TUẦN 23
Học vần ( T 201+202 )
BÀI 95 : oanh - oach
SGK / 26 - 27 -Thời gian : 70 phút
A. Mục tiêu:
- Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
B.Phương tiện dạy học: - GV: Bảng cài, bộ thực hành, tranh doanh trại
- HS: sgk, bảng con, bộ ghép chữ, vbt
C.Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Bài cũ: Gọi học sinh đọc và viết bài 94
Hoạt động 2: Bài mới: Tiết 1
* Dạy vần oanh : Giáo viên viết bảng vần oanh
- GV hướng dẫn HS phát âm oanh - học sinh phát âm – Cả lớp đồng thanh một lần.
*Học sinh ghép vần : HS đính vần oanh - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét.
- Giáo viên đính vần oanh lên bộ đồ dùng học tập - HS đọc phân tích vần .
16 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1403 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1A - Tuần 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên các hình.
- Quan sát sách giáo khoa kể tên các loại hoa, hoa được dùng để làm gì?
- Kể về một số cây hoa theo mùa: ích lợi, màu sắc, hương thơm.
- Học sinh nêu - Giáo viên bổ sung chốt ý
*TÍCH HỢP BĐKH: Cây hoa vừa làm đẹp cho cuộc sống con người vừa có tác dụng làm sạch đẹp môi trường , bảo vệ chăm sóc cây hoa là bảo vệ môi trường sống của chúng ta.
Hoạt động 5: Thảo luận nhóm
- Cc nhĩm thảo luận tình huống “ Em cng cc bạn chơi ở công viên, có một bạn rủ em hái hoa chơi trị chơi. Em hy lm gì?”
- Cc nhĩm trình by ý kiến trước lớp=> nhận xét
* Các em biết từ chối lời rủ rê hái hoa nơi công cộng.Đồng thời biết phê phán những hành vi bẻ cây, hái hoa nơi công cộng.
Hoạt động 6: Củng cố- dặn dị
- Tổ chức trị chơi: “ Ai đúng, ai sai”
- Hs xung phong tham gia trị chơi.
* Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
D.Bổ sung:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
**********************
Học vần ( T 207+208 )
BÀI 98: UÊ - UY
SGK / 32- 33 -Thời gian : 70 phút
A. Mục tiêu:
- Đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
B.Phương tiện dạy học: - GV: Bảng cài, bộ thực hành .
- HS: sgk, bộ ghép chữ, bảng con, vbt
C.Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Ktra Bài cũ: Gọi học sinh đọc và viết bài 97.
Hoạt động 2: GT Bài mới: Tiết 1
Hoạt động 3:* a)Dạy vần uê :
- Giáo viên viết bảng vần uê.
- Giáo viên hướng dẫn HS phát âm uê - học sinh phát âm – Cả lớp đồng thanh một lần.
* Học sinh ghép vần : Học sinh đính vần uê - Kiểm tra sửa sai – Nhận xét. -Giáo viên đính vần uê lên bộ đồ dùng học tập - HS đọc vần - phân tích vần
* Học sinh ghép tiếng khóa: huệ
+Có vần uê muốn có tiếng huệ ta thêm âm gì ? Thanh gì?
- HS ghép - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét
- Giáo viên đính tiếng- HS đọc.
- Gọi HS đọc tiếng ( đọc phân tích , đọc đánh vần, đọc trơn ) trên bộ đồ dùng học tập
* Giáo viên cung cấp từ khóa: bông huệ
- Giải thích ngắn gọn – Đính từ khóa lên – HS đọc trơn
b)* Dạy vần uy: tương tự như vần uê
c)* So sánh: uê - uy
=> Thư giãn:
Hoạt động 4:* Đọc từ ứng dụng: cây vạn tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo
-giải nghĩa: tàu thuỷ
- Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng ( nhận diện vần vừa học, đánh vần tiếng, đọc trơn từ )
Hoạt động 5:* Hướng dẫn viết bảng con: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
* Đọc bài trên bảng nội dung của tiết 1:
-Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng.
- Cả lớp đồng thanh một lần.
* Đọc câu ứng dụng:
* Đọc sách giáo khoa: Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng .
=> Thư giãn:
Hoạt động 2:* Luyện tập: Học sinh làm bài tập 1,2,3.
Hoạt động 3:* Luyện nói: Phát triển lời nói theo chủ đề
- Nhận xét sửa sai.
Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò:
-Đọc lại bài - Tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét:
D. Bổ sung:Luyện HS đọc đúng vấn uê-uy. ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
******************************
Toán ( T 91 )
LUYỆN TẬP CHUNG
SGK /125 Thời gian : 35phút
A. Mục tiêu:
- Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20;
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài toán có nội dung hình học.
- Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
B.Phương tiện dạy học: GV: Bảng phụ
- HS: Bảng con, vở toán
C.Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Bài cũ: Luyện tập chung
- Gọi học sinh làm bài tập .
Hoạt động 2: GTB
Hoạt động 3:Thực hành
Bài 1: Thực hiện được cộng, trừ nhẩm các số trong phạm vi 20.
- Học sinh làm bài cá nhân – GV sửa sai.
Bài 2: Biết so sánh các số trong phạm vi 20.
- Học sinh tự làm bài vào vở bài tập - Kiểm tra chéo vở lẫn nhau
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Học sinh thảo luận làm bài – GV quan sát giúp đỡ - Chữa bài ở bảng lớp.
Bài 4: Biết giải bi tốn cĩ nội dung hình học.
- Học sinh tự làm - Nêu kết quả miệng
Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
D. Phần bổ sung: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
***********************
Thủ công ( T 23 )
KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
SGV/228 -Thời gian: 35/
A. Mục tiêu:
- Biết cách kẻ đoạn thẳng.- Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều. Đường kẻ r v tương đối thẳng.
*Giới thiệu cảnh đẹp đất nước
B.Phương tiện dạy học: GV-HS: dụng cụ thủ công.
C.Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra dụng cụ của học sinh.
Hoạt động 2: TÍCH HỢP NGLL ( 10 P )
*Giới thiệu cảnh đẹp đất nước ( GV có thể sưu tầm những tranh ảnh về cảnh đẹp khác phù hợp với điều kiện trường .)
Hoạt động 3: HD quan sát và nhận xét
- Giáo viên treo tranh biểu diễn cách kẻ các đoạn thẳng cách đều.
- Giáo viên cho học sinh tự nêu lại cách kẻ các đoạn thẳng cách đều (5 học sinh )
Hoạt động 4: GV hướng dẫn mẫu
- GV hướng dẫn HS các đoạn thẳng cách đều
Hoạt động 5: Thực hành
-Tổ chức cho học sinh thi đua kẻ các đoạn thẳng cách đều( 2 dy).
- Gio vin cho cc em nhận xt v dặn dị lại cch gấp ( khi Kẻ cc đoạn thẳng cách đều xong nét nào thì cần miết kĩ v đều để tạo sản phẩm hoàn chỉnh)
*Cho học sinh nêu lại các bước kẻ các đoạn thẳng cách đều.
* Cá nhân học sinh thực hành theo các bước giáo viên đ hướng dẫn.
- Gio vin theo di, hướng dẫn thêm.
* Giáo viên thu sản phẩm của học sinh chấm và nhận xét.
- Chọn sản phẩm đẹp cho học sinh xem, nhận xét.
- Tuyên dương khích lệ học sinh.
Hoạt động 6: Củng cố dặn dị:
- Về nhà tập kẻ các đoạn thẳng cách đều
- Nhận xét tiết học.
D. Bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
************************************************************************* Thứ sáu ngày 21 tháng 02 năm 2014
Học vần ( T 209+210 )
BÀI 99: UƠ - UYA
SGK / 34- 35 - Thời gian : 70 phút
A. Mục tiêu:
- Đọc được: uơ, uya, huơ vịi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng.- Viết được: uơ, uya, huơ vịi, đêm khuya.- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
B. Phương tiện dạy học: - GV: Bảng cài, bộ thực hành .
- HS: sgk, bộ ghép chữ, b ảng con, vbt
C.Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Bài cũ: Gọi học sinh đọc và viết bài 98.
Hoạt động 2: GTBài mới: Tiết 1
Hoạt động 3: *a) Dạy vần uơ :
-Giáo viên viết bảng vần uơ.
- Giáo viên hướng dẫn HS phát âm uơ - học sinh phát âm – Cả lớp đồng thanh một lần.
- Học sinh ghép vần : Học sinh đính vần uơ - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét.
-Giáo viên đính vần uơ lên bộ đồ dùng học tập - HS đọc vần - phân tích vần
* Học sinh ghép tiếng khóa:
(?)Có vần uơ muốn có tiếng huơ ta thêm âm gì ?
- Học sinh ghép - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét.
- Giáo viên đính tiếng - Học sinh đọc.
- Gọi HS đọc tiếng ( đọc phân tích , đọc đánh vần, đọc trơn ) trên bộ đồ dùng học tập
* Giáo viên cung cấp từ khóa: huơ vịi- Giải thích ngắn gọn – Đính từ khóa lên – HS đọc trơn
b) * Dạy vần uya tương tự như vần uơ
c) * So sánh: uơ - uya
=> Thư giãn:
Hoạt động 4:- Đọc từ ứng dụng: thuở xưa, huơ tay, giấy pơ-luya, phéc-mơ-tuya => giải nghĩa từ: huơ tay
- Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng ( nhận diện vần vừa học, đánh vần tiếng, đọc trơn từ )
Hoạt động 5:* Hướng dẫn viết bảng con: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
TIẾT 2
Hoạt động 1* Đọc bài trên bảng nội dung của tiết 1:
-Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng.
- Cả lớp đồng thanh một lần.
* Đọc câu ứng dụng: c nhn, dy bàn
* Đọc sách giáo khoa: Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng .
=> Thư giãn:
Hoạt động 2:* Luyện tập: Học sinh làm bài tập 1,2,3.
Hoạt động 3:* Luyện nói: Phát triển lời nói theo chủ đề: sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
- Nhận xét sửa sai.
Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò:
-Đọc lại bài - Tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét:
D. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………
********************************
Toán ( T 92 )
CÁC SỐ TRÒN CHỤC
SGK / 126 & 127 -Thời gian : 35phút
A. Mục tiêu:
- Nhận biết cc số trịn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số trịn chục.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3
B.Phương tiện dạy học: - GV: Que tính
- HS: sgk, que tính, bảng con
C.Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Ktra bài cũ
Hoạt động 2: Giới thiệu Các số tròn chục
Hoạt động 3: * Giới thiệu các số tròn chục từ 10 – 90
- Cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và nói: “ có 1 chục que tính.” Một chục còn gọi là bao nhiêu? ( mười) - Viết 10.
- Lấy 2 bó chục que tính và nói: “ có 2 chục que tính.” hai chục còn gọi là bao nhiêu? ( hai mươi ) - Viết 20.
*- Tương tự: 30 – 90
- Học sinh viết bảng số 30, 50…..
Hoạt động 4: Thực hành
Bài 1: Nhận biết cc số trịn chục. Biết đọc, viết các số trịn chục.
- Học sinh tự ghi số vào vở - Học sinh làm bài cá nhân.
Bài 2: Nhận biết cc số trịn chục. Biết so snh cc số trịn chục.
- Học sinh tự làm bài vào vở - Nêu miệng.
Bài 3: Nhận biết các số trịn chục. Biết so snh cc số trịn chục.
- Học sinh làm bài – GV quan sát giúp đỡ - Chữa bài ở bảng lớp.
Hoạt động 5: Củng cố – Dặn dò:
- Học sinh thi nhau viết số.
- Chuẩn bị bài sau.
D.. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………….
********************************
Sinh hoạt tập thể ( Tiết 23 )
TỔNG KẾT CUỐI TUẦN
Thời gian: 35 phút
A. Mục tiêu:
- Biết nhận xét đánh giá những việc làm được và chưa làm được.
- Có tinh thần phê và tự phê.
B. Lên lớp:
- Giáo viên nêu các hoạt động trong tuần.
- Lớp trưởng có ý kiến.
- Tổ trưởng có ý kiến.
- Giáo viên tuyên dương những học sinh thực hiện tốt.
- Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt.
*GV nu nhiệm vụ trọng tm trong tuần: Tất cả học sinh cần phải biết ý thức giữ trật tự khi ra về.
* Biện pháp:
+ Giáo viên tăng cường theo di học sinh .
+ Học sinh đi đúng hàng, đúng dy.
+ Giữ gìn trật tự khi ra về.
* Giáo viên lưu ý cho học sinh những hoạt động cần thực hiện nhằm nêu cao chủ đề trong tuần.;duy trì nền nếp giữa giờ như thể dục giữa giờ, múa sân trường.
File đính kèm:
- giáo án 1A tuần 23.doc