Giáo án Lớp 5 Tuần 18 - Trường Tiểu học Vũ Vân

TUẦN 18

ÔN TẬP (tiết1)

I. Mục tiêu:

- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL,kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu (HS trả lời 1-2 câu hỏi ND bài)

 +YC kĩ năng đọc thành tiếng :HS đọc trôi chảy bài tập đọc đã học trong HKI của lớp 5 (phát âm rõ,tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/phút ;biết ngắt nghỉ sau các dấu câu ,giữa các cụm từ,biết đọc diễn cảm thể hiện đúng ND văn bản nghệ thuật)

-Biết lập bảng thống kê các bài TĐ thuộc chủ đề “Giữ lấy màu xanh”

-Biết nhận xét về NV trong bài TĐ.Nêu dẫn chứng minh hoạ cho NX đó

II. Đồ dùng:

-Bảng phụ kẻ bảng thống kê BT 2

-Phiếu HT ghi tên bài TĐ trong CT tuần 11 đến tuần 17 chia 2 loại : 8 phiếu ghi tên bài TĐ + 9 phiếu ghi tên bài HTL

-Bảng nhóm

 

doc26 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 368 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 18 - Trường Tiểu học Vũ Vân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hết vở bài tập in. rèn toán: TIếT 54: tự kiểm tra I. Mục tiêu: - HS tự kiểm tra đánh giá kiến thức về toán học của mình. - Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp. II. chuẩn bị: Đề kiểm tra phô tô mỗi HS một bản. III. Hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức - giới thiệu bài. 2. HS tự làm bài vào bài kiển tra. 3. GV thu chấm - trả bài - Nx. Đề bài. Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo 1 số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: Phần tô màu chiếm bao nhiêu % hình dưới đây. A: 2 %; B: 4 %; C: 20 %; D: 40 %. Bài 2: Kết quả tính: 3,2 + 4,65 : 1,5 là: A: 6,733; B: 6,3; C: 5,233; D: 0,969. Bài 3: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp: A: 150%; B: 66%; C: 60%; D: 40%. Bài 4: Một người bán hàng được lãi 50.000 đ tiền lãi = 10% tiền vốn bỏ ra. Để tìm số tiền vốn của người đó ta cấn tính: A: 50.000: 10; B: 50.000 x 10 : 100; C: 50.000 : 10 x 100. D: 50.000 x 10. Phần II: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 605,16 + 247,64; 362,95 - 77,28; 36,14 x 4,2; 45,15 : 8,6. Bài 2: Cho tam giác ABC có độ dài đáy BC là 20 cm. Chiều cao AH là 12 cm. Gọi M là trung điểm của cạnh đáy BC. Tình diện tích của tam giác ABM. Thứ sáu, ngày 20 tháng 12 năm 2013 Luyện từ và câu ôn tập (tiết 7) I,Mục tiêu -Kiểm tra kiến thức đã học về đọc hiểu và KT về luyện từ và câu đã học trong HK II -Kiểm tra kĩ năng làm bài cuả HS III,Các hoạt động 1,GV giới thiệu bài và nêu YC 2,Ra bài !Đọc to bài đọc 3,Làm bài !Chuẩn bị vở !Làm bài/30 phút 4,Thu bài+chấm+chữa 5,Đáp án: C1: ý b C2: ý a C3: ý c C4: ý c C5: ý b C6: ý b C7: ý b C8: ý a C9: ý c C10: ý c 6,Biểu điểm Mỗi câu đúng cho 1 điểm GV chữa bài tổng kết III,CC-Dặn dò - Dặn ôn bài -CB cho kiểm tra định kì Toán: Tiết 89: Đề kiểm tra cuối kì I I. Mục tiêu: Kiểm tra HS về: - Giá trị theo vị trí của các c/số trong STP - Kĩ năng t/h các phép tính với STP; Tìm tỉ số % của 2 số; viết số đo đại lượng dưới dạng STP. - GiảI bài toán có liên quan đến tính diện tích hình t/g. II. Đồ dùng: Phiếu học tập như trong SGV III. hoạt động dạy học: GV phát phiếu học tập cho HS làm trong Vở KT. . Họ và tên: Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo 1 số câu t/l A, B, C, D ( là đáp án, kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt truớc câu trả lời đúng: 1. Chữ số 9 trong STP 85,924 có giá trị là: A. B. C. D. 9 2. Tìm 1% của 100 000 đồng. A. 1 đồng B. 10 đồng C. 100 đồng D. 1000 đồng. 3. 3700m bằng bao nhiêu ki lô mét? A. 370km B. 37km C. 3,7km D. 0,37km. Phần 2 1. Đặt tính rồi tính: a) 286,43 + 521,85 b) 516,40 – 350,28 c) 25,04 x 3,5 d) 45,54 : 1,8 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 8kg 375g = kg b) 7m2 8dm2 = m2 3. Tính diện tích phần tô đậm của hình vẽ bên. ôn tập (tiết 8) Làm bài theo đề của nhà trường Toán: Tiết 90: hình thang I. Mục tiêu: Giúp HS: - Hình thành đc biểu tượng về hình thang. - Nhận biết đc 1 số đặc điểm của ht, phân biệt đc hình thang với 1 số hình đã học. - Biết vẽ hình để rèn kĩ năng nhận dạng hình thang và 1 số đặc điểm của ht. II. đồ dùng: Bộ đồ dùng dạy hình. Mỗi HS: Giấy kẻ ô vuông, thước, ê ke, kéo. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động giáo viên HĐHS I. KTBC(5') II. Bài mới:28' 1. Giới thiệu bài 2. Bài mới * Hình thành biểu tượng về hình thang * Nhận biết đ đ hình thang 3. Thực hành Bài 1: Hình thang là: H1, H1, H4,H5vàH6 Bài 2:H3 là hình thang Bài 3:Cần chú ý vẽ 2 đường thẳng // Bài 4: III. Củng cố, D D:2' - NX bài kiểm tra + Trả vở KT - Nêu MT của giờ học + Ghi đầu bài. ! QS hình vẽ cái thang/ SGK ! QS hình thang trên bảng. ! Đọc tên ht trên bảng + Ht có mấy cạnh, có 2 cạnh nào song2 nhau? - KL: Ht có 2 cặp cạnh đối diện ss gọi là 2 đáy, 2 cạnh kia là 2 cạnh bên. - Chỉ vào AH và giới thiệu đ/c của hình thang + Đường cao có q/h ntn với 2 đáy? - KL về các đặc điểm của hình thang ! QS hình và nêu yêu cầu bài. ! Làm miệng ! NX bài bạn - NX, đánh giá và YC giải thích cách chọn + Tại sao hình 3 không phải là hình thang? ! Đọc bài ! Tự hoàn thành bài vào VBT ! Trình bày kết quả - NX, NM: Hình thang có 1 cặp cạnh đối diện song song. ! Đọc bài và nêu YC + Hình a cần vẽ thêm cạnh nào? + Hình b cần vẽ thêm cạnh nào để tạo thành HT? ! Lên bảng + VBT chỉnh sửa thao tác vẽ. ! Đọc bài ! QS hình và trình bày miệng câu TL - NX, KL: HT có 1 cạnh bên vuông góc với 2 đáy gọi là HT vuông. - T/k giờ học + Giao bài VN. Nghe Nghe + NL TL TL 1HS N2 Nghe + NL Nghe 1HS + NX Nghe + NL. 1HS 2HS NX + BS Nghe 1HS + NX 1HS TL 1-2HS Nghe + NL 2HS 2HS + NX 2HS Nghe 1HS 2HS + NX Nghe + NL Nghe + T/h. Rèn Tiếng Việt TIếT 36: ôn TậP I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức đã học từ tuần 1 đến tuần 17. - Rèn kĩ năng trả lời các câu hỏi trắc nghiệm về môn tiếng việt từ tuần 1đến tuần 5 - Giáo dục ý thức học bài, làm bài và trình bày bài cho sạch đẹp. II. Hoạt động dạy và học: 1. Giới thiệu tiết học. 2. HS tự làm các đề trắc nghiệm. 3: Trình bày - HS khác Nx - GV kết luận. 4: Đáp án: Đề 13: C1: b: thông minh; c: nhanh nhẹn; a,d: dũng cảm. C2: 1-c; 2-d; 3-b; 4-a. C3: chọn c. C4: chọn d. C5: a: Rừng nguyên sinh; b: rừng thường xanh; c: rừng bán thường xanh; d: lưỡng cư; đ: khu bảo tồn đa dạng sinh học. C6: Khoanh vào b, c, g. C7: a: nhờ - mà; b: do - nên; c: không những - mà còn. C8: a: vì - nên; b: nếu - thì; c: không những - mà còn; d: vì; đ: bởi vậy. C9: Khoanh a,c. C10: Khoanh a, c. Đề 14: C1: 1- b; 2-c; 3-c. C2: Chọn c. C3: Đánh dấu +: 1. vào a,b,d; 2. Vào a,b; 3. vào a,b,d. C4: Câu b và c. C5: a: Châu, bản. b: hoạ sĩ, kỹ sư. c: tôi, cậu, bọn mình, chúng tôi. C6: a: Bạch Thái Bưởi; Hoàng Liên Sơn. b: Mariquiri; Italia; An pơ. c: Tây Ban Nha, Hi Mã Lạp Sơn. C7: Từ xếp sai: tinh nghịch, bé là tính từ, nghe là động từ. C8: lần lượt điền: có, Sa, cấu. C9: Khoanh a,b,c. C10: Điền 1: Nội dung, bằng chứng. 2: ba.a: Quốc hiệu, tên. b: Thời gian, địa điểm, thành phần sự việc. c: Chữ ký. Đề 15: C1: Đánh dấu +: a vào c; 2 vào a, c, d. C2: Khoanh vào c. C3: ủ đầy những mảng tường chưa trát. C4: So sánh a, c, d, e. Nhân hoá: b, d. C5: Đồng nghĩa: may mắn, vui lòng. Trái nghĩa: Bất hạnh, buồn rầu.... C6: a: Phúc hậu thay tốt phúc hậu. b: tốt phúc thay phúc hậu. C7: Nối 1,2,5,6 với a: 3,8,10-> b: 4,7,9 -> c. C8: a: thon thả, vạm vỡ. b: đen mượt cứng. c: đen láy, bồ câu. d: bầu bĩnh, chữ điền. đ: dọc dừa, tẹt. e: trắng nõn, bánh mật. C9: Đ: b,d,đ. C10: mặt, mái tóc, làn da. 5: Củng cố - Tống kết - Dặn dò. Về nhà làm đề 16, 17. Sinh hoạt lớp 5C I, Mục Tiêu - Nhận xét ,đánh những ưu điểm , khuyết điểm từng mặt hoạt động trong tuần, tháng,chặng thi đua - Đề ra phương hướng hoạt động tuần sau, tháng sau, chặng sau II,Nôị Dung Phần 1.Sinh hoạt lớp .1, Lớp trưởng nhận xét thi đua từng mặt hoạt động trong tuần (sổ riêng của cán bộ lớp ).Các tổ, cá nhân bổ xung, nhận xét . 2, GV chủ nhiệm nhận xét chung a, Nền nếp đạo đức ; Chuyên cần......................................... đi muộn.......... .......................................... Đồng phục............................. xếp hàng ra vào ..................................................... Đồ dùng.................................................................................................................. b.Nền nếp học tập:.................................................................................................. Chuẩn bị bài ở nhà................................................................................................ ý thức học trong lớp .............................................................................................. Mức độ hoàn thành nhiệm vụ học tập ................................................................. c, Lao động , thể dục , vệ sinh ......................................................................................................................... ................................................................................................................................. d,Công tác khác..................................................................................................... 3, Phương hướng tuần sau.................................................................................... -Về đạo dức..................................................................................................... -Về học tập ...................................................................................................... -Về thể dục , lao động ,vệ sinh và các công tác khác.................. ................ Nhận xét ,Tuyên dương Phần 2: Rèn kỹ năng: Chủ đề 5: kiên định và từ chối I.\ Mục tiêu: - HS có kĩ năng kiên định và từ chối những việc làm không tốt trong cuộc sống. - HS có ý thức thực hiện tốt các kỹ năng trên. II.\ Đồ dùng: - GV chuẩn bị vở bài tập kỹ năng sống lớp 5 - HS chuẩn bị vở bài tập kỹ năng sống lớp 5 (BT 2).. III.\ Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra bài cũ - Chấm bài tập của tiết trước. - Để giúp các em kiên định và từ chối những việc làm không tốt trong cuộc sống hôm nay cô trò ta cùng học tiếp chủ đề 5 . - 5 HS - Lắng nghe 2. Bài mới - Ghi đầu bài lên bảng. - Mở SGK trang 22 - Bài tập 2: Lựa chọn phương án tích cực giải quyết các tình huống T/h 1:Chọn phương án a T/h 2:Chọn phương án a T/h 3:Chọn phương án c - Gọi HS đọc đề bài - Xác định yêu cầu của đề bài - Hướng dẫn cho HS quan sát, nhận xét - HS đánh dấu vào những tình huống mà em cho là đúng. - Lần lượt từng em trình bày và giải thích vì sao em chọn những tình huống ấy. - 2HS - 1HS - HS quan sát, nhận xét. - HS đánh dấu - HS trả lời- Nhận xét 3. Củng cố-Dặn dò - Những việc như thế nào là việc không nên làm? - Muốn từ chối những việc không nên làm thì ta giải quyết như thế nào? - Về nhà chuẩn bị bài tập 3 - HS trả lời- Nhận xét - HS trả lời- Nhận xét - Lắng nghe, ghi chép

File đính kèm:

  • docGiao an lop 5 tuan 18.doc
Giáo án liên quan