Giáo án Lớp 3 Tuần 12 - Võ Thị Thu Hiền - Trường TH Đức Long I

1.Giúp HS hiểu:

-Thế nào là tham gia việc lớp, việc trường và vì sao cần phải tích cực tham gia việc lớp, việc trường.

-Trẻ em có quyên tham gia những việc liên quan đến trẻ em.

2.HS tích cực tham gia các công việc của lứop, của trường.

3.HS biết quý trọng các bạn tích cực làm việc lớp, trường.

 

doc22 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1181 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 12 - Võ Thị Thu Hiền - Trường TH Đức Long I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhà Bè, Gia Định, Đồng Nai, Đồng Tháp Mười. -Câu 1,2 ,3 Dòng trên lùi vào 2 ô dòng dưới lùi vào 1 ô. -7 Chữ thẳng hàng. -Nêu từ viết sai. -Phân tích và viết bảng con. -Nghe nhớ-Ngồi đúng tư thế. -Viết bài vàovở. -Đổi vở soát. -Thảo luận trình bày: 1HS nêu gợi ý – 1 HS trả lời. +Mang vật năng trên vai: vác +Có cảm giác cần uống nước: Khát. +Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống: Thác. -Sửa lỗi nếu viết sai. -Về làm bài tập phần b ********************************************* Môn: TOÁN Bài: Bảng chia 8. I. Mục tiêu: Giúp HS: Dựa vào bảng nhân 8 để lập được bảng chia 8 và học thuộc bảng chia 8. Thực hành chia trong phạm vi 8 và giải toán có lời văn. II. Chuẩn bị: - Các tấm bìa có 8 chấm tròn. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. (2’-3’) 2. Bài mới. 2.1:GTB. 2.2-Giảng bài. A:HD lập bảng chia 8. ( 12’- 15’) B:Thực hành. Bài1:Nhẩm (4- 5’) Bài2:Nhẩm (3- 5’) Bài 3: (4-5’) Giải toán có lời văn Bài 4: ( 4’- 5’) 3. củng cố dặn dò. -Gọi HS chữa bài tập 4 -Nhận xét –chữa. -Trực quan hình tròn -Yêu cầu HS quan sát làm theo. -8 lấy 1 lần bằng mấy ? Ghi: 8 x1 = 8 -8 Chấm tròn chia làm các nhóm, mỗi nhóm có tấm chấm vậy được mấy nhóm? -Nêu và ghi: 8 : 8 = 1 +8 lấy 2 lần = ? -Chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 8 chấm tròn được mấy nhóm? -Ghi: 16 : 8 = 2 -8 lấy 3 được mấy? Ghi: 8x 3 = 24 -24 chia thành các nhóm, mỗi nhóm 8 chấm được mấy nhóm? -Nêu và ghi: 24 : 8 = 24 -Nhận xét: 8 x 1 = 8 8 : 8 =1 8 x 2 = 16 16 : 2 = 8 8 x 3 = 24 24 : 3 = 8 8 x 4 = ? Vậy 32 : 8 = ? -Nhận xét số chia. Bảng chia 8 (ghi) -Xoá dần bảng HS đọc thuộc. -Thi đọc thuộc -Nêu cách nhẩm cho cô? -Tổ chức chơi xì điện. -Nhận xét – sửa -Ghi bảng. -Chia lớp 4 tổ, thi giải toán nhanh. -Mỗi tổ ba bạn, còn lớp làm nháp. -Chữa bài ,nhận xét bài -Nhận xét mối quan hệ nhân chia. -Yêu cầu đọc đề,phân tích. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -Chấm chữa. -Đọc đề phân tích. Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -Lớp giải vở 2em lên bảng làm -Chấm chữa. -Nhận xét đơn vị đo. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò: - 2 em lên chữa bài 4 -Đọc bảng nhân 8. -Lấy một tấm bìa có 8 chấm tròn. +8 lấy 1 lần=8 +8 chấm chia thành các nhóm 1 nhóm có 8 chấm thi đọc. -1 Nhóm. 8: 8 =1 -HS Đọc. -8 lấy 2 lần = 16. -2 nhóm. -Đọc.16 :8 = 2 +8 lấy 3 lần được 24. -3nhóm. -Đọc. -Quan sát nhận xét. (Thương: thừa số 1 = thừa số 2) -8 x 4 = 32. +32 : 8 = 4 (thực hành trực quan) -HS thực hiện. 40 : 8 = 5 56: 8 = 7 48 : 8 =6 64 : 8 =8 72 : 8 = 9 80 : 8 =10 -Số chia là 8. -Nhắc lại. -Đọc cá nhân. -HS đọc nối tiếp nhau -Đọc thuộc bảng chia. -Bạn nêu đúng có quyền gọi bạn khác. 24 : 8 =3 16 : 8 =2 56 : 8 =7 80 : 8=10 40 : 8=5 72 : 8 =9 … -Đọc nối tiếp theo cột. 8 x 5 8 x 4 8 x 6 8x 3 40 : 8 32 : 8 48 : 8 24: 8 40 : 5 32 : 4 48 : 6 24 : 3 -Tích của phép nhân : thừa số 1 = thừa số 2 -Tích của phép nhân : thừa số 2 = thừa số 1. -Đọc đề 2em ,lớp nhẩm +Dài 32 m: 8 mảnh +Mỗi mảnh mấy mét? -Giải vở. Mỗi mảnh dài số mét là: 32 :8 =4 (m) Đáp số : 4 m - 2em đọc lớøp phân tích +Dài 32 m, chia 8 mảnh bằng nhau. +Cắt thành mấy mảnh Bài giải Miếng vải cắt thành số mảnh là: 32 : 8 =(4m) Đáp số : 4 m -Giải vở. -Bài 3 (m) Bài 4 (mảnh) -Đọc bảng chia 8. -Ôn bảng chia 8 Môn: Hát nhạc Bài: Thứ sáu ngày 24 tháng 11 năm 2006 ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập. I. Mục tiêu. Giúp HS: - HS học thuộc bảng chia 8 và vận dụng trong tính toán. II. Chuẩn bị. - Bảng. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. 3’ 2.bài mới. a-Gtb. b-Giảng bài. Bài 1: Nhẩm 10’ Bài 2: Tính nhẩm 9’ Bài 3: 9’ Bài 4: Tìm 1/8 số ô của 1 hình 5’ 3.Củng cố – dặn dò.2’ -Nhận xét –chữa. -Giới thiệu –ghi tên bài. -nhận xét – mối quan hệ nhân chia. -Chấm chữa. Bài toán cho biết gì? -bài toán hỏi gì? -Muốn biết 1 chuồng có bao nhiêu con thỏ ta phải làm gì? -Tính số thỏ còn lại ta làm cách nào? -Chấm chữa. -nhận xét –chữa. -Nhận xét chung giờ học. -Dặn HS. -Đọc bảng nhân, chia 8. -Nhắc lại tên bài học. -Nối tiếp nhau đọc 2 phép tính 1 lần. a- 8 x 6 8 x 7 8 x 7 8x 9 48 : 8 56 : 8 64 : 8 72 :8 (bảng con). b-32: 8 24 : 8 40 : 8 32 : 4 24 : 3 40 : 5 -Hs làm vở. 32 : 8 24 : 8 40 : 5 16 : 8 42 : 7 36 : 6 48 : 8 48 : 6 -Đọc đề. Có: 42 con. Bán : 10 con. Còn lại nhốt vào 8 chuồng. 1chuồng: …con? -Số thỏ còn lại. -Số có – số bán đi =số còn lại. -Giản vở. -Đọc đề - làm miệng. a-16: 8 = 2 b-24: 8 = 3 -Chuẩn bị bài sau. ?&@ Môn: TẬP LÀM VĂN Bài: . I.Mục đích - yêu cầu. Rèn kĩ năng nói:Dựa vào một bức tranh (ảnh) về một cảnh đẹp của nước ta, nói được những điều đã biết về cảnh đẹp đó. (theo gợi ý). Lời kể rõ ý cảm xúc, thái độ mạnh dạn tự nhiên. Rèn kĩ năng viết, viết điều ước nói thành một đoạn văn 5 – 7 câu dùng từ, đặt câu đúng, bộc lộ đựơc tình cảm với cảnh vật trong tranh. II.Đồ dùng dạy – học. tranh về cảnh đẹp đất nước. Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. 3’ 2. Bài mới. a-Giới thiệu bài b-Giảng bài. Nói những điều em biết về cảnh đẹp theo gợi ý 15’ 8’ Bài 2: Viết điều vừa nói thành một đoạn văn. 5 – 7 câu 11’ 3. Củng cố – dặn dò. 1’ -Nhận xét –cho điểm. -Dẫn dắt – ghi tên bài. Treo tranh cảnh đẹp ở phan thiết. Treo gợi ý. 1.Tranh vẽ cảnh gì? Nó ở nơi nào? 2.Màu sắc trong tranh thế nào? 3.Cảnh trong tranh có gì đẹp? 4.Cảnh trong tranh gợi cho em suy nghĩ gì? -nhận xét đánh giá. -nhận xét – sửa. -Nhắc cách dùng từ đặt câu. – theo dõi sửa. -Nhận xét tuyên dương. -Nhận xét chung giờ học.. -Dặn HS. -Kể chuyện: Tôi có đọc đâu. -Nói về quê hương em ở. -Nhắc lại tên bài học. -Đọc yêu cầu bài tập. -HS quan sát tranh 1HS đọc câu gợi ý – 1 HS dựa vào tranh để trả lời. -1hS nói mẫu thành một đoạn văn. -Tập nói theo cặp. -Thi nói. -Nhận xét. -Đưa tranh đã sưu tầm được -Treo và dựavào gợi ý tập nói. -HS đọc yêu cầu. -Hsđọc viết bài. -Đọc bài viết. -Nhận xét. -Hoàn thành bài ở nhà. @&? Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI. Bài: Một số hoạt động ở trường. I.Mục tiêu: Giúp HS: Kể đựơc tên các môn học và nêucác họat động học diễn ra trong các giờ học của môn học đó. Hợp tác giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp, trong trường. II.Đồ dùng dạy – học. Các hình trong SGK. Sưu tầm các loại quả. Phiếu bài tập. III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. 3’ 2. Bài mới. a-Gtb. b-Giảng bài. HĐ 1: Quan sát. MT: Biết một số hoạt động diễn ra trong các giờ học. -Mối quan hệ giữa Gv và HS. 11’ HĐ 2: 16’ làm việc theo tổ. MT: Biết kể tên các môn học được học ở trường. Hợp tác –giúp đỡ –chia sẻ. 3.Dặn dò: 2’ -Khi đu nấu ở nhà em cần chú ý điều gì? -Nhận xét đánh giá. Hằng ngày đến trường em thường làm những gì? -Dẫn dắt vào bài. -Giao nhiệm vụ: Quan sát và trả lời câu hỏi: Kể các họat động trong hình GV làm gì? HS làm gì? -Chốt ý: 1Giờ tự nhiên và xã hội. 2-Kể chuyện theo tranh 3-Thảo luận nhóm giờ đạo đức. 4-Trình bày sản phẩm giờ thủ công. 5-Giờ toán – làm việc cá nhân. 6-Tập thể dục. -Em cần làm gì trong giờ học? -Em có thích học toán không? Thường làm gì khi học nhóm? -Em có thích đánh giá bài của bạn không? =>KL: Ở trường trong giờ học các em được khuyến khích tham gia nhiều hoạt động, hoạt động cá nhân, nhóm … để giúp em học tập có hiệu quả hơn. -Giao nhiệm vụ. -Công việc chính của HS ở trường là làm gì? -Kể tên những môn học mà bạn học ở trường? -Nhận xét –bổ xung. -Nhận xét – Dặn HS. -nêu: -Nhận xét. -nêu: -Nhắc lại tên bài. -Quan sát hình 1 - 6 (46/47) Trao đổi theo cặp. -Một vài cặp lên trình bày. -1Hỏi – 1 trả lời. -Nhận xét. -Trả lời. -Nêu: -Nghe. -Thảo luận nhóm. -Nêu môn mình học tốt, kém, lĩ do -Nêu biện pháp giúp bạn khắc phục. -Đại diện báo cáo trước lớp. - ?&@ HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ I. Mục tiêu. Tổng kết đợt phát động thi đua 20 /11. Phát độngthi đua đợt 2 chào mừng ngày 22/12. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Ổn định tổ chức. 3’ 2. Đánh giá và thi đua. 10’ -Phát độngthi đua 5’ Đọc báo đội: 20’ 3. Tổng kết 3’ -Nhận xét. -Giờ giấc đi học tương đối đều, vẫn còn HS đi học muộn … -Vệ sinh sạch -Học tập có tiến bộ, dành nhiều bônghoa điểm 10 … -Vẫn còn bạn bị điểm kém -lập thành tích chào mừng 22/12 -Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm ở đợt 1 _nhận xét –chung. -Chuẩn bị cho tuần sau. -Hát đồng thanh “Lớp chúng ta đoàn kết” -Tổ họp: Từng HS nêu ưu khuyết điểm từng mặt: Về giờ giấc,vệ sinh học tập. -Báo cáo trước lớp. -Gọi 1 số hs còn yếu hứa trước lớp. -Đọc truyện tranh khoa học. -Từ rễ đến quả. -hạt nảy mầm đến cây – ra hoa – kết quả – đến hạt … quả hay củ. -Rơi hay không rơi. -Làm thế nào để biết quá khứ.

File đính kèm:

  • docGAL3Tuan 12.doc
Giáo án liên quan