Giáo án lớp 1 tuần 6 và 7

Học vần

Bài 22: p - ph nh

A. Mục đích, yêu cầu:

- Đọc được p , ph , nh , phố xá , nhà lá ; từ và các câu ứng dụng

- Viết được : p , ph , nh , phố xá , nhà lá

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : chợ , phố , thị xã .

B. Chuẩn bị:

 - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc34 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 6 và 7, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng - giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ : + Chuẩn bị các nhóm đồ vật có ssó lượng khác nhau. + Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8 ,9. 10. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) - làm bảng con:, = ? 0…..1 6…… 6 9 …… 8 + Nhận xét bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2. Bài mới.(33’) Luyện tập chung Bài 1: số ? -GV hướng dẫn học sinh nhìn hình vẽ đọc bài toán,có 2 cách để điền : + Bài 2: Tính HDCách cộng dọc Giải lao:(2’) Bài3 số ? Tính kết quả để điền vào ô trống Chấm – chựa bài Bài 5: Viết phép tính thích hợp. Nhìn tranh viết phép tính Chấm bài – nhận xét HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học -HS đọc y/c quan sát tranh 1 2 3 + = -Làm miệng +++ +++ +++ 1 2 1 1 1 2 2 3 3 - Làm bảng con - 1 + 1 = 3 2 + 1 = 3 2 + 1 = 3 HS làm vào vở 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 Điều chỉnh - Bổ sung ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. TOÁN * RÈN TOÁN I.Mục tiêu :-KHẮC SÂU KIẾN THỨC ĐÃ HỌC. -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10. -Nhận biết thứ tự từ 0 đến 10. -Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác. II.Đồ dùng dạy học:-Đề bài để chuẩn bị kiểm tra. III.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định: 2.Bài mới : GV ghi BÀI lên bảng. yêu cầu hs làm vào bảng con . HS ghi vào vở Bài 1 : Điền số vào ô trống ( theo SGV) Bài 2 : Điền số theo thứ tự vào ô trống. Bài 3 : Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 4 : Tìm số hình tam giác, hìnhvuông ? có … hình vuông Có … hình tam giác. 3.HS thực hành làm bài. T iếng việt * Rèn đọc GV làm 1 số lá thăm tất cả các bài đã học trong tuần cho hs bốc thăm và đọc .GV chỉnh sửa cho các em . GV kiểm tra lại bằng cách cho hs viết vào bảng con . Ngày soạn:ngày 22 tháng 9 năm2009 Ngày dạy:Thứ năm ngày 25 tháng9 năm 2009 TẬP VIẾT: BÀI 5. CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SÔ, CÁ RÔ. I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Học sinh viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô - Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vỡ tập viết 1 - Luyện chữ viết trau dồi vở sạch chữ đẹp. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : ghế gỗ , lá tía tô - Nhận xét bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới:(1’) Giới thiệu bài HĐ.1:(10’) a/ Gv giới thiệu mẫu chữ viết - GV viết viết mẫu. Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô - Nêu độ cao, khoảng cách các con chữ - Giảng từ: cử tạ, thợ xẻ HĐ.2:(12’)HD viết bảng con GV sửa sai các con chữ * Giải lao HĐ.2:(15’) Viết vở tập viết GV nhắc lại quy trình, cách ngồi viết, cầm bút - Chấm bài – nhận xét cách viết HĐ.2:(2’) Dặn dò - Về viết bài vào vở ô ly - HS đọc bài viết - Nhắc lại độ cao, khoảng cách các con chữ HS hiểu được các từ -- HS tô trong không các con chữ - Viết bảng con: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô - Hs viết vào vở TẬP VIẾT: BÀI 6. NHO KHÔ, NGHÉ Ọ,CHÚ Ý, CÁ TRÊ I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Học sinh viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê - Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 - Luyện chữ viết trau dồi vở sạch chữ đẹp. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : cử tạ, thợ xẻ, phá cỗ. - Nhận xét bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới:(1’) Giới thiệu bài HĐ.1:(10’) a/ Gv giới thiệu mẫu chữ viết - GV viết viết mẫu. nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê - Nêu độ cao, khoảng cách các con chữ - Giảng từ: nho khô, chú ý HĐ.2:(12’)HD viết bảng con GV sửa sai các con chữ * Giải lao HĐ.2:(15’) Viết vở tập viết GV nhắc lại quy trình, cách ngồi viết, cầm bút - Chấm bài – nhận xét cách viết HĐ.2:(2’) Dặn dò - Về viết bài vào vở ô ly - HS đọc bài viết - Nhắc lại độ cao, khoảng cách các con chữ HS hiểu được các từ -- HS tô trong không các con chữ - Viết bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê - Hs viết vào vở Điều chỉnh - Bổ sung ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I.Mục tiêu: - HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 - Biét làm tính cộng các số trong phạm vi 4 - HS yêu thích học toán, giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán II. CHUẨN BỊ : + Một số mẫu vật tranh vẽ như sgk III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ: - Điền dấu : >, <, = ? 1 + 1……..1 + 2 1 + 2…..2 + 1 2 + 1…..1 + 1 -Nhận xét Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới:(2’) Giới thiệu bài HĐ.1:(17’) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. Bài toán: Cài 3 con chim. Cài thêm 1 con chim nữa.Hỏi tất cả có mấy con chim? H. Thêm thì làm phép tính gì? Vậy 3 + 1 = ? GV cài 3 + 1 = 4 -Đọc: “Ba cộng một bằng bốn” + Tương tự giới thiệu phép tính cộng 2 + 2 = 4, 1 + 3 = 4, - 1 +3 = 3 + 1 = 4 Cấu tạo số 4. 4 =1 + 3 = 3 +1 HĐ.2(19’) Thực hành Bài 1: Tính Làm miệng Bài 2: Tính HD học sinh làm tính dọc viết các số thẳng cột, dấu cộng đặt cân giữa 2 số Nhận xét, sửa sai Bài 3: >, <, =, ? Thực hiện phép tính, lấy kết quả so sánh, điền dấu Bài 4: Viết phép tính thích hợp HS quan sát tranh để viết phép tímh HĐ.4(2’) Dặn dò. -Học thuộc bảmg cộng trong phạm vi 4 Làm bài tập trong sgk - HS đọc lại bài toán - Tất cả có 4 con chim - Làm phép tính cộng - 3 + 1 = 4 HS cài 3 + 1 = 4 HS đọc nhóm, lớp, cá nhân -HS đọc -Đọc yêu cầu 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 +2 = 3 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 1 = 3 - Đọc yêu cầu + + + + + 2 3 1 1 1 2 1 2 3 1 4 4 3 4 2 Đọc yêu cầu 2 + 1…= 3 1 + 3…>…3 1 + 1 …<.3 - Đọc bài toán, 1 + 2 = 3 Điều chỉnh - Bổ sung ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. Bài 3 ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Biết ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu giao thông, nơi có tín hiệu đèn giao thông.Có phản ứng đúng với tín hiệu giao thông. Xác định vị trí của đèn giao thông ở những phố có đường giao nhau, gần ngã ba, ngã tư, Đi theo đúng tín hiệu giao thông để bảo đảm an toàn. II / NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THÔNG : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Đèn tín hiệu là hiệu lệnh chỉ huy giao thông, điều khiển các loại xe qua lại. - Có 2 loại đèn tín hiệu, đèn cho các loại xe và đèn cho người đi bộ. - Tín hiệu đèn cho các loại xe gồm 3 màu : Đỏ, vàng, xanh. - đèn tín hiệu cho người đi bộ có hình người màu đỏ hoặc xanh . Hoạt đông 1 : Giới thiệu đèn tín hiệu giao thông. - HS nắm đèn tín hiệu giao thông đặt ở những nơi có đường giao nhau gồm 3 màu. - Hs biết có 2 loại đèn tín hiệu đèn tín hiệu dành cho các loại xe và đèn tín hiệu dành cho người đi bộ. - GV : đèn tín hiệu giao thông được đặt ở đâu? Đèn tín hiệu có mấy màu ? - Thứ tự các màu như thế nào ? + Gv giơ tấm bìa có vẽ màu đỏ, vàng, xanh và 1 tấm bìa có hình đứng màu đỏ,1 tấm bìa có hình người đi màu xanh cho hs phân biệt. loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe ? loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi bộ ? ( Dùng đèn tín hiệu có bật đèn các màu cho hs quan sát ) Hoạt đông 2: Quan sát tranh ( ảnh chụp ) - Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong tranh màu gì ? - Xe cộ khi đó dừng lại hay được đi ? - Tín hiệu dành cho người đi bộ lúc đó bật lên màu gì ? +Gv cho hs quan sát tranh một góc phố có tín hiệu đèn dành cho người đi bộ và các loại xe. - Hs nhận xét từng lại đèn, đèn tín hiệu giao thông dùng để làm gì ? - Khi gặp đèn tín hiệu màu đỏ, các loại xe và người đi bộ phải làm gì ? - Khi tín hiệu đèn màu xanh bật lên thì sao ? - Tín hiệu đèn màu vàng bật sáng để làm gì ? Hoạt động 3 :Trò chơi đèn xanh, đèn đỏ. +Hs trả lời các câu hỏi ? - Khi có tín hiệu đèn đỏ xe và người đi bộ phải làm gì ? - Đi theo hiệu lệnh của tín hiệu đèn để làm gì ? - Điều gì có thể sảy ra nếu không đi theo hiệu lệnh của đèn ? + Gv phổ biến cách chơi theo nhóm : Gv hô : Tín hiệu đèn xanh hs quay hai tay xung quanh nhau như xe cộ đang đi trên đường. Đèn vàng hai tay chạy chậm như xe giảm tốc độ. Đèn đỏ hai tay tất cả phải dừng lại.. Hoạt động 4 : Trò chơi “ Đợi quan sát và đi “ 1 HS làm quản trò. - Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu xanh, cả lớp sẽ đứng lên, nhìn sang hai bên hô (quan sát hai bên và đi) . - Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu đỏ cả lớp sẽ ngồi xuống ghế và hô ( hãy đợi. ) ( Cứ thế cho từng nhóm thực hiện ) V-CỦNG CỐ: - Hs nhắc lại bài học. Có 2 loại đèn tín hiệu giao thông ( đèn dành cho người đi bộ và đèn dành cho các loại xe ) - Tín hiệu đèn xanh được phép đi, đèn vàng báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, đèn đỏ dừng lại. - Đèn tín hiệu giao thông được đặt bên phải người đi đường, ở nơi gần đường giao nhau. - Phải đi theo tín hiệu đèn giao thông để đảm bảo an toàn cho mình và mọi người. Dặn dò: Quan sát đường phố gần nhà, gần trường và tìm nơi đi bộ an toàn . Hs lắng nghe. -Học sinh thảo luận nhóm trả lời - Hs quan sát Hs trả lời. - hs trả lời . - HS ( Đỏ, vàng, xanh ) - Dừng lại khi đèn đỏ, được đi khi đèn xanh. - Màu xanh đi , màu đỏ dừng lại. -HS trả lời. - Dừng lại. - Được phép đi. - Xe đang đi dừng lại, xe đang dừng chuẩn bị đi - Hs trả lời - Hs trả lời - Hs trả lời - Hs lắng nghe. - Cả lớp thực hiện. - Hs nhắc lại - Hs lắng nghe. - Hs lắng nghe. Điều chỉnh - Bổ sung ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. SINH HOẠT TẬP THỂ 1. GV lần lượt cho học sinh lên bảng thi kể chuỵên - Nêu các câu chuyện đã học ? -Các câu chuyện ngoài bài? + Học sinh xung phong kể ? 2. GV nhận xét tuần quavà nhắc nhở lịch tuần tới - Đi học chuyên cần, đúng giờ -Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ…… 3.Kết thúc: - Giáo viên nhận xét giờ học - Tuyên dương một số em có ý thức học tốt

File đính kèm:

  • doclop 1 tuan 67 chuan kien thuc ky nang.doc
Giáo án liên quan