1. Bài 1: Đặt tính rồi tính.
21628 x 3 15250 : 5
31071 x 2 96470 : 5
2. Bài 2: Tìm x
x x 2 = 2826 x : 3 = 1628
3. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.
69218 - 26736 : 3 (35281 + 31645) : 2
30507 + 27876 : 3 (45405 - 8221) : 4
17 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1036 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 33 chuẩn kiến thức kĩ năng sống, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đường dốc, xe cộ qua lại nhiều đường rẽ, do phóng nhanh vợt ẩu
Ngày soạn:4/ 5/ 2011
Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
Tiết 1 Toán
Tiết 164 :Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000
I. Mục tiêu :
- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
- Biết giải toán bằng hai cách.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bài 1 viết sẵn trên bảng lớp
III. các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra đầu giờ:
3. Bài mới;
+ Hoạt động 1 : HD ôn tập
Bài 1 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân , chia các số tròn nghìn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào Sgk
- HS làm BT
50 000 + 20 000 = 70 000
80 000 – 40 000 = 40 000
20 000 x 3 = 60 000
60 000 : 2 = 30 000
-> GV nhận xét sửa sai cho HS
Bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
39178 86271 412
+ - x
25706 43954 5
64884 42317 2060
25968 6
19 4328
16
48
0
-> GV nhận xét sửa sai cho HS
Bài 3 * Củng cố về giải toán có lời văn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào vở
- HS làm vào vở
Tóm tắt
Bài giải
Có : 80.000 bóng đèn
Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là :
Lần 1 chuyển : 38000 bóng đèn
38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn )
Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn
Số bóng đèn còn lại là :
Còn lại : ….. bóng đèn ?
80.000 - 64.000 = 16.000 ( bóng đèn )
Đáp số : 16.000 bóng đèn
-> HS + GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 2 Chính tả ( Nghe - Viết )
Tiết 66 : Quà của đồng nội
I. Mục tiêu :
- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT2 a; BT3 a.
II. Đồ dùng dạy học :
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. bài mới:
- HD chuẩn bị .
- Đọc đoạn chính tả
- 2 HS đọc
- HS đọc thầm đoạn văn, tự viết vào bảng những từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất
- GV đọc bài
- HS viết bài
- GV quan sát uốn nắn cho HS
- chấm chữa bài .
- GV đọc lại bài
- HS đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
C. HD làm bài tập .
a. Bài 2 a :
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm nháp nêu kết quả
A. Nhà xanh, đỗ xanh
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét
b. Bài 3 a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào phiếu theo nhóm.
a. Sao - xa - xen
- HS nhận xét
-> GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị sau
Tiết 3 tự nhiên xã hội
Tiết 65:Các đới khí hậu
I. Mục tiêu:
- Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
- Nêu được đặc điểm chính của 3 đới khí hậu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình SGK.
- Quả địa cầu …
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra đầu giờ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Tìm hiểu bài.
+Hoạt động 1:Làm việc theo cặp
*Mục tiêu:Kể được tên đới khí hậu trên trái đất.
* Tiến hành.
- Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nêu câu hỏi gợi ý.
- HS quan sát theo cặp sau đó trả lời câu hỏi.
+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu.
+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu?
- Bước 2:
- Một số HS trả lời trước lớp.
-> GV nhận xét
* Kết luận: Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
c. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.
* MT: - Biết chỉ trên quả địa cầu các đới khí hậu.
- Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu.
* Tiến hành:
- Bước 1: GV hướng dẫn cách chỉ các đới khí hậu
- HS nghe + quan sát.
+ GV yêu cầu tìm đường xích đạo
- HS thực hành.
+ Chỉ các đới khí hậu?
- Bước 2:
- HS làm việc trong nhóm.
- Bước 3:
- Đại diện các nhóm trình bày KQ.
* KL: Trên trái đất những nơi càng gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo càng lạnh …
d.Hoạt động 3: Trò chơi: Tìm vị rí các đới khí hậu.
* MT: Giúp HS nắm vững bị trí các đới khí hậu, tạo hứng thú trong học tập.
* Tiến hành.
- Bước 1: GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm một hành như SGK.
- HS nhận hình.
- Bước 2: GV hô bắt đầu
- HS trao đổi trong nhóm và dán các dải màu vào hình vẽ.
- Bước 3:
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò.
- Củng cố lại bài, đánh giá tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4. âm nhạc
GV chuyên biệt dạy
Tiết 5 Mĩ thuật
GV chuyên biệt dạy
Tiết 6 Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Múa hát tập thể
Ngày soạn:5/ 5/ 2011
Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 201
Tiết 1 Toán
Tiết 165 : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu :
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
II. Chuẩn bị:
Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động học :
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra đầu giờ:
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1 : Thực hành
+ Bài 1 : * Củng cố các số cộng, trừ, nhân, chia các số tròn nghìn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào Sgk - nêu kết quả
80.000 - ( 20.000 + 30.000 ) = 80.000
- 50.000 = 30.000
3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 6000 : 3
= 2000
-> GV nhận xét sửa sai cho HS
+ bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
4038 3608 8763
+ x -
3269 4 2469
7307 14432 6294
40068 7
50 5724
16
28
0
- GV nhận xét sửa sai cho HS
+ Bài 3 : * củng cố tìm thành phần chưa biết của phép tính .
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào vở
a. 1999 + x = 2005
X = 2005 - 1999
X = 6
b. X x 2 = 3998
X = 3998 : 2
X = 1999
-> GV + HS nhận xét
+ bài 4 : * Củng cố giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu bT
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào vở
Bài giải:
Một quyển mua hết số tiền là:
28500 : 5 = 5700 ( đồng )
8 quyển mua hết số tiền là:
5700 x 8 = 45600 ( đồng )
Đáp số : 45600 đồng
-> GV + HS nhận xét
4. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- chuẩn bị bài sau
Tiết 2 tập làm văn
Tiết 33 : ghi chép sổ tay
I. Mục tiêu:
- Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô - rê – mon Thần thông đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô - rê – mon.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm.
- Mỗi HS 1 cuốn sổ tay.
III. Các hoạt động dạy học.
1.ổn định tổ chức.
2. kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. HS làm BT.
+ BT 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS đọc bài.
- 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon …
- 1 HS đọc phân vai.
- GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV quý hiếm được nêu trong bài báo.
- HS quan sát.
b) BT 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn.
+ GV phát giấy A4 cho một vài HS làm
- HS đọc đoạn hỏi đáp.
- HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến
- HS làm bài/ giấy dán lên bảng.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
- Cả lớp viết bài vào sổ tay.
- HS đọc hỏi đáp ở mục b.
- HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính.
- HS nêu ý kiến
-> GV nhận xét.
-> NX
- GV thu chấm điểm.
- Vài HS đọc
4. Củng cố dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 Tự nhiên xã hội
Tiết 68: Bề mặt trái đất
I. Mục tiêu :
- Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương. Nói tên và chỉ được vị trí trên lược đồ.
- Biết được nước chiếm phần lớn bè mặt trái đất.
II. Đồ dumhg dạy học:
- Các hình trong Sgk
- tranh ảnh về lục địa và các đại dương
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1.Thảo luận cả lớp
*Mục tiêu: Nhận biết được thế nào là lục địa.
+ Bước 1 : - GV nêu yêu cầu
- HS chỉ đâu là đất, đâu là nước trong trong H1
+ Bước 2 : GV chỉ vào phần đất và phần nước trên quả địa cầu .
- HS quan sát
- GV hỏi : nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất ?
- HS trả lời
+ Bước 3 : GV giải thích cho HS biết về lục địa và đại dương .
- HS nghe
* Kết luận : SGV
c. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm
* Mục tiêu : - Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dương trên thế giới .
- chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên bản đồ .
* Tiến hành :
+ Bước 1 : GV nêu câu hỏi gợi ý
- Có mấy châu lục ? chỉ và nói tên ?
- HS thảo luận theo nhóm
- Có mấy đại dương ?
+ Bước 2 :
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Các nhóm nhận xét
* Kết luận : SGV
d. Hoạt động 3 : chơi trò chơi ; tìm vị trí các châu lục và các đại dương
* Mục tiêu : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dương .
* Tiến hành :
+ Bước 1 : - GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 lược đồ câm , 10 tấm bìa nhỏ ghi tên các châu và đại dương
- HS nhận lược đồ
+ Bước 2 : GV hô : bắt đầu
- HS trao đổi và dán
+ Bước 3 :
- HS trưng bày sản phẩm
-> GV nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 4 Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 33
I.Nhận xét sinh hoạt lớp.
1.Nhận xét chung :
- Tỉ lệ chuyên cần :
- Chú ý học bài trên lớp :
- Chữ viết:
- Ngoan lễ phép :
- Vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân :
- Hoạt động ngoại khoá :
2.Tuyên dương khen ngợi :
II.Phương hướng tuần tới.
- Đi học đầy đủ đúng giờ, nghỉ học có lý do chính đáng .
- Chú ý học bài trên lớp , ở nhà , cần rèn chữ viết .
- Đoàn kết thân ái với bạn bè .
Kế hoạch dạy buổi chiều
Tiết 1. Luyện viết
- GV cho HS luyện viết bài : Mặt trời xanh của tôi
- GV quan sát uốn nắn giúp đỡ học sinh viết bài
Tiết 2. Tập làm văn
- GV cho HS ôn tập : Ghi chép sổ tay
- GV cho HS thực hành ghi chép sổ tay.
Tiết 3. Hoạt động tập thể .
Múa hát tập thể
Duyệt của tổ chuyên môn
………………………………….
………………………………….
………………………………….
………………………………….
…………………………………
………………………………....
…………………………………
…………………………………
…………………………………
………………………………………
Duyệt của BGH nhà trường
………………………………………
………………………………………
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
…………………………………………..
……………………………………….
……………………………………….
File đính kèm:
- GA tuan 33 CKTN.doc