Giáo án Lớp 3 Tuần 8 Thứ 5

I. Mục tiêu:

- Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia

- Biết tìm số chia chưa biết

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học tập.

* HS làm được toán cộng, trừ trong phạm vi 5,10.

II/Chuẩn bị :

GV: 6 hình vuông, bài 3 và miếng bìa để tổ chức trò chơi

HS: 6 hình vuông, bảng con, vở

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 8 Thứ 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ Năm ngày 13 tháng 10 năm 2011 TOÁN TÌM SỐ CHIA I. Mục tiêu: - Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia - Biết tìm số chia chưa biết - Giáo dục học sinh ý thức tự giác học tập. * HS làm được toán cộng, trừ trong phạm vi 5,10. II/Chuẩn bị : GV: 6 hình vuông, bài 3 và miếng bìa để tổ chức trò chơi HS: 6 hình vuông, bảng con, vở III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định: 2.K/tra b/cũ: (4') - Đọc cho cả lớp làm vào bảng con, 3 em lên bảng làm. + Giảm 30 đi 5 lần + Giảm 42 đi 6 lần + Giảm 36 đi 4 lần - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: (28') - Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: Hướng dẫn cách tìm số chia - Đính bảng 6 hình vuông Nêu: 6 hình vuông chia đều thành 2 hàng. - Ta viết thành phép chia nào ? - Mỗi hàng có mấy hình vuông ? - Em hãy nêu tên gọi của từng thành phần của phép chia này. Nêu: Đây là phép chia hết Hỏi: Trong phép chia trên 2 được gọi là gì? - Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta làm thế nào ? - Giả sử số chia này là x cô có ví dụ sau: 30 : x = 6 - Phải tìm gì ? - Muốn tìm số chia x thì làm thế nào ? - Cho học sinh viết vào bảng con. - Nhận xét hỏi lại: Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế nào ? - Ghi bảng KL: cho HS đọc. * Cho HS làm bài: B1/ 1+2=; 2+1=; 3+1=; 1+2+3=; 4+2+1= B2/ 2-1=; 4-2=; 2-2=; 7-4-2=; 6-3-1= HĐ 2: Thực hành: Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu đề - Cho học sinh thảo luận theo cặp. - Gọi HS làm miệng. - Nhận xét tuyên dương. Bài 2: Tìm x - Y/CHS làm vở, BL. - Nhận xét tuyên dương. - Gọi HS nhắc lại Muốn tìm số chia ta làm TN Bài 3: (NC) Cn nêu yêu cầu. - HDHS làm bài. - Cho HS làm vở, BN. - Chấm bài nhận xét, tuyên dương. * Chấm bài nhận xét 4. Củng cố - dặn dò: (3') - Muốn tìm số chia, ta làm thế nào ? - Nhận xét tiết học - Bài sau: Luyện tập - 3 em lên bảng làm - Cả lớp làm bảng con - Quan sát bảng lớp. - TL: phép chia 6 : 2 = 3 - TL: 3 hình vuông - CN nêu: 6 : 2 = 3 SBC SC Thương - TL 2 gọi là số chia - Lấy số bị chia chia cho thương. - Gọi học sinh nêu và nhắc lại - TL; Tìm số chia x chưa biết - TL: CN nêu ta lấy số bị chia chia cho thương. - Lớp viết phép chia BC. 30 : x = 6 x = 30 : 6 x = 5 - 2 em trả lời - CN đọc lai KL. * CN làm vở. - CN đọc đề. - Các cặp thảo luận. - CN làm miệng, lớp bổ sung. - (Y) làm vở. - CN nêu yêu cầu. - Lớp làm vở, 3 em làm BL, NX. - (Y) làm bài a,b,c. - CN nhắc lại, lớp bổ sung. - (NC) CN nêu yêu cầu. - Nghe. - CN làm vở, 1 em làm BN. - CN nhắc lại bài học - Nghe. THỦ CÔNG GẤP CẮT DÁN BÔNG HOA (T2) I. Mục tiêu: - Biết cách gấp, cắt, dán bông hoa . - Biết Gấp, cắt, dán được bông hoa các cánh của bông hoa tương đối đều nhau - Trang trí được những bông hoa theo ý thích - Hứng thú đối với giờ học gấp, cắt, dán hình II. Chuẩn bị: GV: như tiết 1 HS: Giấy màu, trắng, kéo thủ công, hồ dán, bút màu. III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định : 2.K/tra b/cũ : (2') - Kiểm tra đồ dùng học sinh 3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: Hướng dẫn gấp, cắt, dán bông hoa - Gọi HS nhắc lại các bước gấp, cắt, dán bông hoa đã học ở tiết 1. - Theo dõi bổ sung. 1. Gấp, cắt bông hoa 5, 10 cánh. a) Gấp, cắt bông hoa 5 cánh. b)Gấp, cắt bông hoa10 cánh 2. Gấp, cắt bông hoa 4, 8 cánh. a) Gấp, cắt bông hoa 4 cánh. b)Gấp, cắt bông hoa 8 cánh - Nhắc lại các bước kết hợp thao tác cho HS nhớ HĐ3: Thực hành. - Cho HS thực hành gấp, cắt, dán bông hoa. - Theo dõi bổ sung cho HS bboi hồ và dán vở. HĐ4: Trưng bày sản phẩm. - Cho HS trưng bày sản phẩm theo nhóm. - Chọn bài đẹp nhận xét tuyên dương. 4.Củng cố - dặn dò: (2') - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau: Ôn phối hợp gấp, cắt, dán hình. - Học sinh chuẩn bị đồ dùng - Học sinh quan sát và nhận xét - CN xung phong nhắc lại bài T1. - Chú ý lắng nghe . - Lớp thực hành như GVHD. * Thực hành cùng bạn. - Các nhóm trưng bày sản phẩm. - Nhóm khác bổ sung. - Lắng nghe. CHÍNH TẢ - NHỚ VIẾT TIẾNG RU I/Mục tiêu: - Nhớ và viết bài CT. Trình bày đúng hình thức của bài thơ viết theo thể lục bát. - Làm đúng bài tập 2a/b tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi ( hoặc có vần uôn/uông ) theo nghĩa đã cho. * HS nhìn viết được bé lê. II/Chuẩn bị : bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định: 2.K/tra b/cũ: (4') - GV gọi 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con các từ: giặt giũ, nhàn rỗi, diễn tuồng, muôn tuổi. - Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: HD HS nhớ - viết a. HD chuẩn bị - GV đọc khổ thơ 1 và 2 của bài Tiếng ru. - Gọi HS đọc lại. * Cho HS viết: bé lê. - HD HS nhận xét chính tả. GV hỏi: + Bài thơ viết theo thể thơ gì? + Cách trình bày bài thơ lục bát có điểm gì cần chú ý? + Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy ? + Dòng thơ nào có dấu gạch nối ? + Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi? + Dòng thơ nào có dấu chấm than? HĐ2: Nhớ - viết - Đọc bài lần 2. - Nhắc HS trước khi viết bài vào vở. - Cho HS nhớ viết bài vở. - Theo dõi bổ sung cho từng em. - Cho HS đổi vở soát lỗi nhau. - Chấm chữa bài cho từng em.: HĐ 3: HD HS làm bài tập Bài 2a: Gọi HS đọc đề. - Y/CHS làm vở BT, miệng. - Chấm bài, nhận xét. - Chốt lại lời giải đúng: rán - dễ - giao thừa. 2b/ HDHS về nhà làm. 4. Củng cố dặn dò: (2') - GV nhận xét tiết học. - Về làm bài 2b chuẩn bị bài sau ( ôn tập T1). - 2 HS lên bảng viết - Cả lớp làm bảng con. - Lắng nghe. - 1 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ * CN viết vở - TL: Thơ lục bát - CNTL, lớp bổ sung. - Dòng thứ 2 - Dòng thứ 7 - Dòng thứ 7 - Dòng thứ 8 - Lắng nghe - Nhớ viết vào vở 2 khổ thơ. - Các cặp soát lỗi nhau. - 1 HS đọc yêu cầu bài - Lớp làm vở BT, 3 em làm miệng. - Cả lớp đọc kết quả đúng - Chú ý lắng nghe LUYỆN TỪ & CÂU TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG ÔN TẬP CÂU AI LÀ GÌ? I/ Mục tiêu: - Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng (BT 1) - Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi : Ai (cái gì, con gì)? Làm gì? (BT 3) - Biết đặt câu hỏi cho bộ phận của câu đã xác định ở (BT 4) II/Chuẩn bị : Bảng viết nội dung các bài tập III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định: 2.K/tra b/cũ:(3') - Kiểm tra 2 HS làm miệng các BT 2,3 ( tuần 7 ) - Nhận xét 3.Bài mới: (28') - Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: Gọi HS đọc đề. - HD làm bài tập. - Làm mẫu - Xếp từ cộng đồng vào cột những người trong cộng đồng. - Xếp từ cộng tác vào cột thái độ, hoạt động trong cộng đồng. - Cho HS làm những từ tiếp theo vào vở. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Theo dõi bổ sung. BT2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS suy nghĩ và nêu nội dung từng câu trong bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - Theo dõi chốt lại ý đúng. - Yêu cầu HS tìm thêm các câu ca dao tục ngữ nói về tinh thần đoàn kết yêu thương cộng đồng. BT 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Làm mẫu câu a. - Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài b,c. - Chữa bài cho điểm. BT 4: - Gọi HS đọc đề bài - Các câu văn được viết theo kiểu nào? - Yêu cầu HS làm bài - Chữa bài và cho điểm HS, gọi HS đọc 4. Củng cố dặn dò: (3') - GV nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà tìm thêm các từ ngữ theo chủ điểm Cộng đồng, ôn tập mẫu câu Ai ( cái gì, con gì ) làm gì? - 2 HS làm miệng. - 1 HS đọc yêu cầu bài sau đó 1 HS khác đọc lại các từ ngữ trong bài. - Chú ý lắng nghe. - lớp làm vở BT. - CN làm miệng kết quả. - 1 HS đọc trước lớp,cả lớp đọc thầm. - CN nêu câu hỏi. - Lớp làm vở BT, làm miệng. - Đồng ý tán thành với câu a,c không tán thành với câu b. - CN tìm thêm và nêu lên. - 1 HS đọc trước lớp - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở BT. -1 HS đọc toàn bộ đề bài trước lớp, sau đó 1 HS khác đọc lại các câu văn. - Kiểu câu Ai ( cái gì, con gì ) làm gì? - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở BT. - CN đọc lại KQ. a.Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân b.Ông ngoại làm gì? c.Mẹ bạn làm gì? - Chú ý lắng nghe

File đính kèm:

  • docThứ 5.doc
Giáo án liên quan