1. Kiến thức: - So sánh số thập phân.
- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm đúng, chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, trình bày khoa học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ thẻ đúng - sai.
- Trò: Vở toán, SGK
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 919 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 Tuần thứ 8 môn Toán: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - So sánh số thập phân.
- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm đúng, chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, trình bày khoa học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ thẻ đúng - sai.
- Trò: Vở toán, SGK
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm bài tập trong VBT và gọi HS nhận xét và chữa sai.
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: Ôn tập củng cố kiến thức về so sánh hai số thập phân, xếp thứ tự đã xác định.
- Hoạt động cá nhân, lớp
- Yêu cầu học sinh mở SGK/46
- Đọc yêu cầu bài 1
Bài 1:
- Bài này có liên quan đến kiến thức nào?
- So sánh 2 số thập phân
- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc so sánh.
- Học sinh nhắc lại
- Cho học sinh làm bài 1 vào vở
- Học sinh sửa bài, giải thích tại sao
Sửa bài: Sửa trên bảng lớp bằng trò chơi “hãy chọn dấu đúng”.
- Điền đúng, lớp cho tràng pháo tay
* Hoạt động 2: Ôn tập củng cố về xếp thứ tự.
- Hoạt động nhóm (4 em)
- Đọc yêu cầu bài 2
- Để làm được bài toán này, ta phải nắm kiến thức nào?
- Hiểu rõ lệnh đề
- So sánh phần nguyên của tất cả các số.
- Học sinh thảo luận (5 phút)
- Phần nguyên bằng nhau ta so sánh tiếp phần thập phân cho đến hết các số.
Sửa bài: Bằng trò chơi đưa số về đúng vị trí(viết số vào bảng, 2 dãy thi đua tiếp sức đưa số về đúng thứ tự.
- Xếp theo yêu cầu đề bài
- Học sinh giải thích cách làm
GV nhận xét chốt kiến thức
- Ghi bảng nội dung luyện tập 2
* Hoạt động 3: Tìm số đúng
- Hoạt động lớp, cá nhân
Bài 3: Tìm chữ số x
- Giáo viên gợi mở để HS trả lời
- Nhận xét xem x đứng hàng nào trong số 9,7 x 8?
- Đứng hàng phần trăm
- Vậy x tương ứng với số nào của số 9,718?
- Tương ứng số 1
- Vậy để 9,7 x 8 < 9,718 x phải như thế nào?
- x phải nhỏ hơn 1
- x là giá trị nào? Để tương ứng?
- x = 0
- Sửa bài “Hãy chọn số đúng”
- Học sinh làm bài
Giáo viên nhận xét
Bài 4: Tìm số tự nhiên x
- Thảo luận nhóm đôi
a. 0,9 < x < 1,2
- x nhận những giá trị nào?
- x nhận giá trị là số tự nhiên bé hơn 1,2 và lớn hơn 0,9.
- Ta có thể căn cứ vào đâu để tìm x?
- Căn cứ vào 2 phần nguyên để tìm x sao cho 0,9 < x < 1,2.
- Vậy x nhận giá trị nào?
- x = 1
b. Tương tự
- Học sinh làm bài
- Sửa bài
Giáo viên nhận xét
* Hoạt động 4: Củng cố
- Hoạt động lớp, cá nhân
- Nhắc lại nội dung luyện tập
- Học sinh nhắc lại
- Thi đua 2 dãy:
- Thi đua tiếp sức
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 42,518 ; ; 45,5 ; 42,358 ;
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bị: “Luyện tập chung “
-Nhận xét tiết học
File đính kèm:
- TOAN 3.doc