A. Tập đọc:
- Biết ngát nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến của chuyện.
- Hiểu ND truyện : ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của hai Bà Trưng và nhân dân ta ( trả lời được cá câu hỏi trong SGK).
B. Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ truỵện trong Sgk.
- Bảng phụ
40 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 19, 20 Trường Tiểu Học và Trung Học Cơ Sở Cao Phạ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ất có 4 chữ sô: 1000
c) Số lớn nhất có 3 chữ số: 999
d) Số lớn nhất có 4 chữ số: 9999
Bài 4 (101):
* Củng cố về cách xác định trung điểm của đoạn thẳng
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm sgk + đọc kết qảu.
- GV gọi đọc bài.
+ Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số 2000
- HS nhận xét.
- Gv nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
---------------------------------------------------
tiết 2 Luyện từ và câu
Tiết 20: Từ ngữ về tổ quốc, dấu phẩy.
I. Mục tiêu:
- Nắm được nghĩa một số từ ngữ về Tổ Quốc để xếp đúng các nhóm(BT1).
- Bước đầu biết kể về một vị anh hùng( BT2).
- Đặt thêm được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn(BT3).
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng lớp làm BT 1:
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: - Nhân hoá là gì? lấy VD? (2HS)
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
a) BT1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài vào vở
- GV mở bảng phụ.
- 3 HS thi làm nhanh trên bảng
- HS nhận xét.
- GV nhận xét kết luận.
a) Những từ cùng nghĩa với tổ quốc là:
Đất nước, nước nhà, non sông, giang sông.
b) Cùng nghĩa với Bảo vệ là: giữ gìn, gìn giữ.
c) Cùng nghĩa với xây dựng là kiến thiết.
b) Bài 2:
- Gv gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào vở.
- GV nhắc HS: Kể tự do, thoải mái gắn gọn những gì em biết về một số vị anh hùng…
- HS nghe.
- GV gọi HS kể.
- Vài HS thi kể.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm.
c) Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu?
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS đọc thầm đoạn văn và làm bài cá nhân.
- GV mở bảng phụ.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.
- 3 -> 4 HS đọc lại đoann văn.
- GV nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Tiết 4: Tự nhiên xã hội
Tiết 40: Thực vật
I. Mục tiêu:
- Biết được cây đều có rễ, thân, lá, hoa, quả.
- Nhận ra được sự đa dạng phong phú của thực vật.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được thân rế,lá,hoa,quả của một số cây.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK - 76, 77.
- Các cây có ở sân trường, vườn trường.
- Giấy, hồ gián
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC:
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Quan sát theo nhóm ngoài thiên nhiên.
* Mục tiêu:
- Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau của cây cối xung quanh. Nhận ra được sự đa rạng của thực vật trong tự nhiên.
* Tiến hành
- Bước 1: Tổ chức, hướng dẫn
+ GV chia nhóm, phân khu vực quan sát cho các nhóm
- HS quan sát theo nhóm ngoài thiên nhiên ( nhóm trưởng điều khiển).
+ GV giao NV quan sát
+ Chỉ vào từng cây và nói tên các cây có ở khu vực của mình
Bước 2: Làm việc theo nhóm
+ Chỉ và nói tên từng bộ phân.
+ Chỉ ra và nói tên từng bộ phận….
- Bước 3: Làm việc cả lớp:
+ GV yêu cầu cả lớp tập hợp và lần lượt đến từng nhóm để nghe báo cáo
- Các nhóm báo cáo
* Kết luận: Xung quanh ta có rất nhiều cây. Chúng có kích thước và hình dạng khác nhau. Mỗi cây thường có rễ, thân lá, hoa và quả.
- GV gọi HS giới thiệu các cây trong hình 76, 77
- HS giới thiệu
Hoạt động 2: Làm việc cá nhân
* Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu 1 số cây
* Cách tiến hành: * Bước 1:
- GV yêu cầu HS lấy giấy và bút chì ra để vẽ 1 vài cây mà các em quan sát được.
- HS vẽ vào giấy sau đó tô màu, ghi chú tên cây và các bộ phận của cây trên hình vẽ.
Bước 2: Trình bày
- Từng cá nhân dán bài của mình lên bảng
- HS giới thiệu về bức tranh của mình.
- HS nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm
3. Dặn dò:
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
____________________________________
Thứ ngày tháng năm 20
Tiết 1 Toán
Tiết 100: Phép cộng các số trong phạm vi 10.000
I. Mục tiêu:
- Biết cộng các số trong phạm vi 10.000( bao gồm đạt tính và tính đúng).
- Biết giải toán có lời văn ( có phép cộng các số trong phạm vi 10.000)
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ : - Nêu cách cộng các số có 3 chữ số? (3HS)
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
- GV nêu phép cộng 3526 + 2756 và viết bảng
- HS quan sát
- HS nêu cách thực hiện
- GV gọi HS nêu cách tính
- 1 HS đặt tính và tính kết quả
3526
2759
6285
- GV gọi HS nêu lại cách tính
- Vài HS nêu lại cách tính
- HS tự viết tổng của phép cộng
3526 + 2759 = 6285
- Vậy từ VD em hãy rút ra quy tắc cộng các số có 4 chữ số ?
- Ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau…. Rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang rồi cộng từ phải sang trái.
3 Thực hành
* Bài 1: (102): Củng cố về cộng các số có 4 chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con.
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng ?
5341 7915 4507
1488 1346 2568
6829 9216 7075
b. Bài 2: (102): Củng cố về đặt tính và cộng các số có 4 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét
2634 1825 5716
- GV nhận xét chung.
4848 455 1749
7482 2280 7465
c. Bài 3: (102): Củng cố về giải toán có lời văn và phép cộng số có 4 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu
- HS phân tích bài toán
Tóm tắt
- HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm
Đội 1 trồng: 3680 cây
Bài giải
Đội 2 trồng: 4220 cây
Cả hai đội trồng được là:
Cả hai đội trồng :….?
3680 + 4220 = 7900 (cây)
Đáp số: 7900 cây
- GV nhận xét
d. Bài 4 (102): Củng cố về trung điểm của đoạn thẳng.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu kết quả
+ M là trung điểm của đoạn thẳng AB
+ Q là trung điểm của đoạn thẳng CD
+ N là trung điểm của đoạn thẳng BC
4. Củng cố dặn dò:
* Đánh giá tiết học
Tiết 2 Chính tả (Nghe viết)
Tiết 40: Trên đường mòn Hồ Chí Minh
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT2 a/b( chọn 3 trong 4 từ).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 2a.
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: GV đọc: Sấm, sét, xe sợi (HS viết bảng con)
- HS + GV nhận xét
2. Bài mới
- Giới thiệu bài - ghi đầu bài
- Hướng dẫn HS nghe viết:
a. HD học sinh chuẩn bị :
- GV đọc đoạn văn viết chính tả
- HS nghe
- 2HS đọc lại
- GV giúp HS nắm ND bài ;
+ Đoạn văn nói nên điều gì ?
- Nỗi vất vả của đoàn quân vượt dốc
- GV đọc 1 số tiếng khó: trơn lầy, thung lũng, hi hi, lúp xúp…
- HS luyện viết vào bảng con
b. GV đọc bài
- HS nghe - viết vào vở
- GV quan sát, uấn nắn cho HS
c. Chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài
- HS dùng bút chì soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
- GV nhận xét bài viết
3. HD học sinh làm bài tập
a. Bài 2(a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS đọc thầm, làm bài CN
- GV mời 2 HS lên bảng thi làm bài đúng nhanh
- 2HS làm bài
- HS đọc bài - HS khác nhận xét
- GV nhận xét
a. Sáng suốt, xao xuyến, sóng sánh, xanh xao.
b. Bài 3.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào vở
- GV dán lên bảng 4 tờ phiếu
- 4nhóm lên bảng thi tiếp sức
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
+ VD; Ông em già những vẫn sáng suốt...
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? (2HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------
Tiết 3 Tập làm văn
Tiết 20: Báo cáo hoạt động.
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua dựa theo bài tập đọc dã học( BT1).
- Viết lại một phần nội dung báo cáo trên( về học tập, hoặc về lao động) theo mẫu(BT2).
II. Đồ dùng dạy học:
1. KTBC: Kể lại câu chuyện Chàng trai làng Phù Đổng (3HS)
- HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài - ghi đầu bài
Hướng dẫn HS làm bài tập.
a. Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2HS đọc
- Cả lớp đọc thầm lại bài; Báo cáo tháng thi đua "Nêu gương chú bộ đội"
- GV nhắc HS
+ Báo cáo hoạt động của tổ chỉ theo 2 mục: 1học tập; 2lao động
+ Báo cáo chân thực đúng thực tế….
- HS nghe
+ Mỗi bạn đóng vai tổ trưởng cần báo cáo với lời lẽ rõ ràng…
- HS làm việc theo tổ
+ Các thành viên trao đổi, thống nhất kết quả học tập
+ Lần lượt từng thành viên trao đổi, thống nhất kết quả học tập
+ Lần lượt từng thành viên trong tổ đóng vai tổ trưởng báo cáo trước các bạn kết quả học tập - LĐ của tổ
- GV gọi HS thi
- 1 vài HS đóng vai tổ trưởng trình bày báo cáo….
- HS nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm
b. Bài tập 2:
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- 2HS đọc yêu cầu và mẫu báo cáo
- HS mở vở đã ghi sẵn ND báo cáo theo mẫu - làm vào vở
- GV nhắc HS: Điền vào mẫu báo cáo nội dung thật ngắn gọn rõ ràng
- Từng HS tưởng tượng mình là tổ trưởng, viết báo cáo vào vở
- 1 số học sinh đọc báo cáo.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bản báo cáo ? (2HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
--------------------------------------------
Tiết 5 : Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
Chủ đề : Giữ gìn truyền thống văn hoá dân tộc
I. Đánh giá chung các hoạt động trong tuần
1. Đạo đức : Các em ngoan ngoãn lễ phép chào hỏi cô giáo và người lớn tuổi
2. Học tập : Đã có nhiều tiến bộ trong học tập như : Chiêu, Văn
3. Thể chất : Đã tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ
4. Thẩm mĩ và lao động : ý thức vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ , vệ sinh trường lớp sạch sẽ
II. Tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
Tên hoạt động : Trồng cây xanh và chăm sóc cây xanh
1. Yêu cầu giáo dục
- HS có ý thức trồng cây ở trường .
- HS biết cách vệ sinh lớp học sạch sẽ
2. ND và hình thức hoạt động
- Nội dung : Cho HS trồng cây xanh
- Hình thức : HS làm việc theo tổ nhóm
3. Phương tiện hoạt động
4. Diễn biến hoạt động
- Chuẩn bị : Cuốc, xẻnh, cây rào…
- Tiến hành hoạt động : GV chia nhóm giao việc cho học sinh
QS hướng dẫn HS làm việc
- Kết thúc hoạt động : Nghiệm thu KQ làm việc của HS
5. Tổng kết đánh giá
- Tổng kết ND công việc của tiết học
- Đánh giá kết quả làm việc , NX tinh thần làm việc của HS
- Rút kinh nghiệm cho toàn tiết học
---------------------------------------------------------
File đính kèm:
- TUAN 19,20 NH 10 - 11.doc