Giáo án Lớp 3D Tuần 33 chuẩn

 Phần 1:hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

1, Số liền sau của 68457 là:

 A.68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458

2, Trong các số 8572, 7852, 7285, 8752, số lớn nhất là:

A.8572 B. 7852 C.7258 D. 8752

3, Kết quả phép cộng 36528 + 49347 là

A 75865 B. 85865 C. 75875 D 85875

4, Kết quả phép trừ 85371 – 9046 là

A. 76325 B.86335 C. 76335 D. 86325

 

doc22 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3D Tuần 33 chuẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rồi ghi kq vào bảng con. - Lớp làm ra bảng con. - Theo dõi - 1 em nêu - Làm bảng con + GV nhận xét, chốt kq đúng và nhắc lại cách nhẩm. * Bài 2: Đặt tính rồi tính - GV ghi bảng từng phép tính - YC hs làm bảng con - Gọi 4 em lên chữa bài. - NX chốt kq đúng - Nhắc lại cách cộng, trừ, nhân, chia các số có 5 cs * Bài 3:Treo bảng phụ + Bài toán cho biết gì? hỏi gì? + YC hs tự giải vào vở ( Giải bằng 2 cách khác nhau) - Gọi 2 em chữa bài mỗi em chữa 1 cách - GV cùng cả lớp nhận xét. 3, Hoạt động: Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét giờ học - HS làm từng phép tính vào bảng con. - hs nêu - HS đọc bài toán - Giải vào vở ĐS: 16000 bóng đèn _____________________________________ Tập đọc Mặt trời xanh của tôi I- Mục tiêu: 1- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: đọc trơn ,diễn cảm toàn bài - đọc đúng các từ ngữ: lắng nghe, lá che, lá xoè, lên rừng. - Ngắt, nghỉ đúng chỗ; biết đọc bài thơ với giọng tha thiết, trìu mến. 2- Rèn kĩ năng đọc- hiểu: -Hiểu các từ ngữ:cọ, mặt trời xanh. - Thấy được vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ , tình yêu quê hương của tác giả. - Học thuộc lòng bài thơ. II- Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK II- Các hoạt động dạy - học: A- KTBC: - Em hãy đọc 1 đoạn trong bài: Cóc kiện trời mà em thích nhất và nói rõ vì sao em thích? - GV nhận xét , cho điểm. - 2 học sinh lên bảng. - Lớp nhận xét. B - Bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Luyện đọc: a) GV đọc toàn bài: - GV cho hs quan sát tranh minh hoạ. - Học sinh theo dõi. b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ: (+) Đọc từng câu:- GVHD phát âm từ khó, dễ lẫn. -Gv ghi bảng : lắng nghe, lá che, lá xoè, lên rừng… (+) Đọc từng đoạn trước lớp: - Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng khổ thơ , GV nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng. -Gv kết hợp giải nghĩa từ:cọ (+) Đọc từng khổ thơ trong nhóm: - GV yêu cầu hs đọc theo nhóm đôi. - GV theo dõi, sửa cho 1 số hs. 3- Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Hs đọc thầm 2 khổ thơ đầu - Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào? - Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị? - Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt trời? - Em có thích gọi lá cọ là mặt trời không vì sao? 4- Luyện đọc lại: Gv treo bảng phụ chép sẵn bài thơ. - Gv hướng dẫn hs đọc thuộc lòng bài thơ bằng cách xoá dần bảng. - Gọi 1 số em đọc thuộc lòng từng khổ thơ. 5- Củng cố - dặn dò: - Bài thơ tả gì? - Hs đọc nối tiếp từng dòng thơ. -Hs đọc từ khó. - Hs đọc nối tiếp từng khổ thơ. - HS luyện đọc nhóm đôi - Đại diện 1 số nhóm lên đọc. - Hs đọc thầm . -so sánh với tiếng thác đổ về, tiếng gió thổi ào ào - nằm dưới rừng cọ nhìn lên, thấy trời xanh qua từng kẽ lá. - lá cọ hình quạt,có gân xoè ra như các tia nắng - HS nêu - Hs đọc thuộc lòng bài thơ. - Hs thi đọc. -Tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ.., ___________________________________ Luyện từ và câu Nhân hoá I- Mục tiêu : - Ôn luyện về nhân hoá - Bước đầu nói được cảm nhận về những hình ảnh nhân hoá đẹp. - Rèn kỹ năng viết đoạn văn có hình ảnh nhân hoá. II- Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ (BT1) III- Hoạt động dạy- học: Kiểm tra bài cũ:Gọi hs chữa bài 1, tuần 32 Hướng dẫn hs làm bài tập a.Bài 1: Treo bảng phụ - Gọi hs đọc đoạn các đoạn thơ, văn - YC hs trao đổi theo nhóm để trả lời câu hỏi trong sgk - Gọi 1 số em trả lời: + Những sự vật nào được nhân hoá? + Tác giả nhân hoá các sự vật ấy bằng những cách nào? + Em thích hình ảnh nào ? vì sao? - GV nhận xét Bài 2:- YC hs đọc nội dung. - GV nhắc hs chú ý sử dụng phép nhân hoá khi viết đoạn văn. - YC hs làm bài ra nháp - Gọi 1số em lên đọc bài cho cả lớp nghe - GV nhận xét HS đọc đoạn văn, thơ - Thảo luận nhóm - cơn dông, lá gạo, cây gạo - Bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người.. - HS tự nêu - 1 em nêu yc - HS viết bài - 3 em đọc bài Củng cố, dặn dò: ______________________________________________________ Tự nhiên và xã hội Bề mặt trái đất I- Mục tiêu: -HS biết phân biệt được lục địa, đại dương.Bết trên bề mặt trái đất có 6 châu lục và 4 đại dương. - Chỉ được vị trí các châu lục và đại dương trên lược đồ. II- Đồ dùng dạy- học: - Các hình trong SGK, lược đồ. III- Hoạt động dạy - học: * Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp +) Mục tiêu: Biết thế nào là lục địa, đại dương +) Cách tiến hành: -) Bước 1:GVyc hs qs hình 1 và chỉ đâu là nước, đâu là đất . Bước 2 :-Gv chỉ cho hs biết phần nước, đất trên quả địa cầu - Hỏi: phần nào lớn hơn? Bước 3: GV giải thích thế nào là lục địa, đại dương - KL: Trên bề mặt TĐ có chỗ là đất , chỗ là nước... - HS chỉ - HS quan sát - Phần nước lớn hơn. - HS theo dõi * Hoạt động 2 :Làm việc theo nhóm. + ) Mục tiêu: Biết và chỉ 6 châu lục, 4 đại dương . +) Cách tiến hành : GV cho hsthảo luận theonhóm - Có mấy châu lục, chỉ trên h3 - Có mấy đại dương, chỉ trên h3 - chỉ vị trí VN, VN ở châu lục nào? - Gọi 1 số hs đại diện các nhóm trả lời Gọi hs khác bổ sung. +) Gv kết luận:Có 6 châu lục: châu á, âu, mĩ, phi, đại dương, nam cực… *Hoạt động 3: Trò chơi:tìm vị trí các châu lục và các đại dương - GV hướng dẫn cách chơi : - HS thực hành chơi theo nhóm. - GV đánh giá kq làm việc của từng nhóm - Nhóm nào làm xong trước đúng , đẹp nhóm đó thắng. *Củng cố- tổng kết - Nxét giờ học ___________________________________ ________________________________________________ Toán Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 ( tiếp theo) I)Mục tiêu : - Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia. Về tìm số hạng và tìm thừa số chưa biết.- Rèn kỹ năng giải toán liên quan đến rút về đơn vị . - Có ý thức tự giác học bài. II) Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết bài 5, phấn màu, bộ Đ D III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : * HĐ 1:Thực hành + Bài 1: Tính nhẩm : GV ghi phép tính lên bảng YC hs tính nhẩm và ghi kq ra nháp - Gọi nhẩm và nêu kq. Nhắc lại cách tính nhẩm + Bài 2 : Đặt tính rồi tính YC hs làm vào vở Gọi 4 em chữa bài và nêu cách tính. Bài 3: tìm x - YC hs làm vào vở - Gọi 2 em chữa bài - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm tn? - Muốn tìm thừa số chưa biết ta ltn? Bài 4: 1 em nêu yc: - BT cho biết gì, hỏi gì? - BT thuộc loại toán gì? - YC hs làm vào vở- 1 em chữa bài. - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. + Bài5: Treo bảng phụ - YC hs tự qs hình mẫu và xếp hình. - Gọi 1 em lên xếp. - GV nhận xét * Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Nhắc lại cách tìm sh, ts chưa biết. - Theo dõi - hs làm ra nháp - làm vào vở - Làm vào vở - Lấy tổng trừ sh đã biết - Lấy tích chia cho ts đã biết - hs nêu - giải vào vở ĐS:45600 đ. - HS lấy 8 hình tam giác trong bộ đồ dùng và tự xếp hình. __________________________________ Chính tả( Nghe -viết ) Quà của đồng nội I-Mục tiêu -Nghe viết đúng 1 đoạn bài : Quà của đồng nội. Làm bài tập phân biệt âm dễ lẫn x/ s. - Rèn kỹ năng viết đúng chính tả, làm chính xác bt. - Rèn cho HS trình bày VSCĐ. II- Đồ dùng dạy- học : - Bảng phụ , bảng con. III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu: A-KTBC :- viết :tên 3 nước Đông nam á - GV nhận xét, cho điểm 2 HS . B - Bài mới : 1 - GTB: - GV nêu mục đích ,yêu cầu của tiết học. 2- Hướng dẫn HS nghe - viết: a) Chuẩn bị :- GV đọc mẫu bài ct. - Hỏi nội dung: + Hạt lúa non tinh khiết và quý giá ntn? - Trong bài có những chữ nào viết hoa? - tìm từ dễ lẫn, khó viết - gv hướng dẫnviết: ánh nắng, nặng b) Hướng dẫn HS viết bài: - GV đọc bài cho hs viết. - Đọc lại cho HS soát lỗi. c) Chấm, chữa bài : - GV chấm 5-7 bài, nhận xét chung . 3- Hướng dẫn làm bài tập : +BT2a: - GV treo bảng phụ- gọi hs nêu - Điền vào chỗ trống s hay x. - YC hs ghi các từ cần điền ra nháp - Gọi 1 em lên bảng điền. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Nhà xanh, đố xanh. - YC hs giải câu đố + BT 3a: Gọi hs nêu yc - HS tự tìm và ghi vào vở BT - Gọi 1 số em nêu từ của mình. 4- Củng cố- dặn dò : Nhận xét về chính tả. - HS viết bảng con, 2 em lên bảng - HS theo dõi. - HS theo dõi. - 1 em đọc lại - Hạt lúa non mang trong nó giọt sữa thơm phảng phất hương vị … - Những chữ đầu câu. - HS tìm - Hs viết bài chính tả, soát lỗi. - HS theo dõi. - HS nêu yc Làm ra nháp. -Lớp nx, bổ sung. - là bánh chưng - HS làm vào vở: sao, xa , sen _____________________________________________ Tập làm văn Ghi chép sổ tay Mục tiêu HS nắm được ý chính trong các câu trả lời của đô - rê - mon. - Rèn kỹ năng viết: Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của đô - rê - mon. -GD ý thức tự giác viết bài. II- Đồ dùng dạy- học: truyện tranh đô- rê- mon. III- Các hoạt động dạy- học: A) KTBC : Gọi 2 hs kể lại 1 việc tốt góp phần bảo vệ môi trường. B) Bài mới : 1. Giới thiệu bài:nêu MĐYC 2. Hướng dẫn làm bài tập * Bài 1: Gọi hs nêu yc- treo bảng phụ - Gọi 1 em đọc cả bàiA lô, đô - rê- mon. - Gọi 2 hs đọc phân vai - GV cho hs xem truyện tranh đô- rê- mon * Bài 2: Gọi hs nêu yc - Cho hs trao đổi theo cặp để tìm những ý chính trong các câu trả lời của đô- rê- mon - Yc hs viết những ý chính trong các câu trả lời của Đô- rê- mon vào vở - Gọi 1 số em đọc kết quả ghi chép của mình - GV cùng cả lớp nx về nội dung( nêu được ý chính, viết cô đọng, ngắn gọn). 3) Củng cố- dặn dò : Nhận xét giờ học. Mua sổ tay để ghi chép những thông tin thú vị, bổ ích. - Hs theo dõi . - Lớp đọc thầm theo - HS quan sát. - hs trao đổi theo cặp - HS viết vào vở. - 4 em đọc bài ___________________________________ Sinh hoạt lớp Kiểm điểm hoạt động tuần 33 - Phương hướng tuần 34 1-Lớp trưởng tổng hợp kết quả các mặt hoạt động của lớp trong tuần qua : 2-Giáo viên chủ nhiệm nhận xét đánh giá: - Đã đón đoàn kiểm tra thi đua của Phòng GD. - Thực hiện tốt mọi nề nếp : xếp hàng ra vào lớp, đi học đúng giờ, vệ sinh lớp sạch sẽ, trong lớp hăng hái phát biểu. - Hạn chế :còn nói chuyện riêng trong lớp: Dũng, Uyên. + Chưa có ý thức tốt trong giờ truy bài: Hải, Hưng, Bách - Phương hướng tuần tới: + Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp. + Nâng cao chất lượng học tập chuẩn bị cho KSCL cuối kỳ II + Tham gia các hoạt động văn hoá, văn nghệ, Thể dục. do đoàn đội phát động. +Thực hiện tốt việc giữ vệ sinh môi trường. ___________________________________________________________________

File đính kèm:

  • doctuan 33.doc
Giáo án liên quan