu nhử ủaừ hoùc .
Gv cho lụựp haựt vaứ keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa theo nhaùc
Gv quan saựt vaứ nhaọn xeựt .
4/ Cuỷng coỏ – daởn doứ :
Gv hoỷi laùi hs veà noọi dung baứi hoùc .
Gv ủeọm laùi moọt vaứi baứi haựt vaứ cho hs haựt oõn keỏt hụùp goừ ủeọm theo phaựch vaứ theo tieỏt taỏu lụứi ca .
Gv goùi moọt vaứi hs haựt vaứ nhaọn xeựt tuyeõn dửụng hs .
Gv nhaọn xeựt tieỏt hoùc khen ngụùi hs chuự yự hoùc baứi , nhaộc nhụỷ hs chửa taọp trung caàn chuự yự hụn nửừa .
Veà nhaứ haựt laùi caực baứi haựt ủaừ oõn vaứ chuaồn bũ baứi sau cho toỏt .
Baứi taọp : veà nhaứ keỷ khuoõng nhac , ủoùc noỏt vaứ cheựp laùi baứi taọp ( SGK Trang 4 ).
Hs chaứo + haựt
Hs nghe gv giụựi thieọu
Hs nghe maóu
Hs Haựt vaứ goừ ủeọm
Hs haựt oõn baứi khaực
Hs trỡnh baứy theo toồ , caự nhaõn
Hs haựt caự nhaõn
Hs nghe maóu
Hs haựt oõn
Hs trỡnh baứy theo daừy lụựp , caự nhaõn , toồ
Hs traỷ lụứi caõu hoỷi
Hs bieồu dieón baứi haựt
Hs nhaọn xeựt baùn
Hs trỡnh baứy theo toồ nhoựm , caự nhaõn
Hs haựt vaứ vaọn ủoọng theo nhaùc
Hs nhaộc laùi noọi dung baứi hoùc
Hs haựt oõn vaứ goừ ủeọm
Hs nghe gv nhaọn xeựt tieỏt hoùc
Chaứo ,haựt
Haựt oõn
Nghe gt baứi
Nghe maóu
Luyeọn gioùng
Hs traỷ lụứi
Hs bieồu dieón
Hs haựt oõn
Ngày giảng : Thứ sáu, ngày 19 tháng 8 năm 2011
Tiết 1
Toán:
Tiết 5: Phân số thập phân
I, Mục tiêu
- Biết đọc, viết phân số thập phân.
- Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân; biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
II. Chuẩn bị:
- Đồ dùng dạy học.
III, Các hoạt động dạy học:
1,ổn định tổ chức: Hát.
2,Kiểm tra bài cũ:
- So Sánh hai phân số ... 1 ; ... 1
3, Dạy học bài mới
a, Giới thiệu phân số thập phân.
- Các phân số: ; ; ;...
- Nêu đặc điểm mẫu số của các phân số đó?
- Các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000,...gọi là các phân số thập phân.
- Cho phân số: ; tìm phân số thập phân bằng phân số đó.
- Tương tự, tìm phân số thập phân bằng phân số: ; .
b, Thực hành:
Bài 1: Đọc các phân số thập phân.
- Yêu cầu hs nối tiếp đọc các phân số.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Viết các phân số thập phân.
- GV đọc cho hs nghe viết.
- Nhận xét.
Bài 3:
- Phân số nào dưới đây là phân số thập phân.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
4, Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2HS lên bảng
- mẫu số là 10, 100, 1000,...
- Phân số thập phân bằng phân số là .
- Phân số thập phân bằng phân số ; là ; .
- HS nêu yêu cầu.
- HS nối tiếp đọc các phân số.
+ : chín phần mười.
+ : hai mươi mốt phần trăm.
+ : sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn
+ : hai nghìn không trăm linh lăm phần triệu.
- HS nêu yêu cầu.
- HS viết các phân số:
; ; ; .
- HS nêu yêu cầu.
- HS xác định phân số thập phân: ; .
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài:
a, = = .
c, = = .
Tiết 2
Tập làm văn
Tiết 2: Luyện tập tả cảnh
I. Mục tiêu:
- Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sáng sớm trên cách đồng(BT1).
2, Biết lập dàn ý văn tả cảnh một buổi trong ngày(BT2)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh quang cảnh một số vườn cây, công viên, đường phố, cánh đồng, nương rẫy,..
- Bút dạ, 2-3 tờ giấy khổ to để viết dàn ý.
III.Các hoạt động dạy học:
1, Kiểm tra bài cũ:
- Cấu tạo của bài văn tả cảnh.
- Cấu tạo của bài văn Nắng trưa.
2, Dạy học bài mới
a, Giới thiệu bài:
b, Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Nêu yêu cầu.
- Bài văn Buổi sớm trên cánh đồng.
- Tổ chức cho HS trao đổi theo cặp, trả lời các câu hỏi.
- Nhận xét, nhấn mạnh nghệ thuật quan sát và chọn lọc chi tiết tả cảnh của tác giả bài văn.
Bài 2: Nêu yêu cầu.
- Giới thiệu tranh ảnh minh hoạ cảnh vườn cây, công viên, đường phố, nương rẫy,...
- Yêu cầu HS viết dàn ý.
- Nhận xét, bổ sung.
3, Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Hoàn chỉnh dàn ý đã viết.
- Chuẩn bị bài tiết sau.
- HS nêu.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đọc bài văn Buổi sớm trên cánh đồng.
- HS trao đổi theo cặp.
- HS nối tiếp trình bày.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS quan sát tranh, ảnh minh hoạ.
- HS dựa vào kết quả quan sát các tranh minh hoạ viết thành dàn ý vào phiếu
- HS nối tiếp đọc dàn ý đã viết.
VD: Tả cảnh buổi sáng trên nương rẫy
+ Mở bài: Giới thiệu bao quát cảnh đẹp một buổi sáng trên nương rẫy.
+ Thân bài: Tả các bộ phận của cảnh vật.
- Câycối,chim chóc, những con đường,...
+ Kết bài: Nêu cảm nghĩ của em về cảnh đẹp của em trên nương rẫy
Tiết 3
Khoa học
Tiết 2: Nam hay nữ
I, Mục tiêu:
- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ.
- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt nam, nữ.
II, Đồ dùng dạy học:
- Hình sgk.
- Các tấm phiếu có nội dung như trang 8.
III, Các hoạt động dạy học:
1,ổn định tổ chức
2,Kiểm tra bài cũ
Gia đình em có những ai
Nêu ý nghĩa của sự sinh sản đối với mỗi gia đình, dòng họ
3,Bài mới
a, Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
b, Dạy bài mới
* Hoạt động 1: Thảo luận
MT: HS xác định được sự khác nhau giữa nam và nữ về mặt sinh học.
Cách tiến hành:
- Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm theo 3 câu hỏi sgk.
- Kết luận: Ngoài những đặc điểm chung, giữa nam và nữ có sự khác biệt, trong đó có sự khác nhau cơ bản về cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục. Khi còn nhỏ, bé trai và bé gái chưa có sự khác biệt rõ rệt về ngoại hìn, cấu tạo cơ quan sinh dục. Đến một độ tuổi nhất định, cơ quan sinh dục mới phát triển và làm cho cơ thể nữ và nam có nhiều điểm khác biệt về mặt sinh học.
* Hoạt động 2: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng?
MT: HS phân biệt được các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
- Hướng dẫn hs cách chơi:
+ thi xếp các tấm phiếu vào bảng (như sgk)
+ Giải thích lí do sắp xếp.
- Tổ chức trao đổi cả lớp.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
4, Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS trao đổi theo nhóm trả lời 3 câu hỏi SGK
- HS chú ý cách chơi.
- HS chơi trò chơi.
- HS các nhóm trình bày, trao đổi kết quả sắp xếp.
Tiết 4
Địa lý
Tiết 1: Việt Nam đất nước chúng ta
I. Mục tiêu:
- Mô tả sơ lược vị trí địa lý và giới hạn nước Việt Nam
+ Trên bán đảo Đông Dương, thuọc khu vực Đông Nam á.Việt Nam vừa có đất liền, vừa có biển, đảo và quần đảo.
+ Những nước giáp phần đất liền nước ta: TQ, Lào, Cam- pu- chia
- Ghi nhớ diện tích phần đất liền Việt Nam: 330.000 km2.
- Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ, lược đồ .
II. Đồ dùng dạy học:
Bản đồ dịa lí Việt Nam.
Qủa địa cầu .
lược đồ sgk.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức : Hát.
2. bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
b. Dạy bài mới:
Vị trí địa lí và giới hạn:
* Hoạt động 1: HS làm việc cá nhân
Vị trí địa lí và giới hạn
- Đất nước Việt Nam gồm những bộ
phận nào?
- Chỉ vị trí của nước ta trên lược đồ?
Phần đất liền của nước ta giáp các nước
nào?
- Biển bao bọc phía nào phần đất liền của nước ta?
- Kể tên một số đảo, quần đảo của nước
ta?
Nhận xét bổ xung
* Đất nước ta gồm có đất liền, biển, đảo, ngoài ra còn có vùng trời bao lãnh thổ nước ta.
Yêu cầu 1 HS lên bảng chỉ vị trí nước ta trên quả địa cầu.
- Vị trí nước ta có thuận lợi gì cho việc giao lưu với các nước khác?
Việt Nam: Nằm trên bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam A, ...
Hình dạng và diện tích
* Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)
- Phần đất liền của nước ta có đặc
điểm gì?
- Từ Bắc vào Nam theo đường thẳng phần đất liền nước ta dài bao nhiêu km ?
- Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu
km?
- Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng bao
nhiêu km vuông?
So sánh diện tích nước ta với một số
nước có trong bảng số liệu?
Nhận xét bổ xung và KL
* Hoạt đông 3 Ghi nhớ SGK
4. Củng cố, dặn dò
Yêu cầu HS nêu lại nội dung bài.
Học bài và chuẩn bị bài sau.
- Đọc mục 1 sgk, quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Đất liền, biển, đảo và quần đảo.
- HS chỉ.
- Trung Quốc, Lào, Cam- Pu – Chia.
- Đông Nam và Tây Nam
- Đảo: Cát bà , Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Quốc.
- HS lên bảng chỉ vị trí nước ta trên lược đồ
- 1 HS lên bảng chỉ.
- HS nêu.
- HS đọc SGK, quan sát hình 2và bảng số liệu rồi thảo luận theo nhóm.
- Hẹp ngang, chạy dài và có đường bờ biển cong như hình chữ s.
- Dài khoảng 1650km.
- Nơi hẹp nhất chưa đầy 50 km
- Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng 330.000 km2 .
- Diện tích nước ta đứng thứ ba so với một số nước trên khu vực.
Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
- HS đọc
Tiết 5
sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 1
Nhận xét chung :
Đi học chuyên cần :
Nề nếp ;
Nề nếp truy bài :
Vệ sinh : Vệ sinh lớp học , các khu vực được phân công. Vệ sinh cá nhân.
Thể dục giữa giờ
3 Học tập :
- Đạo đức :
Phương hướng tuần sau :
Duy trì tốt các nề nếp đã quy định
Thi đua học tập giữa các tổ
- Hăng hái xây dựng bài trong các giờ học
- Thực hiện nghiêm túc các hoạt động trong tuần
xét duyệt của tổ chuyên môn
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
File đính kèm:
- Giao an lop 5 tuan 1 full H2G.doc