Giáo án Lớp 3 Tuần 7 - Nguyễn Thị Thơ

- Chú ý các từ ngữ : dẫn bóng, ngần ngừ, khung thành, sững lại, nổi nóng, lảo đảo, khuỵu gối, xuýt xoa, xịch tới .

- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật ( bác đứng tuổi, Quang ) . Bước đầu biết thay đổi giọng cho phù hợp với nội dung từng đoạn .

- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài : cánh phải, cầu thủ, khung thành, đối phương .

- Nắm được cốt truyện và câu chuyện muốn nói : Không được chơi bóng dưới lòng đường vì dễ gây tai nạn . Phải tôn trọng luật giao thông, tôn trọng luật lệ, qui tắc chung của cộng đồng .

 

doc20 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 7 - Nguyễn Thị Thơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiêu : - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng vào giải toán . - Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số . B. Đồ dùng dạy học - GV: SGK, bảng phụ ghi nội dung BT - HS: SGK C. Các hoạt động dạy học . Hoạt đông dạy I. Kiểm tra bài cũ. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Bài mới . Bài tập 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập Hoạt động học - HS nêu yêu cầu bài tập + Em hãy giải thích cách làm ở bài mẫu - Gấp 4 lên 6 được 24 ( nhân nhẩm 4 x 6 = 24 ) - GV yêu cầu HS làm nháp , mời 2 hS lên bảng - HS làm bài vào nháp + 2 HS lên bảng - Lớp nhận xét. 7->35 gấp 5 lần 6-> 42 gấp 7 lần - GV nhận xét sửa sai 5 -> 40 gấp 8 lần 4 -> 40 gấp 10 lần Bài tập 2 * Củng cố về nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập 2 - GV yêu cầu HS thực hiện bảng con. - HS làm vào bảng con. Bài tập 3 - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS phân tích bài toán và giải. - HS phận tích bài toán – giải vảo vở. - Lớp đọc bài – nhận xét. Bài giải Số bạn nữ tập múa là: 6 x 3 = 18 (bạn nữ) - GV nhận xét – kết luận bài giải đúng Đáp số: 18 bạn nữ Bài tập 4 * Vẽ được các đoạn thẳng bằng cách vận dụng về gấp 1 số lên nhiều lần - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập 4 - Gv yêu cầu học sinh vẽ vào vở. - HS dùng thước vẽ các đoạn thẳng có số đo cho trước vào vở - GV nhận xét – kết luận bài đúng III. Củng cố dặn dò: - Nêu lại ND bài? (1HS) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tập viết : Ôn chữ hoa E, Ê A. Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa E,Ê ( 1 dòng ). - Viết đúng tên riêng Ê - đê (1 dòng) và câu ứng dụng : " Em thuận anh hoà là nhà có phúc "( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ . B. Đồ dùng dạy học : - Mẫu chữ E , Ê . - Từ Ê- đê và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li . C. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I. KTBC: -1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng tuần 6 Lớp viết bảng con : Kim Đồng, Dao II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Bài mới: Hướng dẫn viết bảng con. *Luyện viết chữ hoa . - GV yêu cầu HS quan sát vào VTV Hoạt động học - HS quan sát - Tìm các chữ hoa trong bài ? - Chữ , E , Ê - GV treo chữ mẫu - HS quan sát - GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại qui trình Viết . - HS chú ý quan sát - GV đọc E, Ê - HS tập viết bảng con ( 2 lần ) -> GV quan sát , sửa sai cho HS *Luyện viết từ ứng dụng. - GV gọi HS đọc - HS đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu : E- đê là người dân tộc Thiểu số, có trên 270.000 người - GV đọc : Ê - đê - GV HD HS viết - HS luyện viết bảng con - GV : quan sát sửa sai *Tập viết câu ứng dụng. - GV gọi HS đọc câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu ND câu tục ngữ : Anh Em thương yêu nhau, sống hoà thuận … - GV đọc Ê - đê, Em - HS luyện viết bảng con - GV quan sát, hướng dẫn các em viết dúng nét, độ cao, khoảng cách - HS viết bài - GV thu bài chấm điểm - GV nhận xét bài - HS chú ý nghe III. Củng cố, dặn dò. - Nêu lại ND bài - VN học bài chuẩn bị bài sau Tập làm văn Nghe kể : Không nỡ nhìn Tập tổ chức cuộc họp A. Mục tiêu : - Nghe kể lại được câu chuyện Không nỡ nhìn ( BT1). - Bước đầu biết cùng các bạn tổ chức cuộc họp trao đổi về một vấn đề liên quan tới trách nhiệm của HS trong cộng đồng hoặc một vấn đề đơn giản do GV gợi ý (BT2). B. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ truyện trong SGK C. Các hoạt động dạy học . Hoạt động dạy Hoạt động học I. KTBC: II. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài 2. Bài mới: HD HS làm bài tập Bài tập 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu Bài tập - HS nêu yêu cầu Bài tập 1 - GV yêu cầu cả lớp quan sát tranh minh hoạ truyện, đọc thầm 4 câu hỏi gợi ý - HS quan sát tranh đọc thầm câu hỏi gợi ý - GV kể chuyện - HS chú ý nghe + Anh thanh niên làm gì tren chuyến xe buýt ? - Anh ngồi 2 tay ôm mặt + Bà cụ bên cạnh hỏi anh điều gì ? Cháu nhức đầu à ? có când dầu xoa không ? + Anh trả lời thế nào ? - Cháu không nỡ nhìn các cụ già và phụ nữ phải đứng - GV kể 2 lần - HS chú ý nghe - GV gọi HS giỏi kể - 1 HS giỏi kể lại chuyện - Từng cặp HS tập kể - lớp nhận xét, bình chọn + Em có nhận xét gì về anh thanh niên ? - HS phát biểu theo ý mình - GV chốt lại tính hôi hài của câu chuyện - HS chú ý nghe Bài tập 2 : - 1 HS đọc lại trình tự 5 bước của cuộc họp - GV nhắc HS cần chọn nội dung vấn đề được các tổ quan tâm - Từng tổ làm vịêc theo trình tự + Chỉ định 2 người đóng vai tổ trưởng +Tổ trưởng chọn ND họp + Họp tổ - GV theo dõi HD các tổ họp - 2- 3 tổ thi tổ chức cuộc họp - cả lớp nhận xét III. Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài ? (1 HS) - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau Thứ 6 ngày 15 tháng 10 năm 2010 Toán Bảng chia 7 A. Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng chia 7 . - Vận dụng được phép chia 7 trong giải toán có lời văn( có một phép chia7 ) . B. Đồ dùng dạy học : - Các tấm bìa, mỗi tấm bài có 7 chấm tròn C. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài 2.Bài mới: Hoạt động1 : HD HS lập bảng chia 7 Yêu cầu lập và nhớ được bảng chia 7 - GV cho HS lấy 1 tấm bìa ( có 7 chấm tròn ) - HS lấy 1 tấm bìa + 7 lấy 1 lần bằng mấy ? - 7 lấy 1 lần bằng 7 - GV viết bảng : 7 x 1 = 7 - GV chỉ vào tấm bìa có 7 chấm tròn và hỏi : + Lấy 7 chấm tròn chia thành các nhóm Mỗi nhóm có 7 chấm tròn thì được mấy nhóm ? - Thì được 1 nhóm - GV viét bảng : 7 : 7 = 1 - GV chỉ vào phép nhân và phép chia ở trên - HS đọc - GV cho HS lấy 2 tấm bìa ( mỗi tấm có 7 chấm tròn ) - HS lấy 2 tấm bìa + 7 Lấy 2 lần bằng mấy ? - 7 lấy 2 lần bằng 14 - GV viết bảng : 7 x 2 = 14 - Gv chỉ vào 2 tấm bìa mỗi tấm bìa có 7 Chấm tròn và hỏi : Lấy 14 chấm tròn chia đều thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm tròn thì được mấy nhóm ? - Được 2 nhóm - GV viết lên bảng : 14 : 7 = 2 - GV chỉ vào phép nhân và phép chia - HS đọc * Làm tương tự đối với 7 X 3 = 21 Và 21 : 7 = 3 - GV HD HS tương tự các phép chia còn lại - GV cho HS đọc lại bảng chia 7 - HS luyện đọc lại theo nhóm, dãy bàn, cá nhân - GV gọi HS luyện đọc bảng chia 7 - 1 vìa Hs đọc thuộc bảng chia 7 Hoạt động 2 : thực hành Bài 1 : Củng cố về bảng chia 7 - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu BT1 - Yêu cầu HS nêu miệng kết quả - HS làm nhẩm -> nêu miệng kết quả 28 : 7 = 7 70 : 7 = 10 14 : 7 = 2 56 : 7 = 8 49 : 7 = 7 35 : 7 = 5 ….. - cả lớp nhận xét - GV nhận xét Bài 2 : Củng cố về mối quan hệ giữa nhân với chia . - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu Bài tập - GV yêu cầu HS tính nhẩm - nêu kết quả - HS tính nhẩm nêu miêng kết quả 7 x 5 = 35 7 x 6 = 42 35 : 7 = 5 42 : 6 = 7 35 : 5 = 7 42 : 7 = 6 … - Gv hỏi : + Làm thế nào nhẩm nhanh được các phép tính chia ? - Lấy tích chia chi 1 thừa số, được thừa số kia - cả lớp nhận xét -> Gv nhận xét ghi điểm Bài 3 : - Gv gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu BT - GV HD HS phân tích giải - HS phân tích giải vào vở - GV nhận xét sửa sai cho HS Bài 4 : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm , lớp làm vào vở - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm - lớp nhận xét - GV sửa sai cho HS III. Củng cố dặn dò : - Đọc lại bảng chia 7 - 1 HS - Về nhà đọc lại bài chuẩn bị bài sau Chính tả : ( Nghe - viết ) Bận A. Mục tiêu : - Nghe viết đúng bài chính tả , trình bày đúng các dòng thơ , khổ thơ 4 chữ. - Làm đúng bài tập phân biệt vần en/ oen :(BT2). - Làm đúng bài tập (BT3a). B. Đồ dùng dạy học . - Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2 - Bảng phụ viết BT 3a C. Các hoạt động dạy học . Hoạt đông dạy I. KTBC: - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào nháp theo lời đọc của GV : Tròn trĩnh, chảo rán, giò chả - 1 HS đọc thuộc lòng tên 11 chữ cuối bảng chữ . II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Bài mới a. HD HS chuẩn bị Hoạt động học - Thực hiện - GV đọc 1 lần khổ thơ 2 và 3 - HS chú ý nghe - 2 HS đọc lại bài - GV HD HS nhận xét chính tả + Bài thơ viết theo thể thơ gì ? - Thơ 4 chữ + Những chữ nào cần viết hoa ? - Các chữ đầu mỗi dòng thơ + Nên bắt đầu viết từ ô nào vào trong vở ? - Viết lùi vào 2 ô - GV cho HS luyện viết tiếng khó + GV đọc : thổi nấu, hát ru … - HS luyện viết vào bảng con - GV quan sát sửa sai cho HS b. GV đọc bài - HS nghe viết bài vào vở - GV theo dõi, uốn nắn và sửa sai cho HS c. Chấm, chữa bài - GV đọc lại bài - HS đổi vở dùng bút chì soát lỗi - GV thu bài chấm điểm - GV nhận xét bài viết d. Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 2 . - HS đọc yêu cầu bài tập - GV mời 2 HS lên bảng thi lamg bài tập - 2 HS lên bảng làm - Lớp nhận xét - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng : Nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười, sắt hoen Gỉ, hèn nhát Bài tập 3. - HS nêu yêu cầu bài tập - Yc hs đọc yc bài tập - HS làm bài vào nháp - GV dán phiếu viết sẵn cho một số HS làm bài - HS dán bài trên bảng - Cả lớp nhận xét - Gv nhận xét , kết luận bài đúng III. Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài - Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau Sinh hoạt lớp tuần 7 A. Mục tiêu - Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần 10, từ đó có hướng khắc phục. - GD HS tinh thần phê bình và tự phê bình. B. Lên lớp: 1. Lớp sinh hoạt văn nghệ. 2. Nội dung sinh hoạt. - Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt. + Các tổ trưởng báo cáo hoạt động trong tuần của tổ. + Lớp phó học tập báo cáo hoạt động học tập của lớp. 3. Đánh giá các hoạt động trong tuần: a. Lớp trưởng nhận xét tình hình của lớp và điều khiển lớp sinh hoạt. b. GV đánh giá chung: - Ưu điểm: + Đi học đầy đủ, đúng giờ + Có ý thức tự giác làm vệ sinh lớp học. + Một số em đã có ý thức phát biểu, xây dựng bài. + Làm tốt công tác chăm sóc bồn hoa. - Khuyết diểm: Một số còn nói chuyện riêng trong lớp, chưa chú ý nghe giảng. 4. Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc: 5. Kế hoạch tuần tới: - Làm LĐ vệ sinh chuyên: chăm sóc bồn hoa. - Duy trì nền nếp đã có, phát huy ưu điểm, hạn chế khuyết điểm

File đính kèm:

  • doctuan7.doc
Giáo án liên quan