Đề kiểm tra học sinh giỏi môn Toán Lớp 2 Trường Tiểu Học Tự Lạn

Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng.

a, Số lượng số tròn chục có hai chữ số là:

 A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

b, Số hạng thứ nhất là 42, số hạng thứ hai là số liền sau trước của số hạng thứ nhất. Tổng của chúng là:

 A. 41 B. 83 C. 84 D. 85

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học sinh giỏi môn Toán Lớp 2 Trường Tiểu Học Tự Lạn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Đề kiểm tra học sinh giỏi Tự Lạn Môn toán lớp 2 ----:---- (Năm học: 2008 - 2009) *************@************** Họ và tên học sinh: …………………………………. ………….. … Lớp : ……. Trường tiểu học Tự Lạn . Môn toán lớp 2 ? (Thời gian làm bài : 60 phút) Câu 1. a, Số: ( 0.5 điểm) 9 x = 27 x 3 = 18 : 4 = 6 12 : = 4 ? b, Số: ( 0.5 điểm) 4 x 5 : 2 + 30 : 4 Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng. a, Số lượng số tròn chục có hai chữ số là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 b, Số hạng thứ nhất là 42, số hạng thứ hai là số liền sau trước của số hạng thứ nhất. Tổng của chúng là: A. 41 B. 83 C. 84 D. 85 Câu 3 . (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng. a, Có 4 dm vải hoa và có 50 cm vải xanh. Hai loại vải dài tất cả là: A. 45 cm B. 66 dm C. 9 cm D. 90 cm b, Thứ ba tuần này là ngày 27 tháng 10. Vậy thứ ba tuần sau là ngày: A. Ngày 1 tháng 11 B. Ngày 2 tháng 11 C. Ngày 3 tháng 11 D. Ngày 4 tháng 11 Câu 4 .(2điểm) Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng. c, Có một thùng dầu, người ta rót ra 27 lít còn lại trong thùng 18 lít. Số dầu trong thùng có tất cả là: A. 35lít B. 45 lít C. 9 lít D. 31 lít d, Mai cân nặng 35 kg và nặng hơn Đào 6 kg. Đào cân nặng là: A. 29 kg B. 28 kg C. 27 kg D. 40 kg Câu 5 .(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng. a, Hai số tự nhiên liên tiếp nhau có hiệu bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 b, Kết quả của phép cộng: 1 + 2 +3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 là: A. 55 B. 50 C. 45 D. 40 Câu 6 . (1.5 điểm) Hoa có 32 con tem. Hoa cho bạn 1/4 số con tem đó. Hỏi Hoa cho bạn bao nhiêu con tem ? Hoa còn lại bao nhiêu con tem ? Câu 7 . (1.5 điểm) Đàn vịt có 987 con. Đàn vịt nhiều hơn đàn gà 136 con. Hỏi Đàn gà có bao nhiêu con ? Cả hai đàn gà và vịt có bao nhiêu con? Câu 8 . (1 điểm) Hình bên có: a, Mấy hình tam giác ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 a, Mấy hình tứ giác ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

File đính kèm:

  • docDe HSG toan L2.doc
Giáo án liên quan