A - Tập đọc
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải. (trả lời được các CH trong 1,2,3,4)
B - Kể chuyện
- Sắp xếp lại các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể được từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh hoạ.
* HS khá giỏi kể được cả câu chuyện.
27 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1043 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3B Tuần 15 - Lê Thị Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sự HD của Giáo viên.
- Chọn con vật và nặn theo trí nhớ.
- Nhận xét về hình dáng, đặc điểm, màu sắc con vật đã được thể hiện.
- Tìm bài nặn mình thích.
---------------------------------------------
Thứ sáu, ngày 4 tháng 12 năm 2009
Toán
Luyện tập
I. MỤC TIấU: Giỳp HS:
- Biết làm tớnh nhõn, tính chia (bước đầu làm quen với cách viết gọn) và giải toỏn có hai phộp tớnh.(HS đại trà: bài1a,c ;bài2 a,b,c; bài3; bài4. HS khá giỏi làm hết)
II. CÁC HĐ DẠY- HỌC CHỦ YếU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Bài cũ :
Yêu cầu HS làm bài trờn bảng: 35:6 67:5
- Nhận xột, chữa bài và cho điểm HS.
B.Bài mới: Giới thiệu bài.
HĐ1: Củng cố về nhân số có 3chữ số với số có 1chữ số
Yờu cầu HS tự làm bài.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Yờu cầu HS nhắc lại cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh nhõn số cú ba chữ số với số cú một chữ số.
- Yờu cầu 1 HS nờu rõ từng bước tớnh.
HĐ2: Củng cố về chia số có 3 chữ số cho số có 1chữ số
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
T yêu cầu H đọc đề bài
- Hướng dẫn HS đặt tớnh, sau đú nờu yờu cầu: chia nhẩm mỗi lần chia chỉ viết số dư khụng viết tớch của thương và số chia.
- T nhận xét chốt kết quả đúng.
HĐ3: Củng cố về giải toán
Bài 3:
- Yờu cầu HS làm bài.
Lưu ý: cú cỏch giải thứ hai như bờn.
Bài 4:
Dành cho HS giỏi
Bài 1b, bài 2d (Đáp án như ở trên)
Bài 5:
- Chữa bài và cho điểm HS.
C.Củng cố- dặn dò:
- Yờu cầu HS về nhà luyện tập thờm về nhõn số cú ba chữ số với số cú một chữ số.
- Nhận xột tiết học.
- 2 HS làm bài trờn bảng.
- Nghe giới thiệu.
- 3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập
- Đặt tớnh sao cho cỏc hàng đơn vị thẳng cột với nhau.
- Nhõn từ phải sang trỏi.
- HS nờu rõ từng bước tớnh .
- HS cả lớp thực hành chia theo hướng dẫn:
- 4 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
396 3 630 7 457 4 724 6
09 132 00 90 05 114 12 120
06 17 04
0 1
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
C1 Bài giải
Quóng đường BC dài là:
172 x 4 = 688 (m)
Quóng đường AC dài là:
172 + 688 = 860 (m)
Đỏp số: 860 m.
C2 Bài giải
Quóng đường AC dài gấp quóng đường AB số lần là:
1 + 4 = 5 (lần)
Quóng đường AC dài là:
172 x 5 = 860 (m)
Đỏp số: 860 m.
- 1HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Số áo len đã dệt được là:
450 : 5 = 90 (chiếc)
Số áo còn phải dệt là:
450 - 90 = 360 (chiếc)
Đáp số: 360 chiếc áo len
- 2HS lên bảng làm bài.
a) 3+4+3+4=14 (cm)
b) 3+3+3+3=12(cm) hoặc 3x4=12(cm)
-------------------------------------------
Chính tả
Tiết 2 - tuần 15
I.mục đích yêu cầu:
- Nghe- viết đỳng bài CT; trình bày bài sạch sẽ, đúng quy định.
- Làm đỳng bài tập điền tiếng có vần ưi / ươi (điền 4 trong 6 tiếng)
- Làm đúng bài tập 3a.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng phụ chộp bài chớnh tả.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HĐ của thầy
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 H lờn bảng viết, lớp viết giấy nhỏp: mũi dao, hạt mướp, mỳi bưởi, nỳi lửa, mật ong, quả gấc.
- GV nhận xột cho điểm HS
B. Dạy bài mới: Giới thiệu bài:
HĐ1.Hướng dẫn nghe, viết:
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- T đọc đoạn chớnh tả.
- Gọi 1 H đọc lại bài.
Hỏi: đoạn văn gồm cú mấy cõu ?
- Những chữ nào trong đoạn văn dễ viết sai chớnh tả ? GV đọc cho HS viết bảng: nhà rụng, vỏch treo, truyền lại, chiờng trống...
- Nhắc nhở HS viết đỳng cỏc từ trờn.
b. GV đọc cho HS viết bài vào vở chớnh tả
- Lưu ý HS tư thế ngồi viết, cỏch cầm viết , để vở.
- GV đọc lại toàn bài 1 lần.
c. Chấm – chữa bài:
- GV thu chấm một số vở chớnh tả.
- Nhận xột bài viết của HS.
HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài tập 1: GV yờu cầu HS đọc đề
- Yờu cầu HS lên bảng làm bài.
- Cho HS cả lớp nhận xột kết quả, cỏch phỏt õm
- T nhận xột, chốt ý đỳng, tuyờn dương.
Bài tập 2: Yờu cầu H đọc đề .
- GV chia H thành 4 nhúm trao đổi tỡm từ cú tiếng : xõu – sõu, xẻ – sẻ ghi vào phiếu.
- Yờu cầu cỏc nhúm nờu kết quả bằng cỏch lờn bảng ghi tiếp sức (2 phỳt)
- H cả lớp theo dừi, nhận xột, bỡnh chọn nhúm thắng cuộc.
- Gọi H đọc lại bài làm trờn bảng.
- Cho H ghi vào vở bài tập.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xột tiết học.
- Nhắc nhở HS mắc lỗi về sửa lỗi xuống cuối bài.
- Chuẩn bị bài hụm sau: Chớnh tả nghe viết.
HĐ của trò
- 2 HS lờn bảng viết, lớp viết giấy nhỏp.
- HS nhận xột bài trờn bảng.
- HS nghe giới thiệu.
- HS mở SGK đọc thầm theo.
- Một H đọc lại bài.
- Cú 3 cõu.
- HS tỡm từ, nờu.
- HS viết bảng con.
- HS nghe viết vào vở chớnh tả.
- HS soát bài.
- HS đối chiếu bài, chữa lỗi.
- H đọc đề.
- 3 HS lờn bảng điền từ (mỗi em điền một cột)
- H nhận xột
khung cửi cưỡi ngựa sưởi ấm
mát rượi gửi thư tưới cây
- 1 H đọc bài.
- 1 H đọc đề bài.
- H 2 nhúm thảo luận ghi kết quả vào phiếu.
- Cỏc nhúm nờu kết quả bằng cỏch ghi lờn bảng ( tiếp sức)
xâu kim, xâu cá, xâu xé/ sâu bọ, chim sâu, sâu sắc
xẻ gỗ, mổ xẻ, xẻ tà/chim sẻ, san sẻ, chim sẻ.
- H đọc bài làm.
- H ghi vở bài tập.
--------------------------------------
Tập làm văn
tuần 15
i. mục tiêu:
- Nghe và kể lại được câu chuyện Giấu cày.
- Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) giới thiệu về tổ của em.
ii. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa truyện cười Giấu cày.
- Bảng lớp viết gợi ý là điểm tựa để nhớ truyện.
- Bảng phụ viết 3 cõu hỏi gợi ý giỳp HS làm bài tập 2.
Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
A. Kiểm tra bài cũ:
Nhận xét.
B. Dạy bài mới: Giới thiệu bài.
HĐ 1: HD HS kể chuyện
GV ghi bài tập 1 lờn bảng.
- GV treo tranh minh hoạ truyện cười: Giấu cày.
- GV kể chyện lần 1.
- GV hỏi HS:
+ Bỏc nụng dõn đang làm gỡ?
+ Khi được gọi về ăn cơm, bỏc nụng dõn núi thế nào?
+ Vỡ sao bỏc bị vợ trỏch?
+ Khi thấy mất cày bỏc làm gỡ?
- GV kể chuyện lần 2.
- GV gọi HS kể lại mẫu chuyện.
- GV cho HS kể chuyện theo nhúm đụi.
- GV gọi một số HS thi kể chuyện.
- GV nhận xột và khen ngợi những HS nhớ truyện, kể phõn biệt được lời cỏc nhõn vật. Đặc biệt khen những HS biết kể chuyện với giọng khụi hài.
- GV hỏi: Chuyện này cú gỡ đỏng cười?
GV chốt lại: Giấu cày đỏng phải bớ mật thỡ lại hột toỏng lờn, để kẻ trộm biết. Mất cày, đỏng phải kờu to lờn để mọi người biết mà mỏch cho tờn trộm đang ở đõu thỡ lại núi thầm.
HĐ2: Viết đoạn văn :
Bài tập 2:
- GV nờu nhiệm vụ, nhắc HS chỳ ý: Bài tập yờu cầu cỏc em dựa vào bài tập 2 tiết TLV miệng tuần 14, viết được 1 đoạn văn giới thiệu về tổ em. Vỡ vậy cỏc em khụng cần viết theo cỏch giới thiệu với khỏch tham quan mà chỉ viết những nội dung giới thiệu cỏc bạn trong tổ và hoạt động của cỏc bạn.
- GV gọi 1 HS làm mẫu.
- GV cho HS làm bài.
- GV theo dừi, giỳp đỡ HS yếu, phỏt hiện những bài tốt.
- GV gọi một số em đọc bài của mỡnh.
- GV nhận xột.
C.Củng cố, dặn dò:
- GV nhắc nhở HS về nhà xem lại bài.
HĐ của trò
- 1 HS kể lại truyện vui: Tụi cũng như bỏc.
- 1 HS giới thiệu với cỏc bạn trong lớp về tổ em và hoạt động của tổ trong thỏng vừa qua.
- 1 HS nờu yờu cầu của bài.
- Cả lớp quan sỏt tranh minh họa và
đọc 3 cõu hỏi gợi ý.
- HS chỳ ý lắng nghe.
- Đang cày ruộng.
- Bỏc hột to: Để tụi giấu cỏi cày vào bụi đó.
- Vỡ giấu cày mà la to như thế thỡ kẻ gian sẽ biết chỗ lấy mất cày.
- Nhỡn trước, nhỡn sau chẳng thấy ai bỏc mới ghộ sỏt tai vợ, thỡ thầm: Nú lấy mất cày rồi!
- 1 HS khỏ giỏi kể lại chuyện.
- Từng cặp HS tập kể chuyện cho nhau nghe.
- HS nhỡn gợi ý trờn bảng thi kể lại
cõu chuyện. HS nhận xột.
- Khi đỏng núi nhỏ bỏc nụng dõn lại núi to. Khi đỏng núi to bỏc lại núi nhỏ.
- 1 HS nờu yờu cầu của bài tập 2.
- 1 HS làm mẫu.
- HS nhận xột.
- Cả lớp viết bài.
- 5 HS đọc bài làm, HS cả lớp nhận xột.
--------------------------------------------
Tập viết
TuÂn 15
I.mục đích yêu cầu:
- Viết đúng chữ hoa L (2 dòng) ; viết đúng tên riêng Lê Lợi (1 dòng) và viết câu ứng dụng : “Lời núi ... cho vừa lũng nhau” (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II.đồ dùng dạy học:
- Mẫu cỏc chữ viết hoa L.
- Cõu, từ ứng dụng được viết trờn giấy cú kẻ ụ li.
III.các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài viết ở nhà của H.
- Yờu cầu viết bảng: Yết Kiờu, Khi.
- Nhận xột bài cũ.
B.Bài mới: Giới thiệu bài.
HĐ1: Hướng dẫn viết bảng con.
a.Luyện viết chữ hoa.
- T yờu cầu H đọc thầm bài tuần 15 .
- Tỡm và nờu cỏc chữ viết hoa.
- T: Hụm nay ta củng cố lại cỏch viết hoa chữ L.
- T treo chữ mẫu L
- Ai nhắc lại cỏch viết chữ L?
T: Chữ L là kết hợp của 3 nột cơ bản : cong dưới và lượn ngang. Đặt bỳt giữa đường kẻ 3 và 4 viết một nột cong lượn dưới như viết phần đầu của chữ C. Sau đú đổi chiều bỳt, viết nột lượn dọc, đến ĐK 1 thỡ đổi chiều bỳt viết nột lượn ngang tạo thành vũng xoắn nhỏ ở chõn chữ.
- T viết mẫu.
b.Luyện viết từ ứng dụng:
- T đưa từ : Lờ Lợi.
Cỏc em cú biết Lờ Lợi là ai khụng?
Lờ Lợi (1385- 1433) là vị anh hựng dõn tộc cú cụng lớn đỏnh đuổi giặc Minh, giành độc lập cho dõn tộc, lập ra triều đỡnh nhà Lờ. Hiện nay cú nhiều đường phố ở cỏc thành phố thị xó mang tờn Lờ Lợi (Lớ Thỏi Tổ)
T viết mẫu từ: Lờ Lợi
Viết bảng con.
c. Luyện viết cõu ứng dụng:
- T yờu cầu HS đọc cõu ứng dụng
Cõu tục ngữ núi gỡ khụng ?
- Trong cõu tục ngữ những từ nào được viết hoa õm đầu ? Vỡ sao?
- Viết bảng con : Lời núi, Lựa lời.
HĐ2: Hướng dẫn viết vở:
- T yờu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ.
2 dũng chữ L
2 dũng Lờ Lợi
2 lần cõu tục ngữ
- GV nhắc nhở HS ngồi đỳng tư thế, cỏch cầm bỳt, lưu ý về độ cao, khoảng cỏch từ chữ viết hoa sang chữ viết thường .
HĐ3: Chấm chữa bài
- Thu 7 vở để chấm- nhận xột
C.Củng cố dặn dò:
- Vừa viết bài gỡ?
Trũ chơi: Thi viết đẹp : từ Lờ Lợi
- Luyện viết tốt bài ở nhà. Học thuộc cõu tục ngữ.
Nhận xét tiết học.
HĐ của trò
- 2 H viết bảng lớp. Lớp viết bảng con.
- Chữ L
- H quan sỏt.
- Chữ L cao 2,5 ụli. Gồm 1 nột.
- Quan sỏt.
- Viết bảng con: Chữ L 2 lần
- H trả lời.
- H viết bảng con.
- H đọc.
Cõu tục ngữ khuyờn chỳng ta núi năng với mọi người phải biết lựa chọn lời núi, làm cho người núi chuyện với mỡnh cảm thấy dễ chịu, hài lũng
- Chữ L . Vỡ là chữ đầu cõu.
- H viết bảng con.
- H viết theo yờu cầu của T
- Trỡnh bày bài sạch đẹp.
- Nờu lại.
- 2 HS thi viết – lớp nhận xét
- H lắng nghe.
-----------------------------------------
File đính kèm:
- TuÇn 15.doc