Giáo án Lớp 3A Tuần 8 Năm học: 2008 - 2009

+Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :

 --Đọc đúng các từ ngữ: phía tây, đám trẻ, ríu rít, xe buýt.

-Đọc đúng các kiểu câu : Câu hỏi, câu kể.

 -Biết đọc giọng phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật

 +Rèn kỹ năng đọc- hiểu :

 -Hiểu nghĩa các từ ngữ : sếu, u sầu, nghẹn ngào.

 -Nắm được cốt chuyện và ý nghĩa nội dung câu chuyện: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau. Có như vậy mới làm cho mọi người thấy những lo lắng, buồn phiền dịu bớt và cuộc sống tốt đẹp hơn .

 

doc34 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 878 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3A Tuần 8 Năm học: 2008 - 2009, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i 3 lần của số đó Bớt 3 đơn vị 63 21 21 60 21 7 7 18 96 32 32 93 36 12 12 33 -Một học sinh lên làm, một số học sinh khác đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét. Bài giải Mẹ còn lại số trứng là: 63 : 7 = 9 (quả) Đáp số : 9 quả H đọc đề nêu dạng bài: Một học sinh lên làm, các em khác nhận xét. Bài giải Mẹ đã bán đi số trứng là: 63 : 7 = 9 (quả) Đáp số : 9 quả Nêu miệng đề bài, lớp nhận xét : Bài giải Đoạn thẳng MN có độ dài là: 12: 3=4cm Độ dài đoạn thẳng PQ dài là: 4 x 2 = 8cm Đáp số: 4cm, 8cm 4.Củng cố-Dặn dò. -Củng cố cách tìm số khi giảm đi một số lần. -Nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------- Chiều thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008 Luyện Toán: I. Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố cách tìm số chia chưa biết. -Củng cố về tên gọi và quan hệ giữa các thành phần trong phép chia. II. Các hoạt động cơ bản: A.Kiểm tra bài cũ: - 1 HS lên làm lớp làm vào vở nháp:Giảm 35 lít đi 7 lần được: 35 : 7 = 5 (lít) - T nhận xét, cho điểm. B.Bài mới: Giới thiệu bài. Tìm số chia chưa biết . HĐcủa thầy. HĐ1:Củng cố cách tìm số chia chưa biết -Giúp HS yếu kém làm bài. Bài 1: Số? Bài 2: Tìm x -Yêu cầu HS nêu cách tìm số chia, số bị chia, thừa số. HĐ2 : HD thực hành Bài 3: Một cuộn dây dài 48m có thể cắt thành bao nhiêu đoạn để mỗi đoạn dây thép dài 6m Bài 4: Số học sinh khối lớp 3 được chia thành 5 lớp, mỗi lớp có 34 học sinh. Hỏi khối lớp 3 đó có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 5:Cô giáo có một số quyển vở, cô giáo thưởng cho 7 bạn học sinh giỏi, mỗi bạn được 5 quyển và còn thừa 3 quyển. Hỏi cô giáo có tất cả bao nhiêu quyển vở? -Chấm chữa bài. HĐcủa trò. -2 HS lên bảng chữa bài SBC 18 30 48 56 16 36 9 SC 6 6 8 8 8 9 3 Thương 3 5 6 7 2 4 3 -3 HS lên bảng chữa bài, học sinh khác nêu bài của mình. 63 : x = 7 40 : x =5 48: x= 4 x =2x63 x = 5x40 x= 4x48 x = 126 x = 200 x=192 -Nêu cách tìm số chia, SBC, thừa số -1 học sinh lên làm, lớp nhận xét. Học sinh khác nêu bài làm của mình. Bài giải Có thể cắt thành số đoạn là: 48 : 6 = 8 (đoạn) Đáp số: 8đoạn -1HS lên bảng làm bài Bài giải Khối lớp 3 có số học sinh là; 34 x 5 = 170 (học sinh) Đáp số: 170 học sinh -1HS khá làm bài Bài giải Cô giáo có tất cả só quyển vở là: 5 x 7 + 3 = 38 (quyển) Đáp số: 38 quyển vở 4.Củng cố-Dặn dò. -Nhận xét tiết học. ------------------------------------------ Luyện viết I.Mục đích yêu cầu: -Củng cố cách viết chữ hoa G thông qua bài tập ứng dụng . Rèn kỹ năng viết chính tả : -Nghe- viết chính xác, trình bày bài: Tiếng ru -Làm các bài tập chính tả: Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d, gi hoặc vần uôn/uông theo nghĩa đã cho. II.Các hoạt động cơ bản: A.Kiểm tra bài cũ : -T yêu cầu 2 HS viết trên bảng. Lớp viết vào bảng con: đi ra, da trâu, gia tiên. -T nhận xét - đánh giá. B.Bài mới: Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu tiết học . HĐcủa thầy. HĐ1:luyện viếtchữ G. -Cho HS quan sát mẫu chữ G -T viêt mẫu từng chữ . -Viết bài. HĐ2:HD HS nghe viết a.HD HS chuẩn bị -T đọc bài viết một lần. -Yêu cầu HS nhận xét chính tả . -Bài thơ này có mấy câu? -Những chữ nào trong đoạn được viết hoa? -T đọc tiếng khó : -Nhận xét- sửa lỗi cho HS . b.HD HS viết bài vào vở. -T đọc lần 2 -Quan sát giúp đỡ HS viết đúng, đẹp. -T đọc lần 3 c.*Chấm chữa bài.Thu 7 bài chấm -Nhận xét lỗi chính tả cho HS . HĐ2:Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài tập 1 . Tìm và viết vào chỗ trống các từ: -Nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Bài tập 2: uôn hay uông -T chấm bài, nhận xét . HĐcủa trò. -HS quan sát chữ G -Viết vào vở -2 HS đọc lại . -10 câu. -Chữ đầu câu. -H viết bảng con, 2 HS lên bảng viết: ngôi sao, chẳng sáng, lửa. -Viết bài vào vở. -Soát bài, chữa lỗi . -1 HS nêu yêu cầu, lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. Ra vào, rao hàng, da trâu, dao thái, gia đình, giao dịch. -1 HS nêu yêu cầu bài tập , H làm bài vào vở. -H nêu miệng. Yêu chuộng, buôn làng, muôn vàn, buồng chuối, muông thú, suôn sẻ, tuôn trào, trăng suông. 3.Củng cố –Dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Về nhà viết lại những chữ đã viết sai. ------------------------------------------- Chiều thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008 luyện Toán: I.Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép tính. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số, chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. II.Các hoạt động cơ bản. A.Kiểm tra bài cũ: -H lên bảng làm, lớp làm vào vở nháp: 35 : x = 5 B.Bài mới.-Giới thiệu bài: Luyện tập... (HD H làm bài tập tr 24 bài tập bổ trợ và nâng cao toán 3) HĐcủa thầy. Bài 1: Số? Bài 2: Tìm x. -Yêu cầu HS nêu tên thành phần trong phép tính và nêu cách làm. Bài 3: Viết ba phép tính có số bị chia bằng thương. Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: -Củng cố lại cách đặt tính, cách tính. -Chấm bài, nhận xét. Bài 5: (HS khá)Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 208 kg đường, ngày thứ hai bán được gấp 6 lần ngày lần thứ nhất, ngày thứ ba bán được gấp 3 lần ngày lần thứ nhất. Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường? HĐcủa trò. học sinh nêu yêu cầu bài tập. 1 học sinh lên bảng chữa bài, lớp nhận xét Số BC 15 40 42 49 18 36 9 42 Số chia 5 8 7 7 9 9 3 21 Thương 3 5 6 7 2 4 3 2 -1 học sinh nêu yêu cầu bài tập. 3 học sinh lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. 63 : x =7 40 : x =5 48 :x = 4 x =63 :7 x= 40 :5 x=48:4 x = 9 x=8 x=12 -Nêu cách làm -Một học sinh nêu yêu cầu bài, lớp làm vào vở. Một học sinh lên chữa bài. Lớp nhận xét : 0 : 5 = 0; 6 : 1 = 6; … -1 HS lên chữa bài, dưới lớp đổi vở kiểm tra chéo . Đ S S Đ -1HS khá chữa bài Bài giải Ngày thứ hai bán được số kg đường là: 208 x 6 = 1248 (kg) Ngày thứ ba bán được số kg đường là: 208 x 3 = 624 (kg) Cả ba ngày bán được số kg đường là: 208 + 1248 +624 = 2080 (kg) Đáp số: 2080kg đường 4.Củng cố-Dặn dò. -Nhận xét tiết học. ------------------------------------------ Luyện Tập làm văn I.Mục đích yêu cầu : Giúp học sinh: -Rèn kỹ năng nói :H kể về một người bạn mà em mến một cách tự nhiên ,chân thật. -Rèn kỹ năng viết :Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5- 7 câu )diễn đạt rõ ràng. II. Chuẩn bị : bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý kể về một người bạn. III. Các hoạt động cơ bản: A.Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu HS 2 HS kể chuyện không nỡ nhìn. -T, HS nhận xét, cho điểm. B. Bài mới; Giới thiệu bài: kể về một người bạn mà em mến. HĐ của thầy HĐ 1: H kể miệng : -T HD học sinh dựa vào 3 câu hỏi gợi ý để kể chuyện : Hình dáng, tính tình, tình cảm của em với bạn đó và ngược lại. -Tuyên dương học sinh kể tốt . HĐ2: Học sinh làm bài viết: -T nêu yêu cầu bài tập.: Viết dản dị ,chân thật những điều vừa kể. -T nhận xét bài viết của học sinh.Tuyên dương học sinh viết tốt nhất . -Chấm chữa bài cho HS – nhận xét. HĐ của trò -1 học sinh đọc yêu cầu bài tập và gợi ý kể chuyện. Lớp đọc thầm. -1 học sinh khá, giỏi kể mẫu. -4 học sinh của 4 nhóm thi kể. Viết bài vào vở. -6 học sinh đọc bài làm của mình. C .Củng cố – Dặn dò. -Nhận xét tiết học -Yêu cầu bổ sung, viết lại để bài bài viết hay hay hơn. ------------------------------------------------- Thể dục: ôn đI chuyển hướng phảI, trái Trò chơI: tìm người chỉ huy I.Mục tiêu : Giúp HS : - Ôn động tác đi chuyển hướng phải, trái. Yêu cầu HS thực hiện tương đối đúng -Trò chơi : Chim về tổ. Yêu cầu biết cách chơi và chủ động chơi II. Địa điểm, phương tiện : -Sân trường, kẻ sân cho trò chơi III. Nội dung và ph]ơng pháp lên lớp : Nội dung 1. Phần mở đầu(6’) -T nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết học -Khởi động Chạy chậm theo 1 hàng dọc. +Chơi trò chơi :Làm theo hiệu lệnh +Xoay khớp khuỷu tay, chân... Phương pháp Theo đội hình 4 hàng ngang .CS điều khiển x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 2. Phần cơ bản (26’) Ôn đi chuyển hướng phải, trái. -T chia tổ cho HS luyện tập sau đó cho HS thi đua. -Tổ thắng được biểu dương- tổ thua phạt. +Chơi trò chơi chim về tổ. -Theo 4 tổ ,đội hình mỗi tổ theo 2 hàng ngang. -Thầy đi từng tổ nhắc nhở H thực hiện. x x x x x x x x x x x x x x x x x x -Tổ trởng điều khiển. -Tổ chức cho cả lớp chơi, nâng cao yêu cầu cho HS chơi. 3. Phần kết thúc (3’) - Đứng tại chỗ vỗ tay hát . Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. Nhận xét thái độ tinh thần học tập của HS. Giao bài tập về nhà. -Theo đội hình vòng tròn. -Ôn lại nội dung vừa học. Thể dục: đI chuyển hướng phảI tráI trò chơi: đứng ngồi theo hiệu lệnh. I.Mục tiêu : Giúp HS : - Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng. Yêu cầu HS thực hiện tương đối đúng -Ôn động tác đi chuyển hướng phải, trái. Yêu cầu biết và thực hiện động tác tương đối đúng. -Chơi trò chơi :Đứng ngồi theo hiệu lệnh. Yêu cầu biết cách chơi và chơi đúng luật. II. Địa điểm, phương tiện : -Sân trường, kẻ sân cho trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung 1. Phần mở đầu(6’) -T nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết học -Khởi động : Chạy chậm dọc sân. +xoay khớp khuỷu tay .... +chạy nhẹ tại chỗ vỗ tay hát +Chơi trò chơi vi tính Phương pháp Theo đội hình 2 hàng dọc chuyển sang 4 hàng ngang cán sự điều khiển. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 2. Phần cơ bản (25’) Ôn tập hợp hàng, ngang, dóng hàng . -Ôn động tác đi chuyển hướng phải, trái. +Chơi trò chơi : Đứng ngồi theo hiệu lệnh. -H thực hiện theo tổ. -Tổ chức cho HS thi giữa các tổ. -Lớp trưởng điều khiển lớp đi theo hàng dọc – Thầy uốn nắn sửa sai x x x x x x x x x x x x x x x x x x -T hướng dẫn HS cách chơi. -Cho HS chơi thử sau đó tổ chức cho HS chơi. -Các lần đầu T hô sau đó dùng tay làm ký hiệu cho HS chơi 3. Phần kết thúc (5’) -Đi chậm theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng. Hệ thống bài học. nhận xét tiết học –Giao bài tập về nhà -Theo đội hình 4 hàng ngang chuyển sang vòng tròn, lớp trưởng điều khiển. -Ôn lại bài vừa học. --------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 8.doc
Giáo án liên quan