Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi Môn: Toán – Năm học 2008 – 2009

Bài 1: (4điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống cho thích hợp.

 Số tự nhiên nhỏ nhất là 1 Một ngày có 24 giờ

 Số tròn chục nhỏ nhất là 10 Năm 2008 có 365 ngày

 Số lớn nhất có 2 chữ số là 99 Số nhỏ nhất có 3 chữ số là 101 Số đứng liền trước số 100 là 98 Số đứng liền sau số 99 là 100

Bài 2: ( 6 điểm ) 1. Điền số thích hợp vào ô trống:

 29 - + 90 = 100 50 - + 14 = 40

 - 25 + 16 = 58 23 + - 8 = 67

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi Môn: Toán – Năm học 2008 – 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi Môn: Toán 2 – Năm học 2008 – 2009 Thời gian 40 phút làm bài Họ và tên: …………………………………… Lớp:....................... Đề bài: Bài 1: (4điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống cho thích hợp. Số tự nhiên nhỏ nhất là 1 Một ngày có 24 giờ Số tròn chục nhỏ nhất là 10 Năm 2008 có 365 ngày Số lớn nhất có 2 chữ số là 99 Số nhỏ nhất có 3 chữ số là 101 Số đứng liền trước số 100 là 98 Số đứng liền sau số 99 là 100 Bài 2: ( 6 điểm ) 1. Điền số thích hợp vào ô trống: 29 - + 90 = 100 50 - + 14 = 40 - 25 + 16 = 58 23 + - 8 = 67 2. Tìm x: x + 14 = 139 15 < x + 3 < 17 ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. Bài 3: 1.(3 điểm ) Viết các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 9.…………………………………………………………………………………….. ......................................................................................................................................................... 2. (4 điểm) Toàn có một số quyển vở. Toàn cho Thắng 2 quyển vở thì số quyển vở của 2 bạn bằng nhau và bằng 24 quyển, Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt ……………………………………… ……………………………………… …………………………………….. ……………………………………… ……………………………………… ............................................................. Bài giải ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………... bằng )... Viết các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục nhân với chữ số hàng đơn v ………………………………………………………… ........................................................................................ Bài 4: ( 3 điểm) Hình bên có: Có: ……….hình tam giác. Có: ……….hình tứ giác. Có: .............đoạn thẳng. Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi Môn: Toán 3 – Năm học 2008 – 2009 Thời gian 60 phút làm bài Đề bài: Bài 1: ( 6 điểm ) Viết các số có 3 chữ số khác nhau biết rằng tích của ba chữ số đó bằng 12. Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. Viết tiếp hai số vào dãy sau: 1; 3; 9; 27; 81; ….;….. . 1; 7; 8; 15; 23;…..;….... Bài 2: ( 6 điểm ) Tìm x: a. x + 345 2 = 2008 b. x : 5 = 401 dư 3 2. Tính nhanh giá trị biểu thức sau: a. 1234 + 456 + 8766 + 9544 + 10000 b. (1 a - a : 1 ) ( 2008 + 2009 9 ) Bài 3: ( 4 điểm ) Hạnh có 40 quyển vở, Hạnh chia hết cho Phúc và Đức. Hạnh chia cho Phúc 2 quyển thì chia cho Đức 3 quyển. Hỏi mỗi bạn Phúc, Đức được chia mấy quyển vở? Bài 4: ( 4 điểm ) Khối 3 có 126 học sinh, trong đó số học sinh giỏi chiếm , số học sinh khá chiếm cả khối, số học sinh còn lại là trung bình. Hỏi khối 3 có bao nhiêu học sinh giỏi, khá, trung bình? Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lần 1 Môn: Toán 4 – Năm học 2008 – 2009 Thời gian 60 phút làm bài Bài 1: 6 điểm a. Tính nhanh: 12 + 14 + 26 + 40 + 66 + 106 + 172 + 278 + 450 1 + 4 + 7 + 10 + ..........+ 2008 b. Không tính hãy so sánh: 20082008 2009 và 20092009 2008 Bài 2: 6 điểm a. Tĩm y là số tự nhiên biết: 101 < y 2 + 4 < 103 Y + 12 6 = 234 b. Tìm a, b để số 207ab chia hết cho cả 5 và 9. Bài 3: 4 điểm Một trại chăn nuôi có 121 con vừa gà, vừa vịt. Tìm số gà, số vịt biết rằng số vịt thì bằng số gà. Bài 5: 4 điểm Cho hình chữ nhật có chu vi 100cm, nếu tăng chiều rộng thêm 5 cm, giảm chiều dài đi 5 cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi Môn: Toán 5 – Năm học 2008 – 2009 Thời gian 60 phút làm bài Bài 1: (6 điểm) Tính nhanh: a) a,aa + b,bb + c,cc + d,dd ( a + b + c + d = 15 ) b) 1,23 2,57 + 1,23 97,43 c) + + + + + Bài 2: (6 điểm) So sánh: và ; và Tĩm x là số tự nhiên biết: < ; < Bài 3: (2 điểm) Cho tam giác ABC, có chiều cao AH, kéo dài đáy BC về phía C đoạn CD dài 5cm ta được tam giác ABD có diện tích lớn hơn diện tích tam giác ABC là 30 cm2  . Tính diện tích tam giác ABC biết đáy BC = 15 cm. Bài 4: (6 điểm) a. Hiệu của 2 số thập phân bằng 9999, nếu chuyển dấu phẩy của số thứ nhất sang bên phải 2 chữ số ta được số thứ hai. Tìm 2 số đó. b. Giá bán một chiếc mũ là 15.000 đồng, nhân ngày tết dương lịch đã giảm 20 % giá bán nên đã thu được 1.200.000 đồng. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu chiếc mũ?

File đính kèm:

  • docHSG lan 1.doc
Giáo án liên quan