Giáo án lớp 2 Tuần 10 Buổi sáng Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

 I Mục đích yêu cầu :

 -Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời của nhân vật.

 - Hiểu nội dung bài: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.

 - Giáo dục học sinh luôn yêu quý, kính trọng, quan tâm ông bà.

 II. Chuẩn bị :Tranh ảnh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc

 

doc29 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 10 Buổi sáng Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng phụ ghi nội dung bài tập 4 . C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét đánh giá bài kiểm tra giữ kì. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ chỉ về gia đình họ hàng . Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm và dấu hỏi b)Hướng dẫn làm bài tập: * Bài tập 1 : - Treo bảng phụ và yêu cầu đọc . - Yêu cầu mở sách giáo khoa bài “ Sáng kiến của bé Hà “ đọc thầm và gạch chân các từ chỉ người và đọc . - Ghi các từ này lên bảng . - Mời một em đọc lại bài . *Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập 2 - Yêu cầu lớp suy nghĩ và nối tiếp nhau nêu mỗi em một từ . - Nhận xét đánh giá . - Yêu cầu lớp ghi vào vở . *Bài 3 -Mời một em đọc bài tập - Họ nội là những người như thế nào ? - Họ ngoại là những người ra sao với nhà mình ? - Yêu cầu lớp tự làm vào vở . -Mời một em đọc lại bài . Bài 4-Mời một em đọc nội dung bài tập 4 - Mời một em khá đọc truyện vui trong bài . -Dấu hỏi tường đặt ở đâu ? - Yêu cầu lớp làm bài , một em lên bảng làm . - Nhận xét đánh giá . - Yêu cầu lớp ghi vào vở . d) Củng cố - Dặn dò -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học bài xem trước bài mới - Lắng nghe rút kinh nghiệm . - Nhắc lại tựa bài - Tìm những từ chỉ người trong gia đình , họ hàng ở câu chuyện “ sáng kiến của bé Hà “ -Một em đọc thành tiếng lớp đọc thầm theo . - Từ chỉ người trong gia đình , họ hàng : bố , con , ông , bà , mẹ , cô , chú , cụ già , ông cháu , cháu . - Đọc đề bài . - Nối tiếp nhau nêu các từ ngoài những từ ở bài tập 1 còn có thể nêu thâm : cậu , dì , dượng , anh , con dâu , con rễ , chắt , cụ ,... - Ghi vào vở. - Một em đọc bài tập 3 - Là những người ruột thịt với bố . - Là những người bà con ruột thịt với mẹ . * Họ nội : ông nội , bà nội , bác , chú , cô , ... *Họ ngoại :ông ngoại , bà ngoại , dì , dượng .. - Đọc yêu cầu đề . - Đọc chuyện vui . - Cuối dấu hỏi . -Làm bài vào vở , một em làm trên bảng . - Điền dấu chấm vào ô trống thứ nhất , dấu chấm hỏi vào ô trống thứ 2 . - Ghi câu đúng vào vở . -Hai em nêu lại nội dung vừa học -Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại . Thứ năm ngày tháng năm 200 Tập đọc : THƯƠNG ÔNG A/ Mục đích yêu cầu- Đọc trơn cả bài đọc đúng các từ : đau chân , lon ton , sáng trong , thủ thỉ , ngay lập tức , nghiệm , đã mà ... - Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ . * Hiểu các từ mới : thủ thỉ , thử xem , thích chí . Hiểu nội dung bài : - Việt còn nhỏ nhưng đã biết thương ông . Bài thơ khuyên các em phải biết thương yêu ông bà của mình , nhất là biết chăm sóc ông bà khi ốm đau già yếu. . B/Chuẩn bị – Tranh minh họa bài tập đọc . -Bảng phụ viết các từ , các câu cần luyện đọc . C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 em lên bảng đọc cho cả lớp nghe “ Bưu thiếp“ chúc thọ ông bà và phong bì . -Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em . - Nhận xét phần kiểm tra bài cũ . 2.Bài mới a) Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu về một cậu bé tuy còn ít tuổi nhưng đã biết thương và giúp đỡ ông qua bài : “ Thương ông “ Ghi bảng tựa bài b) Luyện đọc: 1/ Đọc mẫu lần 1 : chú ý đọc to rõ ràng , 2/ Hướng dẫn phát âm từ khó : - Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu đọc . -Mời nối tiếp nhau đọc từng câu . - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh 3/ Hướng dẫn ngắt nhịp thơ : - Treo bảng phụ hướng dẫn ngắt giọng theo dấu phân cách , hướng dẫn cách đọc . - Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc . 4/ Đọc từng đoạn và cả bài . -Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp . -Theo dõi nhận xét cho điểm . - Yêu cầu luyện đọc theo nhóm -Theo dõi đọc theo nhóm . 5/ Thi đọc 6/ Đọc đồng thanh c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Yêu cầu một em đọc bài - Ông Việt bị làm sao ? -Câu thơ nào cho em biết ông của Việt rất đau ? -Mời một em đọc tiếp bài . - Việt đã làm gì để giúp và an ủi ông ? - Tìm câu thơ cho thấy nhờ Việt mà ông quên cả đau ? d/ Thi đọc thuộc lòng: - Yêu cầu học sinh tự học thuộc lòng khổ thơ mà em thích . - Cho lớp thi đọc thuộc lòng trước lớp . - Nhận xét ghi điểm học sinh . d) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới. -Ba em lên đọc Bưu thiếp của mình chúc thọ ông bà và phong bì thư -Lớp theo dõi trả lời ẻmTước cửa lớp học . -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. -Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo . - Một em khá đọc mẫu lần 2 . - Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh các từ khó : đau chân , lon ton , sáng trong , thủ thỉ , ngay lập tức , nghiệm , đã mà ... -Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài . - Thực hành ngắt nhịp từng câu thơ theo hình thức nối tiếp - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Lần lượt đọc trong nhóm . -Thi đọc cá nhân . -Cả lớp đọc đồng thanh . -Một em đọc bài lớp đọc thầm theo . - Ông Việt bị đau chân . - Nó sưng , nó tấy , chống gậy , khập khiễng . - Một em đọc lớp đọc thầm . - Việt đỡ ông lên thềm / nói với ông khi thấy đau thì ông nói không đau không đau / Biếu ông cái kẹo . -Ông phì cười :Ông gật đầu:Khỏi rồi! Tài nhỉ! - Một số em đọc khổ thơ tự chọn . - Giải thích vì sao em lại thích khổ thơ đó . - Thi đọc thuộc lòng trước lớp . - Hai em nhắc lại nội dung bài học . -Về nhà học thuộc bài, xem trước bài mới . Thứ sáu ngày tháng năm 200 Toán : 12TRỪ ĐI MỘT SỐ 12 - 8 A/ Mục đích yêu cầu :- Biết cách thực hiện phép trừ 12 - 8 . * Lập và học thuộc bảng công thức 12 trừ đi một số . Aùp dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán liên quan . B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính . C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : -Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà -HS1 : Đặt tính và thực hiện phép tính : 11 - 7 ; 51 -35 -HS2: Tìm x : x + 23 = 71 ; 18 + x = 61 -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ dạng 12 - 8 tự lập và học thuộc công thức 12 trừ đi một số. *) Giới thiệu phép trừ 12 - 8 - Nêu bài toán : - Có 12 que tính bớt đi 8 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ? -Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? - Viết lên bảng 12 - 8 *)Tìm kết quả : * Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả . - Lấy 12 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 8 que tính , yêu cầu trả lời xem còn bao nhiêu que tính . - Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình . * Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất . - Có bao nhiêu que tính tất cả ? -Đầu tiên ta bớt 2 que rời trước . Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì sao ? - Để bớt được 6 que tính nữa ta tháo 1 bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 6 que còn lại 4 que . -Vậy 12 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính ? - Vậy 12 trừ 8 bằng mấy ? -Viết lên bảng 12 - 8 = 4 * Đặt tính và thực hiện phép tính . - Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình . - Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ . thực hiện tính viết . - Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính - Mời một em khác nhận xét . * Lập bảng công thức : 12 trừ đi một số - Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả các phép trừ trong phần bài học . - Mời 2 em lên bảng lập công thức 11 trừ đi một số . - Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc lòng bảng công thức . - Xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu học thuộc lòng . c/ Luyện tập : -Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . -Yêu cầu đọc chữa bài . - Vì sao kết quả 3 + 9 và 9 + 3 bằng nhau ? - Vì sao 12 - 2 - 7 có kết quả bằng 12 - 9 ? -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài - Yêu cầu tự làm bài vào vở . -Gọi một em đọc chữa bài . -Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài . -Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm như thế nào ? -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - Gọi ba em lên bảng làm bài. - Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính 3 phép tính trên . -Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh . Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở . -Bài toán cho biết gì ? - Bài toán yêu cầu gì ? -Yêu cầu 1 em lên bảng bài . -Giáo viên nhận xét đánh giá d) Củng cố - Dặn dò: - Muốn tính 12 trừ đi một số ta làm như thế nào ? *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập . -Hai em lên bảng mỗi em làm một bài . - HS1 nêu cách đặt tính và cách tính . -Học sinh khác nhận xét . * Lớp theo dõi giới thiệu bài -Vài em nhắc lại tựa bài. - Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán . - Thực hiện phép tính trừ 12 - 8 - Thao tác trên que tính và nêu còn 4 que tính - Trả lời về cách làm . - Có 12 que tính ( gồm 1bó và 2 que rời ) - Bớt 6 que nữa . - Vì 2 + 6 = 8 - Còn 6 que tính . - 12 trừ 8 bằng 4 12 * Viết 12 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột - 8 với 2 ( đơn vị ) . Viết dấu trừ và vạch 4 kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 2 không trừ được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4 . Viết 4 , nhớ 1 . 1 trừ 1 bằng 0. - Tự lập công thức : 12 - 2 = 10 12- 5 = 7 12 - 8 = 4 12 - 3 = 9 12- 6 = 6 12 - 9 = 3 12 - 4 = 8 12- 7 = 5 12 -10 = 2 * Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các công thức , cả lớp đọc đồng thanh theo yêu cầu . -Đọc thuộc lòng bảng công thức 12 trừ đi một số . - Một em đọc đề bài . - Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công thức - Đọc chữa bài : 12 trừ 2 bằng 10 và 12 trừ 9 bằng 3 ,... - Vì khi ta đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi . - Vì 12 = 12 và 9 = 7 + 2 - Em khác nhận xét bài bạn . -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Lớp thực hiện vào vở . -Một em nêu kết quả . - Nhận xét bài bạn và ghi vào vở . -Đọc đề . - Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ . . -Cả lớp thực hiện làm vào vở . - 3 em lên bảng làm . 12 12 12 - 7 - 3 - 3 5 9 3 -Học sinh khác nhận xét bài bạn - Một em đọc đề . Tóm tắt đề bài . - Tự làm vào vở . -Tóm tắt : - Xanh và đỏ : 12 quyển . - Đỏ : 6 quyển - Xanh : ... quyển ? - Một em lên bảng làm bài . * Giải : Số quyển vở bìa xanh là : 12 - 6 = 6 ( quyển ) Đ/S : 6 quyển - Một em khác nhận xét bài bạn . - 3 em trả lời . - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập . - Về học bài và làm các bài tập còn lại .

File đính kèm:

  • docL2T10sang.doc
Giáo án liên quan