Giáo án Lớp 3 Tuần 21 - Đỗ Thị Hương

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh: + Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có 4 chữ số

+ Củng cố về ý nghĩa của phép cộng qua việc giải toán có lời văn

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : 5'

- HS làm bảng con: Đặt tính và tính:

4593 + 3612

6415 + 2704

* Hoạt động 2: Thực hành luyện tập

 

doc20 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 21 - Đỗ Thị Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 chữ số, ghi kết quả đúng. Nâu cách thực hiện với một số phép tính. => Chốt cách đặt tính và thực hiện . * Làm vở: Bài tập 3: - KT: Giải và trình bày đúng lời giải bài toán hợp liên quan đến dạng bài Tìm một trong các phần bằng nhau của một số. + Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? ( GV hoặc HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ ) + Muốn tìm số cây đội trồng được tất cả bao nhiêu phảI biết gì ? ( số cây đội trồng thêm ) - HS giải và trình bày bài trước lớp. => GV chốt cách giải bài toán và củng cố lại cách Tìm một trong các phần bằng nhau của một số. * Làm vở: Bài 4 - KT: Củng cố về tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. Cách tìm mỗi trường hợp. => Chốt cách tìm từng trường hợp. * Đồ dùng: Bài tập 5: - KT: Xếp 8 hành tam giác nhỏ thành hình tam giác to. Nêu cách xếp. 3: HĐ3: Củng cố ( 3 phút ) - GV chữa bài tập 5. * Dự kiến sai lầm: một số HS lúng túng khi xếp hình. - Đặt tính chưa thẳng cột, tính sai. Trình bày bài tìm x chưa dúng qui định * Hướng khắc phục: Giáo viên hướng dẫn cách đặt tính sao cho thẳng cột, rồi tính như với các số có ba chữ số. * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy ............................................................................................................................................................................................................................................ ------------------------ chính tả (nghe - viết) bàn tay cô giáo I. Mục đích, yêu cầu - Nhớ viết lại chính xác bài Bàn tay cô giáo - Điền đúng âm đầu ch/ tr vào bài tập II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: 3 - 5' - Viết bảng phụ 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: 1 - 2' b. Hướng dẫn chính tả: 8 - 10' - GV đọc mẫu lần 1 - HS đọc thầm ? Mỗi dòng có bao nhiêu chữ ? Nên viết bắt đầu từ dòng thơ nào - HS phân tích tiếng khó: Thoắt, mềm mại, dập dềnh, lượn - HS viết bảng con - HS đọc đ GV xóa bảng c.Viết chính tả: 13 - 15' - HS đọc lại bài viết - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút - HS viết bài d.Hướng dẫn chấm chữa: 3 - 5' - GV đọc đ HS soát nỗi bút mực, bút chì Chữa lỗi e. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:3 - 5' - Bài 2: - HS đọc yêu cầu - Điền vào chỗ trống tr hay ch - Làm vở - Chấm vở, chữa bài g. Củng cố, dặn dò: 1 - 2' - Nhận xét giờ học - Về nhà chuẩn bị bài sau Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................................ -------------------------------- Luyện từ và câu Nhân hóa: Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi: ở đâu? I. Mục đích, yêu cầu - Tiếp tục học nhân hóa - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: ở đâu II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: 3 - 5' - Chữa bài tập 1 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: 1 - 2' b. Hướng dẫn luyện tập: 28 - 30' Bài 1: - GV đọc cả bài" Ông trời bật lửa" - HD theo dõi đ HS đọc Bài 2: - HS đọc đề và gợi ý - HS gạch chân dưới sự vật nhân hóa - HS nêu ý kiến, bổ sung - GV chữa bài Bài 3: - HS đọc đề , xác định yêu cầu - Làm vở - GV chữa bảng phụ Bài 4: - Chữa bài HS làm SGK. - HS nhận xét, bổ sung g. Củng cố, dặn dò: 3 - 5' - HS nhắc lại 3 cách nhân hóa - GV nhận xét giờ học Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................................................................................................ ==================================================== Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2013 Thể dục Bài 42: Ôn nhảy dây - Trò chơi: Lò cò tiếp sức” I. Mục tiêu: - Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối đúng. - Chơi trò chơi “ Lò cò tiếp sức” . Yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm và phương tiện. - Sân trường, dây nhảy, kẻ san chơi . III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Định lượng Phương pháp và hình thức tổ chức. 1: Phần mở đầu. 4-6 phút - GV phổ biến nội dung và yêu cầu 1-2 phút - Theo đội hình 4 hàng ngang. giờ học. - Khởi động : + HS khởi động xoay các khớp 1-2 phút - Tập đồng loạt theo 4 hàng dọc. cổ tay, cẳng chân, hông. + HS chạy chậm 1 hàng dọc xung quanh sân 1-2 phút - Tập đồng loạt. + Chơi trò chơi “ Có chúng em” 1 phút - Chơi theo tổ. 2: Phần cơ bản. 18-22 phút - Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm 12-15 phút - GV hướng dẫn lại cách nhảy. hai chân. - HS tập các động tác so dây, quay dây, trao dây rồi tập chụm hai chân bật nhảy không dây một vài lần. Sau đó tập có dây- GV sửa . - Các tổ tự luyện tập theo khu vực. - HS thi nhảy từng đôI một – nhận xét. - Chơi trò chơi “ Lò cò tiếp sức: 5-7 phút - GV nêu tên trò chơi. - HS nhắc lại cáhc chơi. - Các nhóm chơi thi với nhau – nhận xét. 3: Phần kết thúc. 4-6 phút - HS đi thường theo nhịp và hát. 1-2 phút - Tập đồng loạt. - GV cùng HS hệ thống bài. 1-2 phút - Theo đội hình 4 hàng ngang. - GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà. --------------------------------- Toán Tiết 105: tháng - nămI. Mục tiêu: Giúp học sinh: Làm quen với các đơn vị đo thời gian : tháng, năm. Biết được 1 năm có 12 tháng Biết được tên gọi các tháng trong một năm Biết số ngày trong từng tháng Biết xem lịch ( tờ lịch tháng năm) II. Đồ dùng dạy học: Lịch năm 2004, 2005, 2006 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : 5' Kể các đơn vị đo thời gian đã học? Hoạt động 2 : Dạy học bài mới : 15- 17' * Giới thiệu các tháng trong năm và các ngày trong từng tháng -Tờ lịch 2005.Ghi lại các tháng trong năm 2005, ghi lại các ngày trong từng tháng - Hướng dẫn học sinh quan sát lịch năm 2005 trong sách: ? Một năm có bao nhiêu tháng, đó là những tháng nào? ? Nêu cách gọi tháng khác ( tháng 1, tháng 2 ) * Giới thiệu các ngày trong từng tháng ' ? Tháng 1 có bao nhiêu ngày ? Tháng 2 có bao nhiêu ngày.(Xem lịch các năm 2004,2005,2006) ? Những tháng nào có 30 ngày ? Những tháng nào có 31 ngày Riêng tháng hai có 28 hoặc 29 ngày * Hướng dẫn nắm bàn tay để xem ngày từng tháng trong năm => Chốt kiến thức cần nhớ. - HS đọc mục khung xanh SGK. 3: HĐ3: Luyện tập thực hành ( 15-17 phút ) * Làm miệng: Bài tập 1: -KT: Ghi nhớ tên gọi các tháng và số ngày trong tháng. * Làm vở: Bài tập 2: - KT: Xem lịch , cách xem lịch. => Chốt cách xem lịch. 4: HĐ4: Củng cố ( 3 phút ) - HS nhắc lại các tháng trong năm và số ngày của mỗi tháng. * Dự kiến sai lầm của HS - Chưa thành thạo trong việc xem lịch. *Hướng khắc phục:Yêu cầu mỗi em có một quyển lịch để xem . * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy ............................................................................................................................................................................................................................................ --------------------- Tập làm văn nói về trí thức Nghe - kể: nâng niu từng hạt giống I. Mục đích yêu cầu - Quan sát tranh nói đúng về những trí thức trong tranh và công việc họ đang làm - Nghe kể câu chuyện: Nâng niu từng hạt giống II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa SGK II. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: 3-5' - Học sinh đọc báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng qua 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: 1-2 b. Hướng dẫn làm bài tập 28-30' Bài 1: 12 - 14' - Học sinh đọc đề ? Nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS làm mẫu tranh 1 ? Người trí thức trong tranh là ai? ? Họ đang làm việc gì - HS thảo luận nhóm từng tranh - Mỗi nhóm trình bày nội dung từng tranh đ các nhóm khác bổ sung - GV nhận xét, sửa câu, ý. Bài 2: - Học sinh nghe kể chuyện - HS quan sát ảnh ông Lương Định Của và trả lời câu hỏi: ? Viện nghiên cứu nhận được qùa gì ? Vì sao ông Lương Định Của không gieo ngay cả 10 hạt giống ? Ông đã làm gì để bảo vệ giống lúa - GV kể lại lần 2 - HS tập kể chuyện ? Câu chuyện giúp em hiểu gì về nhà nông học Lương Đình Của c. Củng cố - Dặn dò: 3-5' - HS nói về người lao động trí óc mà em biết - Tìm đọc trước về nhà bác học Ê - đi - xơn để chuẩn bị cho tiết sau. Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................................................................................................ ----------------------------- thủ công Đan nong mốt ( tiết1) I. Mục tiêu: - HS biết cách đan nong mốt - Yêu thích các sản phẩm đan nan II. Chuẩn bị - Tranh quy trình, mẫu tấm đan - Giấy tô ky, sản phẩm ở từng bước - Kéo, hồ dán III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: 3 - 5' - Kiểm tra đồ dùng của học sinh 2. Dạy học bài mới Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS HD1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét - GV giới thiệu tấm đan ? Nhận xét kích thước, màu sắc của tấm đan - Hình vuông - Màu sắc hài hòa nổi bật ở nan đan ? Nhận xét về các nan đan HĐ2: Hướng dẫn mẫu HS quan sát - Bước 1: Kẻ, cắt nan đan - Cắt hình vuống cạnh 9 ô. Cắt các nan đến ô thứ 8 dừng lại. - Cắt 7 nan ngang, 4 nan làm nẹp dài 9 ô - Bước 2: Đan nong một bằng giấy bìa - Quy ước đánh số các nan - Đặt nan dọc lên bàn - Đan nan 1: Nhắc nan dọc 2, 4, 6, 8 luồn nan 1 vào. Dồn nan cho khép - Đan nan 2: nhắc nan 1, 3, 6, 9 luồn nan ngang dồn vào khít với nan 1 - Đan nan 3 như nan 1 - Đan nan 4 như nan 2 - Đan đến hết nan 7 - Bước 3: Đan nẹp xung quanh tấm đan - Dán nẹp để giữ cho nan không bị tuột, lưu ý dán cho phẳng ? Quy trình đan nong mốt 3 bước: - Kẻ, cắt các nan - Đan nong mốt - Dán nẹp - GV quan sát, giúp đỡ, nhận xét - HS thực hành Tiết 2 ? Quy trình đan nong mốt? - HS nêu ? Bước nào khó nhất - Lưu ý học sinh dồn khít các nan cho đều - HS thực hành - Cho HS trưng bày sản phẩm - HS nhận xét bài 3. Nhận xét - dặn dò - GV nhận xét bài của HS, biểu dương bài làm tốt - Dặn dò HS chuẩn bị giấy cho bài sau: Đan nong đôi

File đính kèm:

  • docTUAN 21.doc
Giáo án liên quan