I/ Mục tiêu :
A/ Luyện đọc:
- Cho HS luyện đọc lại bài “Bạn của Nai Nhỏ”.
- Biết ngắt hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
B/ Chính tả:
- Học sinh biết phân biệt ng, ngh, tr, ch, đỗ, đổ.
- Dành cho HS khá, giỏi: Bài 3 của phần đọc và bài 2b chính tả.
6 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 3 buổi chiều Năm 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Thứ 3 ngày 23 thỏng 9 năm 2013
Luyện Tiềng việt
ễn đọc bài:Bạn của Nai Nhỏ. Phõn biờt nh, ngh.
I/ Mục tiêu :
A/ Luyện đọc:
- Cho HS luyện đọc lại bài “Bạn của Nai Nhỏ”.
- Biết ngắt hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
B/ Chính tả:
- Học sinh biết phõn biệt ng, ngh, tr, ch, đỗ, đổ.
- Dành cho HS khá, giỏi: Bài 3 của phần đọc và bài 2b chớnh tả.
II/ Hoạt động dạy học : 33’
1 Giới thiệu bài:
A/ Luyện đọc:
- Cho HS luyện đọc lại bài “Bạ của Nai Nhỏ”.
- Đọc từng câu.
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
+HS đọc cá nhân .
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
+ HS cùng GV nhận xét.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ HS đọc theo nhóm 4 bạn, mỗi bạn đọc một đoạn.
+ Một số nhóm đọc thi .
- Gọi một số học sinh đọc toàn bài.
+ Lớp nhận xét.
+ GV nhận xét chung
.Học sinh đọc hiểu hai cõu,2
HS khỏ giỏi làm cõu 3
B/ Chính tả:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở LT ( trang 75).
Bài 1: - Cho học sinh đọc yêu cầu bài. Nối chữ:
Ng hoặc ngh
……e ngúng ………..ười bạn
……ỉ ngơi .............ề nghiệp
Cho HS làm vào vở LT.
Chữa bài
* Học sinh nhắc lại quy tắc chớnh tả.
Bài 2: - Cho học sinh đọc yêu cầu bài.
Điền vào chỗ trống:
a) ch hay tr
…..e xanh …….e chở
…. Ung bỡnh …….ung sức
b) Đỗ hay đổ Dành cho HS khá, giỏi:
Xe bị …… trời ….. mưa
…… đầu …… đen
- Gọi một số học sinh nêu miệng , giáo viên ghi bảng.
- Cho học sinh làm vào vở Luyện tập.
- Gọi một số học sinh đọc bài làm của mình.
- Giáo viên chấm bài - Nhận xét.
III/ Cũng cố - dặn dò: 2’
Giáo viên - Nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------
Luyện toán:
Bài 12:Phộp cộng cú tổng cỏc số đơn vị bằng 10
( 24+6 ; 26 + 54)
Mục tiờu:
Giỳp học sinh cũng cố phộp cộng cú tổng cỏc số đơn vị bằng 10.
Giải toỏn cú lời văn.
Rốn kĩ năng tớnh cộng cho học sinh.
Bài 2 b và BT 4 dành học sinh khỏ giỏi.
II. Lờn lớp:
Giới thiệu bài:
Hướng dẫn ụn tập:
Bài 1: Học sinh nờu yờu cõu:
Nhẩm và viết phộp tớnh (theo mẫu) ( Cũng cố cỏch tớnh)
Học sinh nờu mẫu gv ghi bảng và phõn tớch. Tương tự học sinh làm vào vở
Gọi học sinh nờu miệng – nhận xột.
Bài 2a: Tớnh
Yờu cầu học sinh làm vào vở Luyện tập
Gọi học sinh đứng tại chỗ cỏch tớnh và kết quả - GV ghi và nhận xột.
2b( Dành học sinh khỏ giỏi) làm thờm.
Bài 3: Học sinh đọc đề toỏn – phõn tớch đề toỏn.
Học sinh nờu cỏch giải – Cả lớp giải vào vở
Chữa bài: Bài giải
Cả hai lớp cú số học sinh là:
36 + 34 =70 (học sinh)
Đỏp số: 70 học sinh
Bài: Viết chữ số đơn vị thớch hợp vào chỗ chấm để được tổng bằng 50 ( Dành HS khỏ giỏi)
2..+2…= 50
Học sinh làm vào vở - Gọi học sinh nờu miệng – GV nhận xột
Chấm bài – Nhận xột:
Nhận xột – Dăn dũ:
…………………………..
Tự học
Học sinh tự ụn luyện Toỏn .Tiến việt, Âm nhạc
Mục tiờu :
Giỳp học sinh cũng cố cỏc kiến thức đó học về Toỏn, Tiếng việt, Âm nhạc.
Rốn kĩ năng tự giỏc học tập.
Lờn lớp:
Giới thiệu bài:
Hướng dẫn tụ học:
Tổ chức 3 nhúm:
Nhúm 1: Toỏn
Bài 1: HS đọc yêu cầu Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a.84 và 31 b.77 và 53 c. 59 và 19
Bài 2:HS đọc bài toán và phân tích bài toán
Lớp 2 A cú 17 học sinh đang tập hỏt, lớp 2 B cú 21 học sinh đang tập hỏt. Hỏi cả hai lớp cú bao nhiờu học sinh đang tập hỏt?
?Bài toán cho biết gì
?Bài toán hỏi gì
?Muốn biết số học sinh đang tập hát ta làm phép tính gì
-HS giải vào vở, 1 HS lên làm bảng phụ
Bài giải
Số học đang tập hát có là:
17 + 21 = 38(học sinh)
Đáp số: 38 học sinh
Nhúm 2: Tiếng việt
Học sinh đọc lại cỏc bài tập đọc đó học, Viết bài Bạn của Nai Nhỏ vào vở luyờn viết.
Nhúm 3: Âm nhạc
Học sinh ụn hỏt cỏc bài hỏt đó học
Giỏo viờn theo giỏi giỳp đỡ cỏc nhúm cũn lỳng tỳng.
Nhận xột – tuyờn dương cỏc nhúm cú ý thức học tập.
3. Nhận xột – dặn dũ:
………………………………….
Thứ 6 ngày 26 thỏng 9 năm 2013
Luyện Tiềng việt
Luyện từ và cõu:ễn từ ngữ chỉ sự võt.
Cõu kiểu Ai là gỡ?
I.Mục tiờu:
- Cũng cố:
-Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý
-Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?
* Bài 2 dành học sinh khỏ giỏi
II. Lờn lớp:
Giới thiệu bài:
Hướng dẫn ụn tập:
Bài 1:Viết đỳng cỏc từ chỉ sự vật( người, đồ vật, con võt, cõy cối) dưới mỗi tranh sau:
Học sinh quan sỏt tranh – Thảo luận theo nhúm đụi.
Làm vào vở - Gọi học sinh nờu miệng chữa bài.
Bài 2:Gạch dưới cỏc từ chỉ người, đồ võt, con vật, cõy cối cú trong bảng sau ( Học sinh khỏ giỏi làm)
Học trũ
Thõn ỏi
Bỳt chỡ
Ngắn
Yờu quý
Thầy giỏo
Khuyờn bảo
Cụ giỏo
Phấn
quờn
ụng
Đọc
Ngủ
dờ
Kiờn trỡ
Cỏ rụ
Cõy bàng
xanh
Vởi
Đỏ
Học sinh làm vào vở - Chữa bài – Nhận xột.
Bài 3: Cũng cố mẫu cõu:
Đặt cõu giới thiệu về em, bạn bố, người trong gia đỡnh em(bố, mẹ, anh, chị, ụng, bà) theo mẫu dưới đõy.
Ai ( hoặc cỏi gỡ, con gỡ) là gỡ?
M: Bố em là cụng nhõn
Học sinh nờu miệng nhận xột
Cả lớp làm vào vở
Chấm bài – Nhận xột:
Nhận xột – dặn dũ:
……………………………….
Luyện Toỏn
Bài 13: Luyện tập
Mục tiờu:
Cũng cố kĩ năng tớnh cộng đó học.
Đặt tớnh và tớnh thành thạo.
BT3b, BT4 dành học sinh khỏ giỏi
Lờn lớp:
Giới thiệu bài:
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:a. Tớnh ( Học sinh làm vào bảng con)
Giỏo viờn nhận xột.
b.Tớnh bằng cỏch hợp lớ nhất:
9 + 7 +3
=9 + 10
= 19
Tương tự học sinh làm vào vở - Chữa bài – Nhận xột.
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh tổng của:
a) 73 và 7 8 và 62 41 và 39 25 và 55
HS nhắc lại cỏch đặt tớnh – Làm bài vào vở - HS đổi vở kiểm tra bài nhau – Nhận xột.
Bài 3a: Tớnh tổng điền vào chỗ chấm hoặc ụ trống:
Học sinh làm bài- Chữa bài
Bài 3b:( Dành cho học sinh khỏ giỏi)
Tớnh: Gọi học sinh lờn bảng làm bài – Nhận xột.
Bài 4: ( Dành HS khỏ giỏi)
Học sinh dựng 2 que diờm xếp theo yờu cõu – Nhận xột
Chấm bài nhận xột:
Nhận xột – Dặn dũ:
…………………………………………
Họat động tập thể(ATGT)
Bài 1: An toàn và nguy hiểm khi đi trờn đường phố
I-Mục tiờu:
1. Kiến thức
-HS nhận biết thế nào là hành vi an toàn và ngy hiểm của người đi bộ, đi xe đạp trờn đường.
-HS nhận biết những nguy hiểm thường cú khi đi trờn đường phố.
2.Kĩ năng
-Biết phõn biệt những hành vi an toàn và nguy hiểm khi đi trờn đường.
-Biết cỏch đi trong ngừ hẹp, nơi hố đường bị lấn chiếm, qua ngx tư.
3.Thỏi độ
-Đi bộ trờn vỉa hố, khụng đựa nghịch dưới lũng đường để đảm bào an toàn.
II- Hoạt động dạy và học
Hoạt động 1: Giới thiệu an toàn và nguy hiểm.
-Cỏch tiến hành:
GV giải thớch như thế nào là an toàn khi đi trờn đường.
-GV đưa ra một số tỡnh huống.
VD: Nếu em đang đứng ở sõn trường, cú hai bạn đang đuổi nhau chạy xụ vào em, làm em ngó hoặc cú thể cả hai em cựng ngó.
-GV hỏi: Vỡ sao em ngó?Trũ chơi của bạn như thế gọi là gỡ?
-GV giải thớch.
-GV đưa ra một số tỡnh huống khỏc.
GVKL: An toàn: Khi đi trờn đường khụng thể xẩy ra va quệt, khụng bị ngó, bị đau… đú là an toàn.
Nguy hiểm: Là cỏch hành vi dễ gõy tai nạn.
-GV chia nhúm và thảo luận cỏc bức tranh trong SGK.
-Hành vi nào là an toàn, hành vi nào là khụng an toàn.
-Cỏc nhúm cử đại diện trả lời.
GVKL: tranh 1, 2, 3 là an toàn.
Tranh 4,5 khụng an toàn
Hoạt động 2: Thảo luận nhúm phõn biệt hành vi an toàn và nguy hiểm.
-GV chia lớp thành 5 nhúm.
GV ra tỡnh huống cho từng nhúm.
GVKL: Khi đi bộ qua đường, tre em phải nắm tay người lớn và biết tỡm sự giỳp đỡ của người lớn khi cần thiết, khụng than gia vào cỏc trũ chơi hoặc đỏ búng, cầu trờn vỉa hố, đường phố và nhắc nhở bạn mỡnh khụng tham gia vào cỏc hoạt động nguy hiểm đú.
Hoạt động 3: An toàn trờn đường đến trường.
Cỏch tiến hành:
Cho HS núi về an toàn trờn đường đi học.
-Em đi đến trường trờn con đường nào?
-Em đi như thế nào để an toàn?
GVKL: Trờn đường cú nhiều xe cọ đi lại, ta phải chỳ ý khi đi đường
-Đi trờn vỉa hố hoặc đi sỏt lề đường bờn phải.
-Quan sỏt kĩ trước khi qua đường để bảo đảm an toàn,
IV-Cũng cố dặn dũ:
Nhận xột tiết học
File đính kèm:
- Tuan 3 buoi chieu.doc