I. MUC TIÊU Giúp HS:
- Đọc, đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ khó: viết , ngạcnhiên, loayhoay.đọc phân bểt tr/ch
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Biết phân biệt giọng người kể với giọng nhân vật.(cô giáo, Mai, Lan.)
- Hiểu nghĩa các từ mới đã chú giải: Hồi hộp, loay hoay, ngạc nhiên
- Nội dung :Khen ngợi Mai là cô bé ngoan biết giúp bạn.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ ghi câu văn dài, khó đọc
18 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 916 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 5 Trường TH Cao Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C, Củng cố dặn dò (2’)
Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng tính ,HS theo dõi nhận xét .
-HS quan sát, nhận xét
- HS tự ghi hình lại rồi đọc: ...EGHI
- HS quan sát hình trực quan và nêu tên các hình đó : CDEG ; PQRS ; KMNH
-HS liên hệ thực tế :hình CN: bảng,mặt bàn …vở,
-2 HS lên bảng nối
-Lớp nhận xét
- 3 em lên bảng , cả lớp tô màu vào VBT - lớp NX
-HS kẻ vào vở rồi ghi tên từng hình
VD: HCN:ABCD
HTG:MNPQ
-Về nhà nhận dạng hình
Thứ 5 ngày 2 tháng 10 năm 2008
Tập viết
Viết chữ: D
I. MUC TIÊU:
- Viết đúng và đẹp chữ D theo cỡ vừa và nhỏ
- Viết câu ứng dụng : Dân giàu nước mạnh theo cỡ nhỏ, đúng mẫu chữ và nối nét đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu
- Vở TV
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
A. KTBC : 2 HS lên bảng viết chữ C
B. Bài mới:
* GBT: trực tiếp
HĐ1 (5’): Hướng dẫn viết chữ hoa.
- Yêu cầu HS nêu độ cao, rộng, nét chữ.
- GVvừa nói vừa tô khung chữ.
- GV viết mẫu trên bảng vừa nêu cách viết : ĐB trên ĐK6 ...
- HD HS viết bảng con
- Theo dõi nhận xét..
HĐ2 (5’): Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc và giải nghĩa cụm từ.
- Yêu cầu HS nhận xét về độ cao của các chữ trong cụm từ.
- Yêu cầu HS viết bảng chữ Dân.
- Hướng Dẫn khoảng cách giữa các chữ.
- Lưu ý hai chữ D và â không nối liền nhau
HĐ3(20’): H Dẫn HS viết vào vở:
- Nêu yêu cầu viết.
- Lưu ý: Cách trình bày, tư thế ngồi.
- Theo dõi, giúp đỡ HS
* Chấm, chữa bài.
C. Củng cố, dặn dò: (3’) -Yêu cầu
HS tìm thêm cụm từ có chữ D
- Nhận xét giờ học.
- Cao 5 li, rộng 4li, gồm một nét là kết hợp của 2 nét cơ bản :1 nét lượn hai đầu ( dọc ) và nét cong phải liền nhau.
- 4 HS nhắc lại.
- HS viết bảng con.
- Thực hiện yêu cầu.
- 2,5 li: D, g, h; 1 li: các chữ còn lại.
- HS viết 2 lần.
- HS viết theo yêu cầu.
- HS nêu.
- Viết vào vở
- VN viết bài ở nhà.
Chính tả
Nghe viết : Cái trống trường em
I. MUC TIÊU: Giúp HS:
- Nghe viết chính xác 2 khổ thơ đầu trong bài: Cái trống trường em
- Biết cách trình bày một bài thơ 4 chữ
- Biết phân biệt i / iê, im / iêm
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi 2 khổ thơ đầu
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
A. KTBC (3’): GV đọc cho HS viết
B. Bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu - gt
HĐ1 (24’): Hướng dẫn viết chính tả
a) HD chuẩn bị
- T Đọc bài
- Tìm TN tả cái trống như con người?
- Nêu số dòng trong khổ thơ?
- Trong khổ thơ có ? dấu câu, đó là những dấu câu nào?
- Nêu chữ cái được viết hoa và vì sao lại viết hoa.
- Nêu cách trình bày
- Y/c HS viêt từ khó do GV đọc
Theo dõi và nhận xét
b) GV đọc cho HS viết bài
- T đọc chậm cho HS viết
c) Chấm, chữa bài
Chấm 10 bài - Nhận xét
HĐ2 (10’): Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2a: Điền vào chỗ trống iu/ iêu
Theo dõi - Nhận xét, chốt lời giải: chim, chíp chiu, chiều, nhiêu
Bài 3c: Điền vào chỗ trống im/ iêm
Tiến hành tương tự bài ra
- T nhận xét, chấm một số bài
C. Củng cố và dặn dò: (3’)
-Nhận xét giờ học
- Đêm khuya, tia nắng, lảnh lót.
- HS lắng nghe
- Nghĩ, ngẫm nghĩ, buồn
- 4 dòng
- 1 dấu chấm, 1 dấu chẩm hỏi
- c, n, tr, s, b vì là chữ cái đầu dòng
- Các chữ cái đầu dòng đều viết lùi vào 3 ô
- Viết bảng con: trống, trờng, suốt.
- Nghe viết bài vào vở
- HS soát lỗi ghi ra lề
- HS đọc yêu cầu
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở bài tập.
- HS đọc yêu cầu
- 2 nhóm HS thi nhau tìm từ . VD : Tìm, mỉm cười, kiểm tra, tiết kiệm
- VN làm bài tập còn lại trong VBT
Thủ công
gấp máy bay đuôI rời (Tiết1)
I. MUC TIÊU: Giúp HS
- Biết cách gấp máy bay đuôi rời
- Gấp đực máy bay đuôi rời
- H yêu thích gấp hình
II;Chuẩn bị:
- Mẫu máy bay đuôi rời .
- Qui trình gấp máy bay và các hình vẽ minh họa
III.Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
A.Bài cũ:
T kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
B. Bài mới:
HĐ1:Hướng dẫn quan sát và nhận xét .(10’)
- Giới thiệu mẫu gấp máy bay đuôi rời và gợi ý cho HS nhận xét về hình dáng đầu, cánh, thân, đuôi máy bay.
- Mở phần đầu, cánh máy bay mẫu
Y/c nhắc lại các thao tác
HĐ2: GV hướng dẫn mẫu (18’)
- T gấp mẫu kết hợp HD cách gấp từng bước
- T treo tranh quy trình:
+ Bước1 : Cắt tờ giấy hình CN thành một hình vuông và một hình CN
+ Bước 2 : Gấp đầu và cánh máy bay
+ Bước 3 : Làm thân và đuôi máy bay
+ Bước 4 : Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng
- tổ chức cho HS tập gấp máy bay bằng giấy trắng
C. Củng cố dặn dò
Nhắc nhở các em giữ vệ sinh lớp học.
Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị cho tiết học sau
-HS nhắc lại các Bước gấp
-Nhiều HS nhắc lại quy trình gấp .
- HS quan sát, nhận xét hình dạng tờ giấydùng để gấp đầu và cánh
- KL : ...cần có một tờ giấy hình chữ nhật...máy bay
- HS quan sát
- HS nhắc lại các bước gấp
-HS thực hành tập gấp
-HS chú ý trong khi gấp cần miết các nếp gấp cho phẳng
-Chuẩn bị cho tiết sau-
Toán
bài toán về nhiều hơn
I. MUC TIÊU: Giúp HS:
- Hiểu k/n về “nhiều hơn” và biết cách giải bài toán về nhiều hơn
- Rèn luyện giải toán có lời văn bằng một phép tính
II. Đồ dùng dạy học:
- 7 quả cam có nam châm
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
A. KTBC (3’): Gọi học sinh chữa bài.
B. Bài mới:
* GTB: trực tiếp
HĐ1 (10’): Giới thiệu về bài toán nhiều hơn
- Cài 5 quả cam lên bảng
- Cài 5 quả cam nữa (2 hàng)
- Cài thêm 2 quả cam hàng dưới
- Yêu cầu HS so sánh số cam 2 hàng
+ hàng dưới nhiều hơn? quả?
- Nối 5 quả trên tương ứng 5 quả dưới thừa 2 quả
- Giáo viên nêu bài toán (SGK)
- Y/c HS nêu cách tìm số quả cam hàng dưới.
- Y/c HS đọc câu trả lời của bài toán
HĐ2 (20’): Hướng dẫn thực hành:
Bài 1: Củng cố giải bài toán về nhiều hơn
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
- Nêu cách tìm số bút chì của Lan
- Nêu lời giải: Chú ý đến các em: Giang, Tài
Bài 2: Củng cố bài toán về nhiều hơn
Bài này tương tự bài 1 nên để H tự làm
Bài 3 :
- Y/ C HS đọc đề, quan sát tranh vẽ trong VBT, tự làm bài
Bài 4 : Viết số ...
- Gợi ý HS tìm quy luật của dãy số
- Chấm một số bài, nhận xét
C. Củng cố và dặn dò: (2’)
Nêu dạng toán vừa học
Tìm số lớn, biết số bé và phần hơn....
-Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng làm
- HS quan sát
- Hàng dưới nhiều cam hơn hàng trên
- 3 HS trả lời (2 quả)
- HS quan sát
- HS lắng nghe
- Thực hiện phép cộng 5 + 2
- Số quả cam cành dưới là
- 1 HS lên bảng trình bày bài giải
- HS làm bài
- HS đọc đề bài, đọc tóm tắt
- HS trả lời
- Số bút chì của Hoà là 6, Lan có nhiều hơn Hoà 2 bút chì
-Số bút chì của Lan
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - chữa bài ( ĐS : 8 bút chì)
- 1 HS lên bảng làm - chữa bài
Bài giải:
Số nhãn vở của Bắc có là:
12 + 4 = 16 ( nhãn vở )
ĐS: 16 nhãn vở
- HS đọc đề quan sát hình vẽ nêu cách làm - tự làm bài - chữa bài
95 + 4 = 99 ( cm )
- HS tìm quy luật : Mỗi số cách nhau 2 ĐV hoặc số liền sau bằng số liền trước cộng thêm 2
- 1 HS lên bảng điền vào ô trống
-Bài toán về nhiều hơn
- VN làm bài toán trong SGK
Thứ 6 ngày 3 tháng 10 năm 2008
Tập làm văn
tuần 5
I. MUC TIÊU:
1) Rèn KN nghe và nói:
- Biết dựa vào tranh và câu hỏi, kể lại được nội dung bức tranh lên kết thành một câu chuyện.
- Biết đặt tên cho truyện
- Biết kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình
2) Rèn KN viết
- Biết soạn mục lục đơn giản ( các bài tập đọc trong Tuần 6. )
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ câu chuyện bài 1 SGK
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
A. KTBC (5’): Gọi 2 HS lên bảng.
B. Bài mới:
* GTB: gt qua tranh vẽ SGK
HĐ1 (18’): Rèn KN nghe và nói
Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS trả lời lần lượt các câu hỏi của từng tranh theo nhóm đôi.
-Lưu ý HS không nhất thiết phải nói chính xác từng chữ các nhân vật trong SGK
- Thep dõi nhận xét.
- Yêu cầu HS ghép 4 tranh thành 1 câu truyện.
- Nghe HS trình bày chỉnh sửa
Bài 2: Đặt tên cho câu chuyện
- Gọi từng HS nói tên truyện của mình.
- Nhận xét
HĐ2 ( 12’ ) : Rèn KN viết
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc mục lục sách tuần 6 sách TV2/1
- Yêu cầu học sinh nêu tên các bài tập đọc
C. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét giờ học
- HS đóng vai Tuấn trong truyện Bím tóc đuôi sam để xin lỗi bạn Hà.
- HS quan sát.
- Dựa vào tranh TL câu hỏi.
- Đại diện các nhóm trả lời, HS khác nhận xét.
- 2 HS khá nhắc lại các câu TL
- 4 HS trình bày nối tiếp từng bức tranh, HS khác nhận xét
* HS giỏi kể lại toàn bộ câu chuện
- HS đọc yêu cầu
- HS tự suy nghĩ, nối tiếp nêu tên truyện
- Không nên vẽ bậy/ Bức vẽ làm hỏng tường/ Đẹp mà không đẹp/...
- Học sinh đọc yêu cầu của bài
- Đọc thầm
- 3 HS đọc tên bài TĐ
- HS lập mục lục các bài tập đọc vào VBT sau đó HS đọc bài của mình.
- Không nên vẽ bậy lên tường
- VN kể lại câu chuyện, tập soạn mục lục
Toán
Luyện tập
I. MUC TIÊU:
- Giúp học sinh củng cố cách giải bài toán có lời văn về “nhiều hơn” bằng một phép tính cộng
II. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
A. KTBC (3’): Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2 SGK.
B. Bài mới:
* GTB: Nêu MT bài học
HĐ1 (30’): Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Củng cố giải bài toán về nhiều hơn.
- Nêu cách tìm số bút chì trong hộp của Bình.
Bài 2: Dựa vào tóm tắt đọc đề
- Củng cố bài toán về nhiều hơn( dựa vào tóm tắt nêu đề toán, giải )
Bài 3: Tiến hành tương tự bài 2
GV giải thích sơ đồ đoạn thẳng.
Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài a.
GV ghi bảng:
AB dài : 8cm
CD dài hơn : 3cm
CD dài : ........cm?
b) Yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
HĐ2 ( 7’ ) : Chấm chữa bài
- T chấm một số bài nhận xét
C. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Tổ chức trò chơi thi sáng tác đề toán theo số.
- GV nêu cách chơi tổ chức cho HS chơi - Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng trình bày bài giải.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS lên bảng viết tóm tắt.
- Thực hiện phép cộng 8+4.
- HS trình bày bài giải chữa bài
Bài giải:
Hộp bút của Bình có số bút chì màulà:
8 + 4 = 12 ( bút chì )
ĐS : 12 bút chì màu
- 2 HS đọc
- HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bài trên bảng, chữa bài ( ĐS: 20 người )
- HS làm bài - chữa bài
ĐS : 15 nhãn vở
- Đọc đề bài.
- 1 HS nêu tóm tắt.
- HS làm bài - chữa bài
- Đoạn thẳng CD dài là:
8+3 = 11 (cm)
- HS trả lời và thực hành
- HS chữa bài
- HS lắng nghe cách chơi, thực hiện chơi.
- VN làm bài tập trong SGK
File đính kèm:
- Giao an lop 2 tuan 5(1).doc