Giáo án Lớp 3A (Năm học 2013-2014) - Đỗ Hoàng Tùng - Tuần 33

* Tập đọc

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.

-Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.

2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.

- Hiểu nội dung chuyện. Do có quyết tâm biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới. (Trả lời được các câu hỏi SGK)

* Kể chuyện:

- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời một nhân vật trong chuyện dựa theo tranh minh hoạ.(HSK + G biết kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật)

 

doc20 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3A (Năm học 2013-2014) - Đỗ Hoàng Tùng - Tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y 1 dòng), (P,K) (1 dòng) - Viết đúng tên riêng Phú Yên bằng chữ cỡ nhỏ.(1 dòng) và câu ứng dụng: “Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà / Kính già , già để tuổi cho ”. (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng dạy học: GV: - Mẫu chữ viết hoa y .- Tên riêng và câu ứng dụng . HS : - Bảng, vở, nháp … III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T32 ( 2 HS ) -> HS + GV nhận xét. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài.) b. Hướng dẫn viết trên bảng con : * Luyện viết chữ hoa - Tìm các chữ hoa có trong bài ? - P , K , Y - GV viết mẫu chữ y - HS quan sát, nghe - HS tập viết chữ y trên bảng con -> GV uốn nắn sửa sai cho HS Luyện vết tên riêng . - GV cho HS đọc từ ứng dụng - 2 HS đọc từ ứng dụng -GV : Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền trung - HS nghe - HS viết từ ứng dụng trên bảng con -> GV nhận xét Luyện viết câu ứng dụng. - GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2 HS đọc - GV : Câu tục ngữ khuyên trẻ em …. - HS nghe -HS viết Yêu, kính trên bảng con -> GV nhận xét c. Hướng dẫn viết vào vở tập viết : - GV nêu yêu cầu - GV nêu yêu cầu của giờ viết. Chữ cái 2 dòng. Từ 1dòng Câu 1 lượt = 2 dòng (Riêng HS KG 2 lượt ) - GV QS động viên HS viết bài + HS viết bài vào vở Giúp đỡ HS yếu - GV quan sát HD thêm cho HS d. Chấm chữa bài : - GV thu vở chấm điểm - HS nghe - GV nhận xét bài viết 4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài? - GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập. - GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài. Tuần 33: Tiết 33: Bồi dưỡng Toỏn Bài : Bồi dưỡng Toỏn Violimpic vũng 33 I. Mục tiờu: - Củng cố và nõng cao kỹ năng giải toỏn Violympic toỏn 3 vũng 33 II. Đồ dựng dạy học: - GV: Tài liệu Violympic toỏn 3 vũng 33 - HS : Vở, nhỏp III. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: Hỏt đầu giờ. 2. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sỏch vở + đồ dựng của HS . GV nhận xột. 3. Dạy bài mới: Bài 1(33) Một HCN cú chu vi băng 48 cm. Người ta kộo dài chiều rộng 5 cm và giữ nguyờn chiều dài của HCN thỡ diện tớch tăng lờn 80 cm2 . Diện tớch HCN đú là…. cm2. Bài 1(33): Bài giải: Chiều dài HCN là: 80 : 5= 16 (cm) Chiều rộng HCN là: (48 : 2 ) – 16= 8 (cm) Diện tớch HCN là:16 x 8 = 128(cm2) Đỏp số : 128 cm2 Bài 2(33) Chu vi một hỡnh vuụng băng 32 cm. Một HCN cú chiều rộng bằng cạnh hỡnh vuụng, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi diện tớch HCN gấp … diện tớch hỡnh vuụng? (Kiến thức chia cho số cú 2 chữ số 64 : 16 = 4 (lần) chưa học nờn phải dựng thử chọn) Bài 1(33): Bài giải: Chiều rộng HCN là: 32 : 8 = 4 (cm) Chiều dài HCN là: 4 x 4 = 16 (cm) Diện tớch HCN là:16 x 4 = 64(cm2) Diện tớch HV là: 4 x 4 = 16(cm2) Thử chọn: 64 : 2 = 32 64 : 3 = 21(dư 1) 64 : 4 = 16 ( đỳng) Vậy Diện tớch HCN gấp 4 lần diện tớch HV. Cỏch khỏc: Vỡ cạnh HV = chiều rộng HCN, chiều dài gấp 4 lần cạnh HV nờn diện tớch HCN gấp 4 lần HV 4. Củng cố- Dặn dũ: - GV Đỏnh giỏ tiết học, biểu dương cỏc em nào cú cố gắng. Ngày soạn : Thứ bảy ngày 12 tháng 4 năm 2014. Ngày dạy : Thứ sáu ngày 18 tháng 4 năm 2014. ( Chuyển dạy : Ngày ... /… ./……) Tuần 33 : Tiết 165: Toán Bài : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000 I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia(nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100. - Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân . - Biết giải toán có lời văn và rút về đơn vị ( Làm các bài tập: Bài 1, 2, 3, 4) II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK Các hình trong Sgk - HS : Bảng, vở, nháp … III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ. 2. Kiểm tra bài cũ: - Ôn luyện làm bài tập 2 + 3 ( T 164 ) -> HS + GV nhận xét. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài.) b. Hướng dẫn Thực hành: Bài 1 : * Củng cố các số cộng, trừ, nhân, chia các số tròn nghìn . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào nháp - nêu kết quả 80.000 - ( 20.000 + 30.000 ) = 80.000 - 50.000 = 30.000 3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 6000 : 3 = 2000 -> GV nhận xét sửasai cho HS Bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào bảng con 4038 3608 8763 + 3269 x 4 + 2469 7352 14432 6294 40068 7 50 5724 16 28 0 - GV nhận xét sửa sai cho HS Bài 3 : * Củng cố tìm thành phần chưa biết của phép tính . - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào vở a. 1999 + X = 2005 X = 2005 - 1999 X = 6 b. X x 2 = 3998 X = 3998 : 2 X = 1999 -> GV + HS nhận xét Bài 4 : * Củng cố giải toán có lời văn - GV gọi HS nêu yêu cầu bT - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải: Một quyển hết số tiền là : 28500 : 5 = 5700 ( đồng ) 8 quyển hết số tiền là : 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) Đáp số : 45600 đồng -> GV + HS nhận xét Bài 5 bỏ 4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài? - GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập. - GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài. Tuần 33: Tiết 66: Chính tả (Nghe - viết ) Bài viết : Quà của đồng nội I. Mục tiêu: 1. Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bày văn xuôi. 2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vần dễ lẫn : s / x . II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK. - HS : Bảng con, vở, phấn, nháp. III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ. 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 -3 HS lên bảng viết tên của 5 nước Đông Nam á -> HS + GV nhận xét. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài.) b. Hướng dẫn nghe viết.: * Hướng dẫn chuẩn bị . - Đọc đoạn chính tả - 2 HS đọc - Hướng dẫn tìm hiểu đoạn viết - Hướng dẫn viết đúng - HS đọc thầm đoạn văn , tự viết vào bảng những từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất… * GV đọc bài - HS viết bài - GV quan sát uốn nắn cho HS * Chấm chữa bài . - GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi - GV thu vở chấm điểm c. Hướng dẫn làm bài tập . * Bài 2 a : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm nháp nêu kết quả A. Nhà xanh, đỗ xanh -> HS nhận xét -> GV nhận xét * Bài 3 a: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở a. Sao - xa - xen - HS nhận xét -> GV nhận xét 4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài? - GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập. - GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài. Tuần 33: Tiết 33: Tập làm văn Bài : ghi chép sổ tay I. Mục tiêu: - Hiểu được nội dung, nắm bắt được ý chính trong bài báo A - lô, Đô - rê - mon thần thông đấy! để từ đó biết ghi vào số tay câu trả lời của Đô rê mon. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm.- Mỗi HS 1 cuốn sổ tay. - HS : vở, nháp. III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ. 2. Kiểm tra bài cũ: GV : Chấm Vở sạch - chữ đẹp ( 2HS ) -> GV nhận xét. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài.) b. Hướng dẫn hoạt động làm BT : * Bài tập 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS đọc bài. - 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon … - 1 HS đọc phân vai. - GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV quý hiếm được nêu trong bài báo. - HS quan sát. * Bài tập 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn. + GV phát giấy A4 cho một vài HS làm - HS đọc đoạn hỏi đáp. - HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến - HS làm bài/ giấy dán lên bảng. - HS nhận xét. -> GV nhận xét. - Cả lớp viết bài vào sổ tay. - HS đọc hỏi đáp ở mục b. * Tự nhận xét , sửa lỗi (nếu có ) - HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính. - HS nêu ý kiến -> GV nhận xét. -> NX - GV thu chấm điểm.( - Vài HS đọc 4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài? - GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập. - GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài. Tiết 33 : Tuần 33: Sinh hoạt Bài: Sơ kết hoạt động tuần 33. I. Mục tiêu: GVCN giúp HS và tập thể lớp: - Thấy được các ưu điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần . - Biết thảo luận tìm ra biện pháp, phương hướng khắc phục những hạn chế, khó khăn và tồn tại. - Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ, ngoan ngoãn và tự quản . II. Chuẩn bị: Lớp trưởng và các tổ trưởng tổng hợp sơ kết tuần . III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: Văn nghệ tổ đầu giờ 3 tổ / 3 tiết mục .. 2. Kiểm tra bài cũ: - Xem xét sự chuẩn bị của HS . - GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trường hợp vi phạm tuần trước . - GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ 3. Tiến hành buổi sơ kết: a) Lớp trưởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần. - Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ. b) Lớp nghe báo cáo sơ kết của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dương nhắc nhở trước cờ (nếu có ) - Biểu quyết = giơ tay. I. Sơ kết hoạt động tuần: 33 1. Đạo đức : - Ưu điểm: - Tồn tại: 2. Học tập: - Ưu điểm: - Tồn tại: c) Lớp thảo luận và thống nhất biện pháp xử lí các trường hợp vi phạm nội quy ( nếu có ) - Biểu quyết = giơ tay. 3. Nề nếp: Ưu điểm & Tồn tại tại: - Chuyên cần : vắng b/tuần CP KP - Các hoạt động tự quản: - Các hoạt động ngoài giờ: Thể dục: Múa hát: Trò chơi dân gian: d) Lớp bình xét xếp loại thi đua hàng tuần /tháng & từng tháng II. Đề nghị - Tuyên dương: - Phê bình, nhắc nhở: 4. Phương hướng: - Lớp thảo luận, thống nhất phương hướng cho tuần sau ( Biểu quyết = giơ tay) Thảo luận Giúp bạn vượt khó và đăng ký giúp bạn vượt khó. 5. Dặn dò: * GVCN: - Đánh giá nhận xét chung về giờ học . - Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp . - GV: Biểu dương, khen ngợi (nếu có) trước lớp. - GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp

File đính kèm:

  • docTuan 33 TUNG 2013 - 2014.doc
Giáo án liên quan