Giáo án lớp 2 Tuần 28 Trường tiểu học Hùng Vương

1. Khởi động (3-5)

 - Hát bài : Bầu bí thương nhau

2. Hoạt động 1: Phân tích tranh (6-8)

- Mục tiêu: Nhận biết được một số hành vi cụ thể giúp đỡ người khuyết tật.

- Tiến hành:

+ Yêu cầu HS đọc bài 1 rồi quan sát tranh, thảo luận nhóm về nội dung tranh.

*Kết luận: Cần giúp đỡ bạn khuyết tật để bạn được học tập.

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1045 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 28 Trường tiểu học Hùng Vương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o cỡ vừa và nhỏ. 2. Biết viết ứng dụng cụm từ “Yêu luỹ tre làng” theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. II. Đồ dùng dạy - học: - Chữ mẫu Y đặt trong khung chữ( như SGK) - Bảng phụ chép sẵn nội dung bài viết như mẫu vở Tập viết - Vở viết mẫu. III. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: 2- 3’ - Viết 1 chữ hoa X, 1chữ Xuôi cỡ vừa - Nhận xét: + Sửa những nét sai cụ thể. + Nêu gương bài viết đẹp để cả lớp học tập. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1- 2' - ? Theo bảng chữ cái, sau chữ hoa X là chữ hoa nào? - GV giới thiệu bài. b. Hướng dẫn viết chữ hoa: Y ( 3- 5’) + Trực quan chữ mẫu( Chữ hoa Y đặt trong khung chữ) - ? Nhận xét chữ hoa Y cỡ vừa? - GV chỉ chữ mẫu và nêu cấu tạo chữ hoa Y à GV hướng dẫn quy trình viết chữ hoa Y( tô chữ mẫu và nêu): Đặt bút trên ĐK5, viết nét móc 2 đầu( giống như nét 1 chữ hoa U), dừng bút giữa dòng li 2. Từ điểm dừng bút của nét 1 đưa bút thẳng lên ĐK6 viết nét khuyết ngược kéo dài xuống ĐK4 phía dưới, dừng bút ở ĐK2 trên được chữ hoa Y - Giáo viên viết thêm 1 chữ hoa Y cỡ vừa. - GV tô khan à Cho học sinh luyện viết chữ hoa Y cỡ vừa à Nhận xét bảng con(độ cao, độ rộng, cách viết các nét…sửa những lỗi sai học sinh mắc.) c. Hướng dẫn viết ứng dụng: 5- 7’ - Hướng dẫn viết chữ : Yêu ? Chữ Yêu gồm mấy con chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? à GV hướng dẫn viết chữ Yêu cỡ vừa( tô chữ mẫu và nêu): Đặt bút ... - Yêu cầu cả lớp viết bảng con chữ Yêu cỡ vừa * Hướng dẫn cụm từ: Yêu luỹ tre làng à GV giải nghĩa cụm từ - Cách viết cụm từ Yêu luỹ tre làng như thế nào chuyển sang phần viết vở cô sẽ hướng dẫn. d. Viết vở: 15- 17’’ - Dòng thứ nhất viết thêm mấy chữ hoa Y cỡ vừa?-> Cho HS xem vở mẫu. Lưu ý HS cách viết và viết chữ sau đẹp hơn chữ trước. à Theo dõi, uốn nắn. - 2 dòng tiếp theo, mỗi dòng viết thêm mấy chữ hoa Y cỡ nhỏ? Lưu ý độ cao, điểm đặt bút và dừng bút của chữ hoa Y cỡ nhỏ. à Theo dõi, uốn nắn. - Dòng chữ Yêu cỡ vừa viết thêm được mấy chữ?-> Cho HS xem vở mẫu. Lưu ý nét nối con chữ Y và con chữ ê à Theo dõi, uốn nắn. - Yêu cầu HS viết dòng chữ Yêu cỡ nhỏ tiếp theo( theo chấm) à Theo dõi, uốn nắn. - Quan sát cụm từ ứng dụng, dựa vào dấu chấm chuẩn viết thêm mấy lần? - Nhận xét độ cao các con chữ trong cụm từ? - Nhận xét khoảng cách các chữ và vị trí dấu thanh? - Độ rộng câu ứng dụng là mấy ô to? ? Chữ nào trong cụm từ có con chữ viết hoa? Vì sao? à GV hướng dẫn viết cụm từ(Chú ý viết liền nét + vị trí dấu thanh)-> Cho HS xem vở mẫu. Lưu ý số lần viết cụm từ ứng dụng đến từng đối tượng học sinh trong lớp( HS TB- Yếu có thể hoàn thành phần viết còn lại vào giờ Tự học) à Theo dõi, uốn nắn. e. Chấm, chữa bài: 4’ - Chấm điểm khoảng 12 - 15 bài. g. Củng cố dặn dò: 3’ - Nhận xét giờ học - Tuyên dương, nhắc nhở - Viết bảng con - Nhận xét - Chữ hoa Y + HS quan sát. Y - HS nhận xét về độ cao, độ rộng, các nét của chữ hoa Y cỡ vừa - HS quan sát. - HS quan sát. - HS tô khan theo à HS viết bảng con 1 dòng chữ hoa Y - HS nhận xét bài viết của bạn - Đọc từ ứng dụng: Yêu - HS trả lời - HS quan sát - HS viết bảng con chữ Yêu + HS đọc cụm từ - HS mở vở ngồi đúng tư thế. - HS đọc nội dung bài viết - 4 chữ - HS viết dòng 1 theo hiệu lệnh. - 6 chữ - HS viết vở - 2 chữ - HS viết vở - HS viết bài - 3 lần - HS nhận xét - Chữ Yêu vì đứng ở đầu câu. - HS viết bài ………………………………………………………………………………………… Tự nhiên và xã hội Một số loài vật sống trên cạn I. Mục tiêu: - Nói tên, nêu ích lợi của 1 số con vật sống trên cạn. - Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả. II. Đồ dùng: - Tranh SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Làm việc với SGK (8-10’) - Mục tiêu: Nói tên, nêu lợi ích của con vật sống trên cạn. Phân biệt vật nuôi và vật sống hoang dã. Yêu quý và bảo vệ loài vật. - Tiến hành: + B1: Làm việc theo cặp:HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi SGK, sau đó GV đưa thêm câu hỏi về nơi sống, thức ăn của từng con. + B2: Làm việc cả lớp. . Đại diện nhóm trình bày ý kiến. . GV và HS nhận xét, bổ sung. * Kết luận:Có nhiều loài vật sống trên cạn. Có nhiều loài sống trên mặt đất, có loài sống trong lòng đất. Cần bảo vệ loài vật. 2. Hoạt động 2: Làm việc với tranh ảnh (8-10’) - Mục tiêu: Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả. - Tiến hành: + B1: Làm việc theo nhóm nhỏ. . HS quan sát tranh sưu tầm và phân loại theo tiêu chí. . Cơ quan di truyền (chân, chân- cánh, không chân). . Điều kiện khí hậu (xứ nóng, xứ lạnh). Nhu cầu của con người (vật có ích, có hại) + B2: Hoạt động cả lớp. Trưng bày sản phẩm và nhận xét, đánh giá. 3. Củng cố, dặn dò (1-2’) - Giáo viên nhận xét giờ học. - Về nhà học sinh thực hiện theo bài học. - Kết luận: Mọi người cần tự ý thức trách nhiệm, bổn phận của mình. Hằng ngày tham gia làm việc nhà để cuộc sống gia đình vui vẻ hoà thuận. 4. Củng cố, dạn dò (2-3 phút). - Lúc rảnh rỗi, mọi người trong gia đình thường vui chơi giải trí như thế nào? - GV nhận xét giờ học. ********************** Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013 Toán Tiết 140: Các số từ 101 đến 110 I. Mục tiêu: - HS Nắm được cấu tạo các số từ 101 đến 110. - Đọc, viết thành thạo các số từ 101 đến 110. - Biết so sánh các số từ 101 đến 110. - Những bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 trang 142. II. Đồ dùng dạy học: - Tấm bìa 100 ô vuông, 10 ô vuông, 1 ô vuông. III. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ - So sánh các số: 110 với 100 120 với 150 200 với 190 160 với 140 2. Hoạt động 2 : Dạy bài mới (15’) a. Đọc và viết số từ 101 đến 110: - Yêu cầu HS lấy 101 ô vuông -> GV đưa trực quan -> Yêu cầu HS nêu cấu tạo, cách đọc. - Tương tự với số 102, 103. b. Nhận xét dãy số: - Yêu cầu HS đọc các số 101,102, …110 -> Nhận xét dãy số (hàng chục = 0) -> Dãy số liên tiếp từ 101, 102, … 110. 3.Hoạt động 3: Luyện tập ( 17-18’) a. Làm SGK: Bài 1 (2- 3’) - Kiến thức: Củng cố cách đọc, viết số từ 101 -> 110. Bài 2(2’) - Kiến thức: Nắm được thứ tự các số từ 101 -> 110 Bài 3(7- 8’) Kiến thức: So sánh các số từ 101 -> 110 *Dự kiến sai lầm HS thường mắc: - Bài 2: điền sai số 110 thành 200 hoặc 102 4.Hoạt động 4 : Củng cố (3’) - So sánh các số: 103 với 130 ; 101 với 110 ; 200 với 102 170 với 160 ; 150 với 130 - Làm bảng con + HS thực hiện - HS tự viết 104, 105, … 110 vào SGK -> nêu cách đọc, viết, cấu tạo từng số. àHS nhận xét - HS viết bảng và đọc dãy số 101, 102, … 110 - Đọc và xác định yêu cầu - Làm SGK - Đổi sách kiểm tra - Đọc và xác định yêu cầu - Làm SGK - Đọc và xác định yêu cầu - Làm SGK *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** chính tả (nghe- viết) Cây dừa I. mục đích - yêu cầu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng 8 dòng đầu của bài thơ “Cây dừa”. - Viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn x/s, in/inh viết đúng các tên riêng Việt Nam ii. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: 2 - 3' - Viết: quanh năm, cuốc bẫm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1- 2' b. Hướng dẫn nghe - viết: * GV đọc đoạn chính tả. * Hướng dẫn chính tả: 10 - 12’ + Nhận xét chính tả: - Nhận xét cách trình bày 8 dòng thơ? + Tập viết chữ ghi tiếng khó: toả, phếch, rượu ( GV ghi bảng) - GV xóa bảng. à Nhận xét bảng con. c. Viết chính tả: 15’ - Kiểm tra tư thế ngồi viết - GV đọc chính tả cho HS viết. d. Chấm, chữa bài: 3 -5’ - GV đọc cho HS soát lỗi. à GV kết hợp chữa lỗi: quanh năm, sương, cuốc, lặn, gặt hái, trồng khoai. à Chấm điểm một số bài. e. Làm bài tập: 5 -7’ + Bài 2 (Miệng) - Kể tên các loài cây bắt đầu bằng x hoặc s? - Chốt: Phân biệt đúng tiếng các loài cây bắt đầu bằng x hoặc s + Bài 3:( Vở): - Chữa: Khi viết tên riêng về địa danh cần lưu ý gì? 3. Củng cố dặn dò: 3’ - GV nhận xét giờ học. - Về nhà viết lại bài cho đẹp. - HS viết bảng con * HS theo dõi SGK. - HSTL - HS đọc + phân tích chữ khó. - HS viết bảng con - HS mở vở ngồi đúng tư thế, - HS nghe - viết bài vào vở. - HS soát lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở. + HS đọc yêu cầu. - HS nối tiếp nói trước lớp - HS chữa bài. + HS đọc yêu cầu - HS làm VBT + 1 HS làm bảng phụ. - HS chữa bài trước lớp …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** Tập làm văn Đáp lời chia vui - Tả ngắn về cây cối. I. mục đích yêu cầu: - Rèn kĩ năng nói: Đáp lời chia vui, trả lời câu hỏi về hình dáng, mùi vị và ruột quả của quả măng cụt. - Rèn kĩ năng viết: Viết câu trả lời đủ ý, đúng nội dung, chính tả. II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh: quả măng cụt. III. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: 2- 3’ - HS thực hành đóng vai bài tập 2b, 2c tuần 23 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1- 2' b. Hướng dẫn làm bài tập: 28 -29’ *Bài 1/90 (9-10’) à Làm miệng. + Chốt: Khi đáp lại lời chia vui cần tỏ thái độ biết ơn, lịch sự, vui vẻ . - HS, GV nhận xét. + Chốt: Khi được chia vui, ta cần đáp lại lời chia vui với thái độ khiêm tốn, biết ơn, lịch sự. *Bài 2/90: (10’) Miệng. - Khuyến khích HS nói bằng lời của mình. - GV sửa từ, câu. + Chốt: Phần a tả hình dáng bên ngoài của quả măng cụt; phần b tả ruột, mùi vịà tả từ ngoài vào trong. *Bài 3/90 (10-12’) à viết vở. à GV hướng dẫn HS nắm chắc yêu cầu bài – - GV chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: 3’ - GV nhận xét bài viết, giờ học - 2 nhóm - HS đọc yêu cầu. - HS quan sát, nêu nội dung tranh. - HS đáp lại lời chia vui. - Từng cặp HS đóng vai. - HS đọc yêu cầu bài à đọc đoạn văn. a. HS đọc yêu cầu - lớp đọc thầm. - Từng cặp HS hỏi đáp - HS trình bày thành đoạn văn b.Từng cặp hỏi đáp. - HS trình bày thành đoạn văn. - HS đọc yêu cầu à H làm bài. - Một số HS đọc bài làm. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** Ngày 18 tháng 3 năm2013 Khối trưởng Nguyễn Thị Hồng Lựu Phần kiểm tra của ban giám hiệu ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docHue2a1-t28.doc
Giáo án liên quan