Giáo án Lớp 3 Tuần 32, 33 Trường Tiểu Học và Trung Học Cơ Sở Cao Phạ

A. Tập đọc:

- Chú ý các từ ngữ: Xách nỏ, lông xám, loang, nghiến răng, bẻ gãy nỏ

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dấu câu,giữa các cụm từ.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài: Tận số, nỏ

 - Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Giết hại thú rừng là tội ác, vì thế cần có ý thức bảo vệ môi trường.

* GDMT: GD ý thức bảo vệ động vật có ích vừa tràn đầy tình nghĩa( vượn mẹ sẵn sàng hi sinh tất cả vì con) trong môi trường thiên nhiên.

B. Kể chuyện.

- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời của bác thợ săn, dựa vào tranh minh hoạ.

- HS khá giỏi biết kể lại được câu chuyện theo lời của bác thợ săn.

*Các KN cơ bản được giáo dục

- Xác định giá trị

- Thể hiện sự cảm thông

- Tư duy phê phán

- Ra quyết định

* Các PPKT dạy học tích cực có thể sử dụng.

- Thảo luận

 

doc38 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1046 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 32, 33 Trường Tiểu Học và Trung Học Cơ Sở Cao Phạ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T 163 ) 2 HS - HS + GV nhận xét 2. Bài mới : - HD ôn tập Bài 1 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân , chia các số tròn nghìn . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào Sgk - HS làm BT 50.000 + 20.000 = 70.000 80.000 - 40.000 = 40.000 20.000 x 3 = 60.000 60.000 : 2 = 30.000 - GV nhận xét sửa sai cho HS Bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số . - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào bảng con 39178 86271 412 25706 43954 5 64884 42317 2060 25968 6 19 4328 16 48 0 - GV nhận xét sửa sai cho HS Bài 3 : Củng cố về giải toán có lời văn . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm vào vở Tóm tắt Bài giải : Có : 80.000 bóng đèn Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là : Lần 1 chuyển : 38000 bóng đền 38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn ) Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn Số bóng đèn còn lại là : Còn lại : ….. bóng đèn ? 80.000 - 64.000 = 16.000 ( bóng đèn ) Đáp số : 16.000 bóng đèn - GV gọi HS đọc lại bài - 2 - 3 HS đọc lại bài - HS + GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau ____________________________________________ Tiết 2 Âm nhạc Tiết 33: Ôn các nốt nhạc , tập biểu diễn bài hát I. Mục tiêu: - Tập biểu diễn một vài bài hát đã học. - Biiết tên nốt và vị trí các nốt trên khuôn nhạc. II. Chuẩn bị: - Nhạc cụ , bài hát III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1 : Ôn tập các nốt nhạc - GV viết bảng các nốt nhạc Đồ, rê, mi, pha, son, la, si , - HS đọc - GV viết các hình thức nốt Trắng, đen, móc đơn, móc kép - HS đọc - GV viết các nốt nhạc trên khuông nhạc - HS đọc - HS nhìn trên khuông nhạc đọc tên các nốt - GV nhận xét Hoạt động 2 : Tập biểu diễn 2 - 3 bài hát đã học . - GV chỉ định 3 nhóm, mỗi nhóm 5 - 6 HS - HS hội ý chuẩn bị biểu diễn 2 - 3 bài hát đã học - Lần lượt từng nhóm biểu diễn Hoạt động 3 : nghe nhạc - GV chọn một ca khúc thiếu nhi - HS nghe nhạc - HS nêu ý kién sau khi nghe - GV nhận xét Dặn dò : Chuẩn bị bài sau __________________________________________ Tiết 3 .Luyện từ và câu. Tiết 33:nhân hoá I. Mục tiêu: - Nhận biêt hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong các đoạn thơ, đoạn văn. - Viết được 1 đoạn văn ngắn có sử dụng hình ảnh nhân hoá. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu khổ to viết BT1. III. Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài. 2. HD HS làm bài. a) BT1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu. - HS trao đổi theo nhóm - Các nhóm trình bày. - HS nhận xét. - GV nhận xét. a) Sự vật được nhân hoá. Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người. Nhân hoá = các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người. Mầm cây, hạt mưa, cây đào. Mắt Tỉnh giấc, mải miết, trốn tìm, lim dim, cười… Cơn dông, lá (cây) gạo, cây gạo. Anh em Kéo đến, múa, reo, chào, thảo, hiền đứng hát… - Nêu cảm nghĩ của em về các hình nhân hoá? - HS nêu. b) Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu. - HS viết bài vào vở. - HS đọc bài làm. -> GV thu vở, chấm điểm. 3. Củng cố - dặn dò. - Nêu lại ND. - Chuẩn bị bài sau. ________________________________________ Tiết 4.Tự nhiên xã hội : Tiết 66 : Bề mặt trái đất I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng đọc cho học sinh . - Biết trên bề mặt Trái đất có 6 châu lục và 4 địa dương . - Nói tên và chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên bản đồ các châu lục và các đại dương "). II. Đồ dùng dạy học : - Các hình trong Sgk - Tranh ảnh về lục địa và các đại dương III.Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1 Rèn kỹ năng đọc cho học sinh . - Gv đọc mẫu hướng dẫn học sinh đọc . - Đọc câu đoạn đọc từng phần trước lớp . - Đọc cả bài . 2. Hoạt động 2 :Tìm hiểu bài . a/ Đọc bài quan sát tranh trả lời câu hỏi . - Nhận biết được thế nào là lục địa, địa dương Tiến hành : + Bước 1 : - GV nêu yêu cầu - HS chỉ đâu là đất, đâu là nước trong trong H1 + Bước 2 : GV chỉ vào phần đất và phần nước trên quả địa cầu . - HS quan sát - GV hỏi : nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất ? - HS trả lời + Bước 3 : GV giải thích cho HS biết về lục địa và đại dương . - HS nghe * Kết luận : SGV b /Làm việc cả lớp : - Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dương trên thế giới . - chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên bản đồ . Tiến hành : + Bước 1 : GV nêu câu hỏi gợi ý - Có mấy châu lục ? chỉ và nói tên ? - HS thảo luận theo nhóm - Có mấy đại dương ? + Bước 2 : - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Các nhóm nhận xét * Kết luận : SGV c/ chơi trò chơi ; tìm vị trí các châu lục và các đại dương Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dương . Tiến hành : + Bước 1 : - GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 lược đồ câm , 10 tấm bìa nhỏ ghi tên các châu và đại dương - HS nhận lược đồ + Bước 2 : GV hô : bắt đầu - HS trao đổi và dán + Bước 3 : - HS trưng bày sản phẩm - GV nhận xét 3/Luyện đọc l ại IV. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau H/s luyện đọc cá nhân. ________________________________________ Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011 Tiết 1 .Toán: Tiết 165:ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 I. Mục tiêu : - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000 ( tính nhẩm và tính viết ) - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết tìm số hạng chưa biết trong phép tính cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân . II. Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động học : 1. KTBC : Ôn luyện làm bài tập 2 + 3 ( T 164 ) 2. Bài mới : Bài 1 : * Củng cố các số cộng, trừ, nhân, chia các số tròn nghìn . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào Sgk - nêu kết quả 80.000 - ( 20.000 + 30.000 ) = 80.000 - 50.000 = 30.000 3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 6000 : 3 = 2000 -> GV nhận xét sửasai cho HS bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào bảng con 4038 3608 8763 3269 4 2469 7352 14432 6294 40068 7 50 5724 16 28 0 - GV nhận xét sửa sai cho HS Bài 3 : * củng cố tìm thành phần chưa biết của phép tính . - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào vở a. 1999 + x = 2005 X = 2005 - 1999 X = 6 b. X x 2 = 3998 X = 3998 : 2 X = 1999 bài 4 : * Củng cố giải toán có lời văn - GV gọi HS nêu yêu cầu bT - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải: Một quyển hết số tiền là : 28500 : 5 = 5700 ( đồng ) 8 quyển hết số tiền là : 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) Đáp số : 45600 đồng - GV + HS nhận xét 3. Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài ? - chuẩn bị bài sau Tiết 2.Chính tả : ( Nghe - Viết ) Tiết 66 : Quà của đồng đội I. Mục tiêu : 1. Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xuôi. 2. Làm đúng bài tập 2 phân biệt các âm, vần dễ lẫn : s / x . II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học 1. KTBC : - 2 -3 HS lên bảng viết tên của 5 nước Đông Nam á -> HS + GV nhận xét 2. Bài mới : - GTB : ghi đầu bài - HD nghe viết. a. HD chuẩn bị . - Đọc đoạn chính tả - 2 HS đọc - HS đọc thầm đoạn văn , tự viết vào bảng những từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất… b. GV đọc bài - HS viết bài - GV quan sát uốn nắn cho HS c. chấm chữa bài . - GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi - GV thu vở chấm điểm 3. HD làm bài tập . a. Bài 2 a : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm nháp nêu kết quả A. Nhà xanh, đỗ xanh - HS nhận xét - GV nhận xét b. Bài 3 a: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở a. Sao - xa - xen - HS nhận xét - GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị sau _________________________________________ Tiết 3.Tập làm văn Tiết 33: ghi chép sổ tay I. Mục tiêu: - Hiểu ND, nắm được ý chính trong bài báo Alô, Đô- rê- mon Thần thông đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê- mon. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm. - Mỗi HS 1 cuốn sổ tay. III. Các hoạt động dạy học. - Giới thiệu bài. - HS làm BT. a) BT 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS đọc bài. - 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon … - 1 HS đọc phân vai. - GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV quý hiếm được nêu trong bài báo. - HS quan sát. b) BT 2: - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn. + GV phát giấy A4 cho một vài HS làm - HS đọc đoạn hỏi đáp. - HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến - HS làm bài/ giấy dán lên bảng. - HS nhận xét. - GV nhận xét. - Cả lớp viết bài vào sổ tay. - HS đọc hỏi đáp ở mục b. - HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính. - HS nêu ý kiến - GV nhận xét. - NX - GV thu chấm điểm. - Vài HS đọc 3. Củng cố dặn dò. - Về nhà chuẩn bị bài sau. ______________________________________ Tiết 4 : Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Chủ Đề : Hoà bình hữu nghị I. Đáng giá chung các hoạt động trong tuần 1. Học tập : Trong tuần học qua các em có tinh thần học tập ở lớp tương đối tốt , đi học hai buổi đầy đủ 2. Đạo đức : Hầu hết các em còn chào hỏi cô giáo dạy mình chưa có ý thức chào hỏi thầy cô giáo khác. 3. Thể chất : Trong tuần vừa qua các em tập thể dục chưa đều đặn . 4. Thẩm mĩ : Các em đã có ý thức trong vệ sinh cá nhân tương đối sạch sẽ . II. Tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Tên hoạt động : Hoạt động vui chơi 1. Yêu cầu giáo dục - HS có ý thức hát đúng giai điệu bài hát chiến sĩ tí hon - HS tập biểu diễn bài hát - Có ý thức nghiêm túc trong giờ học 2. ND và hình thức hoạt động - ND : Cho HS biểu diễn bài hát - HT : Cho HS biểu diễn tập thể 3. Phương tiện hoạt động GV chuẩn bị điệu múa của bài chiến sĩ tí hon 4. Diễn biến hoạt động - Chuẩn bị : Lời ca và điệu múa chiến sĩ tí hon - TH: Gv cho HS hát lại lời ca một lần - HD HS múa - GV kiểm tra lại lời ca và điệu múa 5. Tổng kết đánh giá

File đính kèm:

  • docTUAN 32,33,NGA.doc