Giáo án Lớp 3 Tuần 5 Thứ 3

I/ Mục tiêu:

- Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)

- Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.

* HS đọc : 3,4; làm được các bài tập cộng, trừ trong phạm vi 7.

II/Chuẩn bị:

- SGK, vở, bút chì, bút mực.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 5 Thứ 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ Ba ngày 20 tháng 09 năm 2011 TOÁN a LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) - Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút. * HS đọc : 3,4; làm được các bài tập cộng, trừ trong phạm vi 7. II/Chuẩn bị: - SGK, vở, bút chì, bút mực... III/Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định: 2.K/tra b/cũ: (4') Đặt tính và tính: 28 x6; 36 x 4 ; 82 x 5; 99 x 3 3.Bài mới: (30') HĐ1/ Giới thiệu và ghi đề HĐ 2: thực hành: Bài 1. Gọi HS nêu yêu cầu. - Y/CHS làm BC, BL. * Cho HS đọc: 3,4; làm: B1/ 1+2=; 2+3=; 4+2=; 3+4=; 5+1=; 2+3=; B2/ 7-4=; 6-4=; 3-1=; 4-2=; 4-1=; 6-1=; - Nhận xét tuyên dương. Bài 2. Đặt tính rồi tính cột a/b - Cho HS làm phiếu BT, BN. - Nhận xét tuyên dương. Bài3. Gọi HS đọc đề - Gọi HS phân tích tóm tắt đề. - Cho HS thi giải toán nhanh. - Theo dõi chấm bài 5-7 em. Bài 4. - Cho HS thực hành theo cặp. - Gọi Đại diện lên quay trước lớp. - Nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố - Dặn dò: (3') - Nhận xét tiết học - Về làm bài sai chuẩn bị bài sau ( Bảng chia 6). - 2 HS lên bảng, lớp làm BC. - 1 số Học sinh đọc bảng nhân 6 - Học sinh nêu yêu cầu đề bài - Lớp làm BC, 2 em làm BL. * CN đọc, làm vở. - Học sinh nói yêu cầu đề bài - Học sinh làm bảng nhóm, phiếu BT. - (Y) làm vở bài 1. - Học sinh đọc đề bài - CNTL. - Học sinh làm bài vào vở - 1 học sinh lên bảng làm - (Y) làm vở bài 2. - Học sinh đọc yêu cầu bài - Các cặp làm việc. - Đại diện lên thực hành. - Nghe CHÍNH TẢ. NGHE - VIẾT: NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM I/Mục tiêu: - Nghe- viết đúng bài CT , trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . - Làm đúng BT 2 a/b - Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trên bảng (BT 3). * HS đọc được: ô, dò. II/Chuẩn bị: GV: Bảng phụ viết bài 2, 3. HS: Vở BT, vở CT, SGK, bút. III/Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định: 2.K/tra b/cũ : (4') - Đọc: Loay hoay, gió xoay, nhẫn nại, nâng niu. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: (30') Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: Hướng dẫn học sinh nghe - viết: Hướng dẫn học sinh chuẩn bị : - Đọc mẫu đoạn văn cần viết chính tả. - Gọi HS đọc lại. * Cho HS viét: ô, dò. Hỏi: + Đoạn văn này kể chuyện gì ? - Hướng dẫn Học sinh nhận xét chính tả: Hỏi: Đoạn văn trên có mấy câu ? + Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa + Lời các nhân vật được đánh dẫu bằng những dấu gì ? - GV đọc một số từ khó cho Học sinh viết bảng: quả quyết, vườn trường, viên tướng, sững lại khoát tay... - Nhận xét bảng lớp - so sánh với bài viết của mình. HĐ2. Viết bài: - Đọc lại bài lần 2. - Đọc thong thả cho HS viết chính tả vào vở. - Cho HS đổi vở chữa bài. - Chấm bài nhận xét tuyên dương. HĐ3: Luyện tập. Bài tập 2b: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm vở, BL. - Nhận xét tuyên dương. Bài tập 3: Gọi HS nêu yêu cầu. - YCHS làm vở BT, BL. - Nhận xét chữa bài trên bảng. - Cho Học sinh đọc 9 chữ và tên chữ. 4 : Củng cố - dặn dò: (2') - Nhận xét tiết học. - Lưu ý HS về nhà HTL thứ tự 28 tên chữ. - Chuẩn bị bài sau: Tập chép: Mùa thu của em - 2 em lên bảng viết, lớp viết BC. - lớp nhận xét. - Lắng nghe. - 1 Học sinh đọc lại - cả lớp đọc thầm theo. * CN viết vở. - Lớp tan học. Chú lính nhỏ rủ viên tướng...rồi bước nhanh theo chú. - CNTL: 6 câu - CNTL: Viết hoa các chữ đầu câu và tên riêng. - CNTL: Lời các nhân vật viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. - Học sinh viết bảng con, bảng lớp. - Lắng nghe. - Học sinh viết bài vào vở. - Học sinh đổi chéo vở và chữa bài cho bạn. - Học sinh đọc yêu cầu của bài - Học sinh làm vào vở bài tập - 1 Học sinh lên bảng làm, lớp NX. - HS chữa bài vào vở bài tập. - 1 Học sinh đọc yêu cầu bài - Học sinh làm vào vở bài tập - 1 em làm BL, lớp nhận xét bổ sung. - CN đọc lại bài hoàn chỉnh. - Lắng nghe TỰ NHIÊN - XÃ HỘI PHÒNG BỆNH TIM MẠCH I/Mục tiêu: - Biết được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em. - HS có tinh thần học tập. * HS viết bài tiết trước chưa xong. II/Chuẩn bị: GV: Các hình trong SGK-Trang 20 , 21 III/Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định: 2.K/tra b/cũ: (3') - Nêu các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn ? - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: (30')- Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: Động não: - Yêu cầu mối Học sinh : - Kể tên một bệnh tim mạch mà em biết. - Theo dõi bổ sung và giải thích thêm cho Học sinh biết 1 số bệnh về tim mạch. + Bệnh thấp tim, bệnh huyết áp cao, bệnh xơ vữa động mạch, bệnh nhồi máu cơ tim... HĐ 2: Đóng vai Bước 1: Làm việc cá nhân: - Đọc các lời hỏi và đáp của từng nhân vật trong các hình. Bước 2: Làm việc theo nhóm. - Sau khi đã nghiên cứu cá nhân GV yêu cầu Học sinh thảo luận trong nhóm các câu hỏi sau: + Ở lứa tuổi nào thường hay bị bệnh thấp tim ? + Bệnh thấp tim nguy hiểm như thế nào ? + Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim là gì ? - Theo dõi bổ sung các nhóm. Bước 3: Làm việc cả lớp: - Các nhóm xung phong đóng vai dựa theo các nhân vật trong các hình 1, 2, 3 trang 20 SGK ( mỗi nhóm chỉ đóng 1 cảnh). Kết luận: - Thấp tim là một bệnh về tim mạch mà ở lứa tuổi Học sinh thường mắc. - bệnh này để lại di chứng nặng nề cho van tim, cuối cùng gây suy tim. - Nguyên nhân dẫn đến bệnh thấp tim là do bị viêm họng, viêm a – mi-đan kéo dài hoặc viêm khớp cấp không được chữa trị kịp thời, dứt điểm. HĐ 3: Thảo luận nhóm. Bước 1: Làm việc theo cặp. - Chỉ vào từng hình và nói với nhau về nội dung và ý nghĩa của các việc làm trong từng hình đối với việc đề phòng bệnh thấp tim. Bước 2: Làm việc cả lớp: - Gọi 1 số Học sinh đại diện trình bày kết quả làm việc của nhóm mình. Kết luận: - Để đề phòng bệnh thấp tim cần phải : Giữ ấm cơ thể khi trời lạnh, ăn, uống đủ chất, giữ vệ sinh cá nhân tốt, rèn luyện thân thể hằng ngày để không bị các bệnh viêm họng, viêm a –mi- đan kéo dài hoặc viêm khớp cấp... 4. Củng cố - dặn dò: (2') - Tóm tắt nội dung bài. - Về nhà học lại bài và làm theo bài học. - Về thực hiện như đã hoc, chuẩn bị bài sau : Hoạt động bài tiết nước tiểu. - Học sinh nêu - CNTL, lớp bổ sung. - Lắng nghe. - Quan sát các hình 1, 2, 3 trang 20 SGK - Học sinh làm việc theo nhóm 4 - Học sinh nhóm tập đóng vai Học sinh và bác sỹ để hỏi và trả lời về bệnh thấp tim. - Các nhom đóng vai - Nhóm khác bổ sung, nhận xét. - Học sinh quan sát hình 4, 5, 6 trang 21 SGK. Thảo luận theo cặp. - Học sinh trình bày kết quả. - Em khác bổ sung. Nghe

File đính kèm:

  • docThứ 3.doc
Giáo án liên quan